ĐẶT BÁNH PIZZA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐẶT BÁNH PIZZA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đặt bánh pizzaorder pizzađặt pizzaordering pizzađặt pizza

Ví dụ về việc sử dụng Đặt bánh pizza trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ai đặt bánh pizza nhỉ?Somebody order a pizza?Lần này, hóa ra lại dễ dàng như đặt bánh pizza.This time, it turned out to be as easy as ordering pizza.Nó giống như việc đặt bánh pizza vì tôi cảm thấy đói.It's almost like ordering a pizza in because I was hungry.Nhờ công nghệ này,chúng hoàn toàn có thể bật nhạc hoặc đặt bánh pizza.Thanks to this technology,jackets can, for example, turn on music or order pizza.Mình sẽ đặt bánh pizza và mua bánh và trái cây.I will order some pizzas and and buy snacks and fruit.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbánh pizzaăn pizzagiao pizzađặt pizzahộp pizzayêu pizzamua pizzahộp bánh pizzaHơnSử dụng với trạng từthích pizzaHọ đã gọi thêm nhân viên vào làm việc; đặt bánh pizza để họ thêm sức làm việc.Extra staff members were called into work, pizza was ordered- and they are ready for more.Ứng dụng đặt bánh pizza của Domino được đánh giá 4,8 điểm.The Domino's app for ordering pizza has a 4.8 average rating.Cả hai còn cho phépngười dùng trả tiền taxi hay đặt bánh pizza mà không cần thông qua bất kì ứng dụng khác.Both let users hail a taxi or order a pizza without switching to another app.Bạn muốn đặt bánh pizza, lên lịch một cuộc họp, hoặc thậm chí tìm thấy tình yêu đích thực của bạn?Want to order pizza, schedule a meeting, or even find your true love?Domino đã làm rất tốt ở đây, hợp tác với AmazonEcho để cho phép khách hàng đặt bánh pizza rảnh tay.Domino's has done well here,teaming up with Amazon Echo to let customers order pizza hands-free.Arnav Kapur có thể đặt bánh pizza chỉ bằng cách nghĩ đến hành động đó.Arnav Kapur can order a pizza just by thinking it.Trợ lý ảo của Amazon Echo, Alexa,cho phép những người tìm kiếm đặt bánh pizza thông qua một“ home automation hub”.Amazon Echo's virtual assistant, Alexa, allows searchers to order a pizzathrough a“home automation hub.”.Khách hàng phải đặt bánh pizza trực tuyến để tham gia cuộc thi.Customers have to order pizza online to enter the competition.Domino đã làm rất tốtở đây, hợp tác với Amazon Echo để cho phép khách hàng đặt bánh pizza rảnh tay.Domino's was successful here,partnering with Amazon Echo to allow customers to order pizzas with their hands free.Cả hai cũng cho gọi taxi, đặt bánh pizza mà không cần chuyển sang ứng dụng khác.Both let users hail a taxi or order a pizza without switching to another app.Năm 2019, sẽ càng nhiều người sử dụng trợ lý AI để sắp xếp lịch,lên kế hoạch cho chuyến đi và đặt bánh pizza.In 2019, more of us than ever will use an AI assistant to arrangeour calendars, plan our journeys and order a pizza.Sau khi đặt bánh pizza, khách hàng có thể muốn biết khi nào pizza đã sẵn sàng.Once the pizza order is placed, the customer might want to know when the pizza is ready.Năm 2019, sẽ càng nhiều người sử dụng trợ lý AI để sắp xếp lịch,lên kế hoạch cho chuyến đi và đặt bánh pizza.In 2019 a lot more people that will use an AI assistant toorganize our calendars, organize our journeys order a pizza.Khách hàng cũng có thể đặt bánh Pizza bằng smartphhone, sau đó ứng dụng BeeHex sẽ thông báo khi bánh đã được làm xong.Customers will also eventually be able to order pizzas through the BeeHex app, which will ping them when they're ready.Chính xác thì một thương hiệu phải làm gì khi công ty dính cáo buộc phân biệt chủng tộc vàkhách hàng không muốn đặt bánh pizza nữa?What exactly is a brand supposed to do when the company's name becomes associated with racist rhetoric andcustomers aren't as keen to order your pizza anymore?Bạn đã đặt bánh pizza đến cửa nhà của bạn, tốt nhất bây giờ là lúc bạn bắt đầu nhận được thuốc ợ nóng của bạn giao hàng, quá.You have been ordering pizzas to your door- well, now it's time you started getting your heartburn medicine delivered, too.Trong khoảng thời gian này, Echo đã trở thành một cơn sốt khi những người tiêu dùng cảm thấy rất ấn tượng với khảnăng trả lời câu hỏi, đặt bánh pizza và bật tắt đèn của Alexa.In that time Amazon's Echo became a hit with consumersimpressed by Alexa's ability to answer questions, order pizzas and turn lights on and off.Đặt bánh pizza trong lò khác 10 phút và loại bỏ vào cuối thời gian của lò nướng, sẵn sàng phục vụ ấm áp.Put the pizza in the oven other 10 minutes and removed at the end of that time of the oven, ready to serve warm.Nhiệt lò nướng, chuẩn bị một nguồn pizzanướng phun nó với dầu thực vật, Đặt bánh pizza dough trên nó và nấu cho đến khi vàng nâu bên dưới, Một vài 10 phút càng nhiều.Heat oven,prepare a source of pizza baking spray it with vegetable oil, place pizza dough on it and cook until golden brown underneath, a few 10 minutes as much.Đã đến lúc dừng đặt bánh pizza và hâm nóng đồ ăn sẵn trong lò vi sóng, và thay vào đó là thời gian để chuẩn bị các bữa ăn tự làm.It's time to stop ordering pizzas and reheating ready-meals in the microwave, and instead time to start preparing homemade meals.Nhà phân tích kỳ cựu Shannon Cross nói rằng người dùng chờ đợi HomePod có thể làm được nhiều điều hơn cả Amazon Echo hay Google Home có thể làm-trả lời các câu hỏi, đặt bánh pizza và nhiều việc khác.Veteran Apple analyst Shannon Cross says consumers assumed the HomePod would be able to do many of things the Echo and Google Home can do-answering questions, ordering pizzas and much more.Em vẫn luôn yêu thích công việc đặt bánh pizza, vì tám phần cắt của một thứ rất đỗi bình thường lại có khả năng khơi gợi lại những cảm xúc về sự độc lập, an nhiên và niềm vui lớn đến vậy.I will always love ordering pizza because of the way eight slices of something so ordinary are able to evoke feelings of independence, consolation and joy.".Năm trước, khó ai dám tưởng tượng họ có thể xem ảnh một thành phố xa xôi nào đó qua vệ tinh hay đọc tin tức báo chí ở những nơi cách đây tới vài múi giờ,thậm chí đặt bánh pizza mà không phải tốn tiền gọi điện.Years ago, few people imagined it wouldn't be long before you would be able get a satellite picture of a city a continent away or read the local news from three time zones away oreven order pizza without talking to the folks a few blocks away.Nó trông giống như sự tự túc vì khiem còn nhỏ công việc đặt bánh pizza khiến em cảm thấy mình lớn hẳn lên và từ sâu thẳm trong lòng nó vẫn đem lại cho em cái cảm giác mãn nguyện về tuổi ấu thơ.It looks like self-sufficiency, because when I was young, ordering pizza made me feel grown-up, and it still provides that satisfaction for my child at heart.Họ có thể đặt bánh pizza qua tin nhắn, Twitter, Samsung Smart TV, hệ thống Ford SYNC AppLink, ứng dụng đồng hồ thông minh Android Wear, Pebble hoặc đặt hàng qua giọng nói với Dom.Customers can now order pizza via text, tweet, Samsung Smart TV, the Ford SYNC AppLink system, the Android Wear smartwatch app, the Pebble smartwatch app, or via voice ordering with Dom.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 32, Thời gian: 0.0213

Từng chữ dịch

đặtđộng từputsetplacedđặtdanh từbookorderbánhtính từbánhbánhdanh từcakebreadwheelgearpizzadanh từpizzapizzas đặt bạn vào trung tâmđặt banner

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đặt bánh pizza English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cách Order Pizza Bằng Tiếng Anh