10 Aug 2022 · I suppose I could get on with the ironing while I'm waiting. More examples. If you make some coffee I'll get on with the washing up. They ... Missing: đặt câu với
Xem chi tiết »
Hoặc mang nghĩa là làm gì đó… Tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó… Ex: – Just get on with it!(Hãy làm nó đi!) – I get on ...
Xem chi tiết »
6 Mar 2021 · - Just get on with it!(Hãy làm nó đi!)Get on with – Hợp với nhau, thân mật;- I get on very well with my colleagues.(Tôi rất thân ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "get on with" · 1. 'Get On With Surgery' · 2. Get on with your homework! · 3. He doesn't get on with his daughter. · 4. I can get on with my work ...
Xem chi tiết »
Tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó. Ví dụ cụm động từ Get on with. Ví dụ minh họa cụm động từ Get on with: - ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "get on with" · 1. 'Get On With Surgery' · 2. Get on with your homework! · 3. He doesn't get on with his daughter. · 4. I can get on with my work. · 5 ... Missing: somebody | Must include: somebody
Xem chi tiết »
21 Aug 2021 · “Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. Nó đơn thuần chỉ là mối quan hệ khi bạn ở bên cạnh một ai đó, bạn cảm thấy ...
Xem chi tiết »
3 Nov 2017 · “Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. Nó đơn thuần chỉ là mối quan hệ khi bạn ở bên cạnh một ai đó, ...
Xem chi tiết »
David suppose he could get on with his work while I'm waiting.I'll leave you to get on then, shall I? · David cho rằng anh ấy có thể tiếp tục công việc của mình ...
Xem chi tiết »
24 Feb 2018 · Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với get on with someone (DEFINITION have a good relationship)It is not only sentences of nouns and verbs, ...
Xem chi tiết »
get on top of somebody. vượt lên trên ai đó ; get bums on seats. có được chỗ ngồi ; get your skates on. mang giày trượt của bạn vào ; get back on your feet. đi lại ...
Xem chi tiết »
1 Jun 2022 · Get on with – Hợp với nhau, thân mật và gần gũi;- I get on very well with my colleagues.(Tôi rất thân thiện và thân thiết với toàn bộ tất cả ...
Xem chi tiết »
24 Mar 2021 · (Mày hãy vắng lặng với có tác dụng bài tập đi) To advance in years.(Thăng tiến trong không ít năm vừa qua.)Get on / Get on with something; just ...
Xem chi tiết »
dobrze się dogadywać z kimś, być w dobrych relacjach · It can mean your friendly with someone, have a good connection with them and get along ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: I got a letter from Lucy this morning. (Tớ nhận được thư từ Lucy sáng nay.) Can you come and get me from the ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Câu Với Get On With Somebody
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với get on with somebody hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu