Đặt Câu Với How Much - Top Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
Đặt câu với how much
Trả lời:
- How much cheese would you like to take?
Bạn muốn lấy bao nhiêu phô-mai?
- How much is this dress?
Chiếc váy này bao nhiêu tiền?
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ này nhé
Mục lục nội dung I. How muchII. Phân biệt How much & How manyIII. Luyện tập How much & How manyI. How much
1. Cấu trúc how much với động từ to be
How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + is there?
→ There is/ are + từ chỉ số lượng/ đơn vị cân đong, đo, đếm được
Ví dụ:
+ How much milk is there in the fridge? (Có bao nhiêu sữa trong tủ lạnh?)
→ There are only two bottles. (Có 2 bình.)
+ How much bread is there in the box? (Có bao nhiêu bánh mì trong hộp?)
→ There are three loaves. (Có 3 ổ bánh mì)
2. Cấu trúc how much với động từ thường
How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + do/does/ did + S + V?
→ S + V + Từ chỉ số lượng
Ví dụ:
+ How much oil do you want? Bạn muốn bao nhiêu dầu?
→ I want three spoons only. Tôi chỉ muốn 3 thìa thôi.
+ How much beans does your mother need? (Mẹ bạn cần bao nhiêu đậu?)
→ She needs 3 kilos. (Cô ấy cần 3 kg.)
3. Cấu trúc how much hỏi giá với động từ to be
How much + is/are + S?: …. có giá là bao nhiêu?
→ S + is/are + giá tiền
Ví dụ:
+ How much is this watch? (Chiếc đồng hồ này có giá bao nhiêu)
→ It is $80. (Nó có giá 80 đô.)
+ How much is your shirt? (Cái áo của bạn bao nhiêu tiền vậy?)
→ It is 500.000 VND. (Nó có giá 500.000 VNĐ)
4. Cấu trúc how much hỏi giá với động từ thường
How much + do/does + S + cost?: … có giá là bao nhiêu?
→ S + cost/costs + giá tiền
Ví dụ:
+ How much does your laptop cost?
→ It costs 8.000.000
+ How much do your shoes cost?
→ They cost only 600.000
II. Phân biệt How much & How many
- How much và How many đều có nghĩa là “ Có bao nhiêu…”
- How many + danh từ số nhiều đếm được?
- How much + danh từ không đến đươc?
III. Luyện tập How much & How many
Exercise 1: Underline the uncountable noun in each group
1. potato/ biscuit/ sugar/ cherry
2. coffee/ egg/ apple/ banana
3. cake/ olive/ cheese/ strawberry
4. sandwich/ burger/ pineapple/ meat
5. carrot/ milk/ lemon/ orange
Đáp án:
Exercise 1: Underline the uncountable noun in each group
1. potato/ biscuit/ sugar/ cherry
2. coffee/ egg/ apple/ banana
3. cake/ olive/ cheese/ strawberry
4. sandwich/ burger/ pineapple/ meat
5. carrot/ milk/ lemon/ orange
Exercise 2: Read and write How much or How many
1. _______________ eggs are there in the fridge?
2. _______________ sugar is there in the bowl?
3. _______________ oranges are there on the table?
4. _______________ shoes are there on the floor?
5. _______________ water is there in the bottle?
6. _______________ bread is there on the table?
7. _______________ pencils have you got?
8. _______________ books are there on the table?
Đáp án:
Exercise 2: Read and write How much or How many
1. ___How many____________ eggs are there in the fridge?
2. ___How much____________ sugar is there in the bowl?
3. ___How many____________ oranges are there on the table?
4. ___How many____________ shoes are there on the floor?
5. ___How much____________ water is there in the bottle?
6. ___How much____________ bread is there on the table?
7. ___How many____________ pencils have you got?
8. ___How many____________ books are there on the table?
Exercise 3 : Điền How much và How many sao cho phù hợp:
- ………………………..soup is there in the fridge?
- ………………………..tomatoes do you want?
- ………………………..languages does your sister speak?
- ………………………..boys are there in her class?
- ………………………..days are there in a month?
- ………………………..coffee do you drink everyday?
- ………………………..kilos of rice do you want?
- ………………………..wine did she drink?
- ………………………..money do you need?
- ………………………..cats are there in your house.
Đáp án:
- How much soup is there in the fridge?: Có bao nhiêu súp trong tủ lạnh?
- How many tomatoes do you want?: Bạn cần bao nhiêu quả cà chua?
- How many languages does your sister speak?: Chị của bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ.
- How many boys are there in her class?: Có bao nhiêu con trai trong lớp bạn?
- How many days are there in a month?: Có bao nhiêu ngày trong một tháng?
- How much coffee do you drink everyday?: Bạn uống bao nhiêu cà phê một ngày.
- How many kilos of rice do you want to buy?: Bạn muốn mua bao nhiêu cân gạo?
- How much wine did she drink?: Cô ấy đã uống bao nhiêu rượu vậy?
- How much money do you need?: Bạn cần bao nhiêu tiền?
- How many cats are there in your house?: Có bao nhiêu con mèo ở trong nhà bạn?
Exercise 4: Dịch các câu sau sử dụng How much và How many:
- Nhà của bạn có bao nhiêu chiếc TV?
- Anh trai bạn có bao nhiêu đôi giày vậy?
- Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
- Bạn phải trả bao nhiêu tiền để có được bức tranh này?
- Chiếc mũ của bạn có giá bao nhiêu?
Đáp án
Exercise 4:
- Có bao nhiêu chiếc TV trong nhà của bạn?: How many televisions are there in your house?
- Anh trai bạn có bao nhiêu đôi giày vậy?: How many pairs of shoes does your brother have?
- Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?: How much rice do you eat everyday?
- Bạn phải trả bao nhiêu tiền để có được bức tranh này?: How much money do you have to pay to get this picture?
- Chiếc mũ của bạn có giá bao nhiêu?: How much is your hat?
Từ khóa » Các Câu Hỏi Tiếng Anh Về How Much
-
Ngữ Pháp - Câu Hỏi “How Many” & “How Much”
-
Ngữ Pháp - Câu Hỏi “How Many”; “How Much” Cấu Trúc Và Cách Phân ...
-
Cách Dùng HOW MUCH Và HOW MANY đầy đủ Nhất - Tiếng Anh Free
-
Cấu Trúc How Many Và How Much [Cách Dùng & Ví Dụ]
-
CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI VỀ SỐ LƯỢNG.
-
Đặt Câu Hỏi Với How Much Hoặc How Many Và Trả Lời Theo
-
HOW MUCH/ HOW MANY - HỎI VỀ SỐ LƯỢNG — Tiếng Anh Lớp 6
-
Trọn Bộ Bài Tập How Much Và How Many - Cách Làm Chi Tiết
-
Cách Dùng How Much Và How Many - Langmaster
-
Cách Dùng How Much - How Many Trong Câu Hỏi Bao ... - YouTube
-
Cách Hỏi, Nói Giá Tiền Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Cách Dùng How Much Và How Many
-
Cấu Trúc How Many | Cách Dùng, Phân Biệt Với How Much
-
Câu Hỏi Với: How Much, How Many, How Far, How Long, How Often ...