Whose is this pen? - It's mine. Cái bút này của ai? - Của tôi. Whose are these shoes? Đôi giày này của ai? Whose is that notebook? Cuốn sổ đó của ai?
Xem chi tiết »
8 Aug 2020 · Từ hỏi + Va + S + Vm + O / A? ... Ví dụ: Who can answer the question? (Ai có thể trả lời câu hỏi?) What is in the box? (Cái gì ở trong hộp?) Whose ...
Xem chi tiết »
Chúng ta có thể dùng từ để hỏi whose với danh từ như một từ hạn định giống my, you... Ví dụ: Whose car is that outside? (Xe ai ngoài kia thế?) Whose garden do ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "whose" · 1. Whose Body?. Ấp Cây Cui. · 2. Whose Skill no Pride did spot whose Life no Blame. Chính sự nhà Trần không có kỷ cương gì cả, trách nào ...
Xem chi tiết »
1. Cấu Trúc và Cách Dùng WHOSE trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh ... Whose is this pen? - It's mine. Cái bút này của ai? - Của tôi. Whose are these shoes? Đôi giày ...
Xem chi tiết »
4. Cấu Trúc và Cách Dùng WHOSE trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh ... Whose towel are you using? Bạn đang dùng khăn của ai đấy? The woman whose name is Mary is the ...
Xem chi tiết »
Whose còn được dùng như một tính từ nghi vấn và theo sau đó là một danh từ (N). Ví dụ: ... Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay ...
Xem chi tiết »
11 Sept 2021 · 1.2. Whose · Whose /huːz/ - pronoun · Là hình thức sở hữu của Who. · Được dùng để hỏi “của ai”. · IELTS TUTOR xét ví dụ: Whose bike is this? (IELTS ...
Xem chi tiết »
Cách dùng và dạng cấu trúc Who trong tiếng Anh · He's one of the people who love to be the centre of attention. (Anh ấy là một trong những người thích trở thành ...
Xem chi tiết »
(Anh gặp ai sáng nay?) Lưu ý rằng: Trong văn nói, người ta có thể dùng who trong cả hai trường hợp chủ từ và túc từ. Ví ...
Xem chi tiết »
glasses Jane's glasses. ... dụ vừa chỉ vào món đồ đó vừa hỏi. Cũng có thể đổi vị trí như thế này: Whose book is this? ==> Whose is this book? ... Mr. Orson's car.
Xem chi tiết »
10 Aug 2022 · Do you know whose car that is? SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.
Xem chi tiết »
22 Apr 2013 · Whose + N (số nhiều) + are + S? Ex: Whose book is this/ that/ it? -----Whose shoes are these/ those/ they? Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, ...
Xem chi tiết »
10 Aug 2021 · Bài 4: Thêm whose, is, are nhằm thành câu hỏi với vấn đáp ( câu không thiếu ) cùng với từ bỏ trong ngoặc. · 1.shirt/ this? (Jim' s) · 2. jeans/ ...
Xem chi tiết »
2 Jul 2021 · - Whose pen are you using? Bạn đang dùng cây b ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Whose
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu tiếng anh với từ whose hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu