Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Essential" - HiNative vi.hinative.com › E
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "essential". 1. Holy Acts Essential. Những việc làm thánh thiện là thiết yếu. 2. Timing is essential. Cần phải canh thời gian chính xác.
Xem chi tiết »
1. This also guaranteed Sa Debei displays stably essential essential factor. 2. Ambitious attitude essential. 3. Organic essential oils of fennel, bergamot, ...
Xem chi tiết »
essential adjective (NECESSARY) · Government support will be essential if the project is to succeed. · There is essential work to be done before the building can ...
Xem chi tiết »
6 Dec 2021 · Ví dụ: · It is essential for us to go to the market this afternoon. · It was essential for her to go to school early everyday. · It is essential to ... Ví dụ · Cấu trúc Essential · a. Tính từ Essential · b. Cấu trúc It is essential
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "essential". 1. Holy Acts Essential. Những việc làm thánh thiện là thiết yếu. 2. Timing is essential. Cần phải canh thời gian chính xác.
Xem chi tiết »
bản dịch essential · chủ yếu. adjective. Or is Suzie right —that life is essentially what each of us makes of it? · thiết yếu. adjective. Marriage between man and ...
Xem chi tiết »
Lúc Essential đóng vai trò là tính từ trong câu, nó sở hữu thể được đặt trước một danh từ, hoặc sau động từ “tobe”. Cấu trúc : Essential + Noun S + tobe + ...
Xem chi tiết »
It's essential that he ——— his term paper by the end of next week. (A) submit (B) submits (C) submitted (D) has submitted. Thầy ơi, nhờ thầy giải thích giúp ... Missing: đặt | Must include: đặt
Xem chi tiết »
Trả lời: The ball is very essential for the footbal match. There are many activities such as: play football , reading book,... ... The Cuisine in Viet Nam is very ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Essential trong một câu và bản dịch của họ ; Freedom is the essential characteristic of the prepared environment. ; Tự do là đặc điểm cốt yếu của ...
Xem chi tiết »
- It is essential that he need an operation. His illness seems worse. Kiến thức tham khảo về câu giả định. 1. Định nghĩa câu ...
Xem chi tiết »
Nếu muốn cấu tạo phủ định, đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ to. It + be + adj + that + S + not [verb in simple form]. Ví dụ: It is necessary that he ...
Xem chi tiết »
1. It is necessary for you to use your sunscreen./It is necessary that you use your sunscreen. · 2. It is necessary for you to finish your report tomorrow./It is ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đặt Câu Với Essential
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với essential hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu