đặt Câu Với Disease, Stop, Pressure Points, Care, Choice, Cure, Proof ...


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- phuongganh39

- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
19
- Cảm ơn
0
- Tiếng Anh
- Lớp 10
- 10 điểm
- phuongganh39 - 20:27:29 04/10/2021
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- Vantrong1406

- Chưa có nhóm
- Trả lời
170
- Điểm
1623
- Cảm ơn
69
- Vantrong1406
- 04/10/2021

-The first symptomof the disease is a very high temperature.
-My daddy stopped smoking a few years ago.
-Hospitals are a pressure point for the entire health system
-The standard of care at our local hospital is excellent.
-It's a difficult choice to make.
-He made wild claims about being able to cure cancer.
-I'm glad I had the forethought to make a copy of the letter, as proof of what had been promised.
-It's things like this that enhance the quality of life
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy
Cảm ơn
Báo vi phạm


- MarisOcean

- Chưa có nhóm
- Trả lời
424
- Điểm
9268
- Cảm ơn
343
- MarisOcean
- 04/10/2021

Disease: bệnh tật
→ My brother has a serious disease. (Em trai tôi có một bệnh tật nghiêm trọng)
Stop: ngừng
→ I'msurehe'llgo, there'snothingto stop him. (Tôi chắc thế nào nó cũng đi, chẳng có gì cản nó cả.)
Pressure points: (máu chạy gần xương) có thể ép để chặn máu lại || Hay còn gọi là các huyệt đạo
→ He has put his finger on a very tender pressure point. (Anh ấy đã đặt ngón tay của anh ta vào một điểm áp lực rất nhẹ.)
Care: cẩn thận
→ My sister is taking care of the children while we're away. (Chị tôi trông nom các cháu khi chúng tôi vắng nhà.)
Choice: quyền chọn
→ The first prize in the competition will be a meal at a restaurant of your choice. (Giải nhất cuộc thi sẽ là một bữa ăn ở nhà hàng do các bạn chọn)
Cure: chữa khỏi, chữa trị
→ Ministers hoped that import controls might cure the economy's serious inflation. (Các vị bộ trưởng hy vọng là việc kiểm soát nhập khẩu có thể chữa được mức lạm phát nghiêm trọng trong nền kinh tế.)
Proof: bằng chứng
→ Have you any proof that you are the owner of the car? (Anh có bằng chứng gì chứng tỏ anh là chủ sở hữu chiếc xe này không?)
Enhance: làm tăng, nâng cao
→ The clothes do nothing to enhance her appearance. (Quần áo ấy cũng chẳng làm tăng dáng vẻ bề ngoài của cô ta được chút nào)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy
Cảm ơn
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
PH/HS Tham Gia Nhóm Lớp 10 Để Trao Đổi Tài Liệu, Học Tập Miễn Phí!

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Enhance đặt Câu
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'to Enhance' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Đặt Câu Với Từ "enhance"
-
Ý Nghĩa Của Enhance Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Enhance" | HiNative
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Enhancement" | HiNative
-
Học Từ Enhance - Chủ đề Quality Control | 600 Từ Vựng TOEIC
-
"IMPROVE": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
'to Enhance' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt | Đất Xuyên Việt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Của Enhance E400FR (6 Trang)
-
Enhance«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
WILL ALSO ENHANCE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Singapore Airlines Partners With Como Shambhala To Enhance ...
-
13 Ways To Boost Memory, Concentration And Mental Skills | Vinmec
-
RAISE A QUESTION - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển