Đặt Tên Cho Con Bùi Minh Anh 80/100 điểm Cực Tốt
Có thể bạn quan tâm
Tìm Đặt tên cho con Bùi Minh Anh 🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên
Bùi ✅|Bùi|裴|14 nét|Kim ❌|Bùi|坏|7 nét|Thổ Minh ✅|Minh|明|8 nét|Hỏa ✅|Minh|鸣|8 nét|Hỏa ✅|Minh|鳴|14 nét|Hỏa ⚠️|Minh|铭|11 nét|Kim ⚠️|Minh|盟|13 nét|Kim ⚠️|Minh|暝|14 nét|Hỏa ⚠️|Minh|蓂|14 nét|Mộc ⚠️|Minh|銘|14 nét|Kim ❌|Minh|冥|10 nét|Mộc ❌|Minh|溟|13 nét|Thủy ❌|Minh|瞑|15 nét|Hỏa ❌|Minh|螟|16 nét|Thủy Anh ✅|Anh|英|9 nét|Mộc ✅|Anh|婴|11 nét|Thủy ✅|Anh|瑛|13 nét|Kim ✅|Anh|璎|15 nét|Kim ✅|Anh|嬰|17 nét|Thủy ✅|Anh|櫻|21 nét|Mộc ✅|Anh|瓔|21 nét|Kim ⚠️|Anh|泱|8 nét|Thủy ⚠️|Anh|嘤|14 nét|Thổ ⚠️|Anh|缨|14 nét|Mộc ⚠️|Anh|甇|15 nét|Thổ ⚠️|Anh|鹦|16 nét|Hỏa ⚠️|Anh|霙|17 nét|Thủy ⚠️|Anh|嚶|20 nét|Thổ ⚠️|Anh|纓|23 nét|Mộc ⚠️|Anh|鸚|28 nét|Hỏa ❌|Anh|罂|14 nét|Thổ ❌|Anh|撄|14 nét|Kim ❌|Anh|甇|15 nét|Thổ ❌|Anh|瘿|16 nét|Thủy ❌|Anh|甖|19 nét|Thổ ❌|Anh|罌|20 nét|Thổ ❌|Anh|攖|20 nét|Kim ❌|Anh|癭|22 nét|Thủy- ✅ Bùi(裴), 14 nét, hành Kim 💎
- (Danh) Họ Bùi.
- § Có khi dùng như chữ bồi 徘, trong bồi hồi 徘徊.
- ✅ Minh(明), 8 nét, hành Hỏa 🔥
- (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch 明白 hiểu, thâm minh đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.
- (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
- (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương minh hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
- (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt 明月 trăng sáng, minh tinh 明星 sao sáng, minh lượng 明亮 sáng sủa.
- (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính 清水明鏡 nước trong gương sáng.
- (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh 聰明 thông hiểu, minh trí 明智 thông minh dĩnh ngộ.
- (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
- (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.
- (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.
- (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minh thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
- (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.
- (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm.
- (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
- (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh 幽明 cõi âm và cõi dương.
- (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh 平明 rạng sáng.
- (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh 神明 thần linh, minh khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.
- (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua lập ra nhà Minh.
- (Danh) Họ Minh.
- ✅ Anh(英), 9 nét, hành Mộc 🌳
- (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
- (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: tinh anh 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
- (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
- (Danh) Nước Anh, gọi tắt của Anh Cát Lợi 英吉利 (England).
- (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
- (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
- (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
- (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
- Ý nghĩa tên "Minh Anh": Tên "Minh Anh" trong Hán Việt cũng mang ý nghĩa đẹp và sâu sắc, phản ánh những phẩm chất quý báu. Dưới đây là phân tích ý nghĩa của từng phần trong tên này theo Hán Việt:
- Minh (明): Chữ "Minh" có nghĩa là sáng sủa, sáng tỏ, minh bạch. Nó thể hiện sự thông minh, trí tuệ và sự rõ ràng.
- Anh (英): Chữ "Anh" có nghĩa là tài giỏi, xuất sắc, ưu tú. Nó biểu thị sự tinh anh, tài năng và vượt trội.
⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh
Giờ sinh: 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 00 05 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 dd/mm/yyy Ngày: Giới tính Chọn... Nam Nữ☯️ Giải mã tên: Bùi Minh Anh
- Thiên cách
- Nhân cách
- Địa cách
- Ngoại cách
- Tổng cách
- Mối quan hệ giữa các cách
- Quan hệ giữa nhân cách và thiên cách
- Quan hệ giữa nhân cách và địa cách
- Quan hệ giữa nhân cách và ngoại cách
- Sự phối hợp tam tài ngủ hành số
- Chấm điểm tên cho con
1. Thiên cách:
Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + 1 = 15Thuộc hành: Dương ThổQuẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.2. Nhân cách:
Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Minh(8) = 22Thuộc hành: Âm MộcQuẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.⭐ 4/10 điểm, Hung.3. Địa cách:
Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Minh(8) + Anh(9) = 17Thuộc hành: Dương KimQuẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.⭐ 8/10 điểm, Cát.4. Ngoại cách:
Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Anh(9) + 1 = 10Thuộc hành: Âm ThủyQuẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.5. Tổng cách:
Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Minh(8) + Anh(9) = 31Thuộc hành: Dương MộcQuẻ số 31 Thịnh vượng, trí tuệ, danh lợi song toàn: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.⭐ 20/20 điểm, Đại cát.6. Mối quan hệ giữa các cách:
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Mộc khắc Thổ: Dễ gặp trở ngại. Nên bổ sung hành Thủy (bình hòa) hoặc Hỏa (chuyển hóa). Vật phẩm: thác nước mini, đá thạch anh tím. ⭐ 2/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Bị khắc, Kim khắc Mộc, con người dễ bị hoàn cảnh đè nén, khó phát huy hết năng lực. Cuộc đời thường gặp nhiều thử thách. Nên bổ sung hành Thủy làm trung gian, ví dụ dùng màu xanh nước biển, đá phong thủy Aquamarine để điều hòa.⭐ 4/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. ⭐ 9/10 điểm
- Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Thổ – Mộc – Kim → Quẻ Cát Thiên (Thổ) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Kim) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thổ) sinh Địa (Kim), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
| Tên gợi ý cho bạn | |||
| 🧑 Minh Anh | 🧑 Phương Anh | 🧑 Quỳnh Anh | 🧑 Bảo Anh |
| 🧑 Tú Anh | 🧑 Tuệ Anh | 🧑 Trâm Anh | 🧑 Hoàng Anh |
| 🧑 Châu Anh | 🧑 Ngọc Anh | 🧑 Đức Anh | 🧑 Nhật Anh |
| 🧑 Tuấn Anh | 🧑 Mai Anh | 🧑 Duy Anh | 🧑 Diệu Anh |
| 🧑 Hà Anh | 🧑 Diệp Anh | 🧑 Mỹ Anh | 🧑 Hải Anh |
| 🧑 Hồng Anh | 🧑 Quang Anh | 🧑 Việt Anh | 🧑 Vân Anh |
| 🧑 Trúc Anh | 🧑 Huyền Anh | 🧑 Quốc Anh | 🧑 Lan Anh |
| 🧑 Kim Anh | 🧑 Thế Anh | 🧑 Tùng Anh | 🧑 Linh Anh |
| 🧑 Kiều Anh | 🧑 Phúc Anh | 🧑 Thảo Anh | 🧑 Lâm Anh |
| 🧑 Lam Anh | 🧑 Tâm Anh | 🧑 Trang Anh | 🧑 Thiên Anh |
| 🧑 Nguyên Anh | 🧑 Thục Anh | 🧑 Hùng Anh | 🧑 Đăng Anh |
| 🧑 Hoài Anh | 🧑 Thùy Anh | 🧑 Chí Anh | 🧑 Thuỳ Anh |
| 🧑 Vy Anh | 🧑 Xuân Anh | ||
| Tên tốt cho con năm 2025 | |||
| 🧑 Minh Châu | 🧑 Minh Khôi | 🧑 Minh Anh | 🧑 Bảo Ngọc |
| 🧑 Linh Đan | 🧑 Khánh Vy | 🧑 Minh Khang | 🧑 Minh Đăng |
| 🧑 Minh Quân | 🧑 Anh Thư | 🧑 Nhật Minh | 🧑 Khánh Linh |
| 🧑 Tuệ An | 🧑 Ánh Dương | 🧑 Hải Đăng | 🧑 Gia Hân |
| 🧑 An Nhiên | 🧑 Kim Ngân | 🧑 Đăng Khôi | 🧑 Quỳnh Chi |
| 🧑 Bảo Châu | 🧑 Minh Trí | 🧑 Phương Anh | 🧑 Minh Ngọc |
| 🧑 Đăng Khoa | 🧑 Minh Thư | 🧑 Khánh An | 🧑 Quỳnh Anh |
| 🧑 Phúc Khang | 🧑 Minh Khuê | 🧑 Phương Linh | 🧑 Gia Huy |
| 🧑 Gia Bảo | 🧑 Ngọc Diệp | 🧑 Tuệ Nhi | 🧑 Minh Nhật |
| 🧑 Tuệ Lâm | 🧑 Khôi Nguyên | 🧑 Hà My | 🧑 Minh Đức |
| 🧑 Tuấn Kiệt | 🧑 Phúc An | 🧑 Bảo Anh | 🧑 Minh Phúc |
| 🧑 Minh An | 🧑 Bảo Long | 🧑 Phương Thảo | 🧑 Quang Minh |
| 🧑 Tú Anh | 🧑 Bảo Hân | ||
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.
- Đặt tên theo số nét chữ tiếng việt.
- Đặt tên theo thần số học.
- Tên mới cập nhật
Thông tin bổ ích
- Đặt tên cho con theo phong thủy: Hiểu đúng để chọn tên hợp mệnh
- Năm 2025 nên đặt tên gì cho con?
- Năm 2024 nên chọn những từ nào để đặt tên cho con tuổi Thìn
- Đặt tên cho người tuổi Mão(mèo) 2023
- Đặt tên cho con sinh năm 2022 tuổi Dần(Hổ)
- Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
- Đặt tên cho bé tuổi Tý
- Đặt tên cho con xấu dễ nuôi
- Những chữ nên đặt tên cho con sinh năm 2019
- Đặt tên cho con tuổi dậu(2017)
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.
Hợp tác và góp ý xin gửi về email: [email protected] ĐT: (+84) 0903992413
Chat VNPT 4.0 Go Go Edu Ai là triệu phú Xem Ngày Tốt Face Book
× ☯️
Tên phong thủy – Hợp tuổi bé
Gửi giờ ngày sinh & Họ của bé qua Zalo Tôi phân tích lá số và chọn 5–10 tên phong thủy hợp mệnh giúp bé: thông minh - khỏe mạnh - bình an - may mắn Phí trọn gói: 299.000đ Nhắn Zalo ngayTừ khóa » đặt Tên Bùi Minh Anh
-
Tên Bùi Minh Anh ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Bùi Minh Anh
-
Tên Con Bùi Minh Anh Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Top 14 đặt Tên Bùi Minh Anh
-
Ý Nghĩa Tên Bùi Minh Anh, Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Vận Số
-
Xem Nhiều 7/2022 # Tên Bùi Minh Anh Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu ...
-
Xem Nhiều 8/2022 # Tên Con Bùi Minh Anh Có Ý Nghĩa Là Gì # Top ...
-
Xu Hướng 8/2022 # Tên Con Bùi Minh Anh Có Ý Nghĩa Là Gì # Top ...
-
Đặt Tên Con Gái 2022 Họ Bùi Hay, ý Nghĩa, Hợp Tuổi Bố Mẹ
-
Đặt Tên Con Trai Năm 2021 ý Nghĩa, Mang Lại Tiền đồ Rộng Mở Cho Con
-
Đặt Tên Cho Con - Tên đẹp Cho Bé - Chọn Ngày Tốt
-
Đặt Tên Con Họ Bùi - Thủ Thuật
-
Đề Xuất 8/2022 # Tên Con Bùi Minh Tâm Có Ý Nghĩa Là Gì # Top Like
-
100+ Cách đặt Tên Con Trai Họ Bùi Hay, ý Nghĩa Nhất - Vua Nệm