Despite the bad weather, I still go to school. Mặc dù thời tiết xấu, tôi vẫn đến trường. Despite very busy, he still came to visit me. Mặc dù rất bận rộn, anh ấy vẫn đến thăm tôi.
Xem chi tiết »
Ví dụ: despite và in spite of đứng trước đại từ. - I want to go for a run despite this rain. I want to go for a run in spite of this rain. (Tôi ...
Xem chi tiết »
10 Aug 2022 · Despite/In spite of Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + … ... S + V + …, despite/in spite of Noun/Noun Phrase/V-ing. Cấu trúc · Cách dùng · Hoặc cũng có thể biến toàn bộ...
Xem chi tiết »
Khi Despite và In spite of ở đầu câu thì phải thêm dấu “,” khi kết thúc mệnh đề. Cấu trúc: Despite/ ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "despite" ... 2. Despite Darhk's best efforts. Là do thù hằn của Darhk. ... 5. Despite his mother's objections. Ngoài những cuộc biểu tình phản đối ...
Xem chi tiết »
1 Dec 2021 · – In spite of his bad attitude, he got the position. ⟶ Bất chấp thái độ tệ của anh ta, anh ta đã giành được vị trí đó. ⟶ Sau 'despite' là cụm ...
Xem chi tiết »
Although Tom was a poor student, he studied very well. ... Although the weather was bad, she went to school on time. ... My mother told me to go to school although ...
Xem chi tiết »
11 Jun 2022 · – Tránh việc nhầm lẫn cách viết của hai cụm từ với nhau: Inspite, Despite of -> In spite of, despite. ... + In spite of và Despite mang nghĩa trái ...
Xem chi tiết »
She is intelligent and beautiful. She isn't confident of herself. · He hasn't kept his promise many times. She still believes ...
Xem chi tiết »
Bài 5: Viết lại câu với although/in spite of/despite 1. She didn't eat much though she was hungry. Despite… 2. My mother told me to go to school although I was ...
Xem chi tiết »
Bài 5: Viết lại câu với although/in spite of/despite 1. She didn't eat much though she was hungry. Despite… 2. My mother told me to go to school although I was ...
Xem chi tiết »
I have a very good feeling for her in spite of the fact that we just met for the first time. => Tôi rất có thiện cảm với cô ấy mặc dù ...
Xem chi tiết »
27 Mar 2020 · 1. Although I don't agree with him, I think he's honest · 2. We went out in spite of the rain · 3. Despite being ill, Mary still went to school · 4 ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với Although: —Although he is so young,he performs excellently. Nghĩa:Mặc dù còn rất trẻ nhưng cậu ấy đã thể hiện rất xuất sắc.
Xem chi tiết »
Rating 3.0 (2) 1. Định nghĩa Although · Although her job is hard, her salary is low. (Mặc dù công việc vất vả nhưng lương của cô ấy lại thấp). · Although he worked very hard, he ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Câu Với Despite
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với despite hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu