Đất A Sét Là Gì - Tôi Hướng Dẫn

Thiên nhiên luôn luôn kỳ thú và ban tặng cho con người nhiều thứ khác nhau để phục vụ cho cuộc sống hiện tại. Đến cả đất cũng có những mục đích, công dụng riêng để con người khai thác cho phù hợp. Đất sét là một trong những loại đất có nhiều công dụng trong thực tế phục vụ con người từ trước đến nay. Ở bài viết hôm nay, studytienganh mời bạn cùng khám phá xem đất sét tiếng Anh là gì và các định nghĩa, ví dụ liên quan.

Nội dung chính Show
  • Đất Sét trong Tiếng Anh là gì
  • Thông tin chi tiết từ vựng
  • Ví dụ Anh Việt
  • Một số từ vựng tiếng anh liên quan
  • Video liên quan

Đất Sét trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Đất sét được gọi là Clay

Clay có nghĩa là đất sét trong tiếng Việt, chỉ tên gọi của một loại đất chứa nhiều khoáng vật phyllosilicat nhôm ngậm nước , mịn màng với đường kính hạt nhỏ khoảng 2μm (micromet). Đất sét được phân biệt với các loại đất khác trong đất như bùn nhờ kích thước (độ mụn), khả năng hút nước và độ dẻo.

Đất sét mềm dẻo khi ẩm nên rất dễ tạo hình bằng tay, khi khổ trở nên cứng còn khi được nung trong nhiệt độ cao trở nên rắn vĩnh viễn. Vì vậy đất sét được ứng dụng nhiều trong cuộc sống của chúng ta như làm dụng cụ học tập, tạo hình, đồ gốm sứ,...

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đất sét tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Clay

Phát âm Anh - Anh: /kleɪ/

Phát âm Anh - Mỹ: /kleɪ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: thick, heavy soil that is soft when wet, and hard when dry or baked, used for making bricks and containers

Nghĩa tiếng Việt: Đất sét - đất dày, nặng, mềm khi ướt và cứng khi khô hoặc nung, được sử dụng để làm gạch và thùng chứa

Trong tiếng Anh, đất sét được gọi là clay

Ví dụ Anh Việt

Sau đây là một số ví dụ Anh Việt có liên quan đến từ đất sét - clay với các tình huống chân thực gần gũi nhất mà bạn nên tham khảo để biết cách vận dụng vào trong các trường hợp của cuộc sống.

  • Undoubtedly, if we had wanted to we could have produced naturalistic clay animals, with heads and legs, for example.

  • Không nghi ngờ gì nữa, nếu chúng ta muốn, chúng ta có thể tạo ra những con vật bằng đất sét tự nhiên, có đầu và chân chẳng hạn.

  • The skull was discovered when one of the clay objects accidentally broke.

  • Hộp sọ được phát hiện khi một trong những đồ vật bằng đất sét vô tình bị vỡ.

  • The formation of the clay minerals can be divided into four different stages

  • Sự hình thành khoáng sét có thể được chia thành bốn giai đoạn khác nhau

  • Sandbanks are mostly well-drained, but low-lying areas accumulate enough clay and fine particles to hold water in the period after rain.

  • Các bãi cát hầu hết thoát nước tốt nhưng các khu vực trũng tích tụ đủ đất sét và hạt mịn để giữ nước trong thời gian sau khi mưa.

  • From the seventeenth century landowners had recognised the need for effective techniques for draining impermeable clay soils.

  • Từ thế kỷ XVII, các chủ đất đã nhận ra sự cần thiết của các kỹ thuật hiệu quả để thoát nước trên đất sét không thấm nước.

  • More than 95% of cuneiform texts found were written on clay tablets.

  • Hơn 95% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét.

  • Do you know the types of clay and gravel in this camp?

  • Bạn có biết các loại đất sét và sỏi trong khu trại này không?

  • Here, they present the results concerning the adsorption and detection of the adenine nucleus based on a series of minerals including clay and meteorite.

  • Tại đây, họ trình bày các kết quả liên quan đến sự hấp phụ và phát hiện nucleic của adenin dựa trên một loạt các khoáng chất bao gồm đất sét và thiên thạch.

  • Decades of patenting activity prior to mid-century produced three distinctly different procedures for mechanically forming clay products.

  • Nhiều thập kỷ hoạt động cấp bằng sáng chế trước giữa thế kỷ đã tạo ra ba quy trình khác nhau rõ rệt để tạo hình sản phẩm đất sét một cách cơ học.

Đất sét có nhiều công dụng trong cuộc sống của con người

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nếu bạn muốn biết thêm các từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến clay - đất sét hãy xem bảng sau của studytienganh. Đây là những từ quen thuộc với các ví dụ minh họa chân thực, gần gũi nhất.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Soil

đất

  • Soil is increasingly polluted and depleted due to human overexploitation

  • Đất đang ngày càng ô nhiễm và cạn kiệt do con người khai thác quá mức

sand

cát

  • My father is asking to buy sand to build a house

  • Bố tôi đang hỏi mua cát để xây nhà

water

nước

  • People are seriously lacking water because of climate change in recent years

  • People are seriously lacking water because of climate change in recent years

sticky

dẻo

  • I like to eat sweet and sticky cakes

  • Tôi thích ăn những chiếc bánh ngọt và dẻo

ceramic

gốm

  • That ceramic vase has been sold for up to 1000 dollars

  • Chiếc bình gốm kia đã được trả giá lên đến 1000 đô

mud

bùn

  • The mud layer was too thick, making it difficult for the expedition

  • Lớp bùn quá dày nên gây khó khăn cho đoàn thám hiểm

Những chia sẻ kiến thức giải thích đất sét trong tiếng Anh là gì trên bài viết này hy vọng đem lại cho bạn nhiều thông tin bổ ích góp phần vào quá trình học tập của bạn. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày và cùng nhau nâng cao trình độ của mình bạn nhé!

Từ khóa » đất á Sét Tiếng Anh