Đặt Tên Cho Con Diễm Phúc 30/100 điểm Tạm được
Có thể bạn quan tâm
Tìm Đặt tên cho con Diễm Phúc 🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên
Diễm ✅|Diễm|炎|8 nét|Hỏa ✅|Diễm|昳|9 nét|Hỏa ✅|Diễm|艳|10 nét|Hỏa ✅|Diễm|琰|12 nét|Kim ✅|Diễm|焰|12 nét|Hỏa ✅|Diễm|焱|12 nét|Hỏa ✅|Diễm|燄|16 nét|Hỏa ✅|Diễm|艶|19 nét|Hỏa ✅|Diễm|艷|24 nét|Hỏa ✅|Diễm|豔|28 nét|Mộc ⚠️|Diễm|掞|11 nét|Kim ⚠️|Diễm|爓|20 nét|Hỏa ⚠️|Diễm|灩|31 nét|Thủy ❌|Diễm|鹽|24 nét|Thổ Phúc ✅|Phúc|福|13 nét|Thổ ⚠️|Phúc|复|9 nét|Thủy ❌|Phúc|幅|12 nét|Kim ❌|Phúc|辐|13 nét|Kim ❌|Phúc|腹|13 nét|Thổ ❌|Phúc|蝮|15 nét|Thủy ❌|Phúc|輻|16 nét|Kim ❌|Phúc|輹|16 nét|Kim ❌|Phúc|覆|18 nét|Thủy- ✅ Diễm(炎), 8 nét, hành Hỏa 🔥
- (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: Viêm, hỏa quang thượng dã 炎, 火光上也.
- (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
- (Tính) Nóng, nực. ◎Như: viêm nhiệt 炎熱 nóng nực, viêm hạ 炎夏 mùa nực.
- (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: phát viêm 發炎 bệnh phát nóng, phế viêm 肺炎 bệnh sưng phổi.
- (Danh) Viêm phương 炎方 phương nam.
- Một âm là đàm. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
- Lại một âm nữa là diễm. § Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
- ✅ Phúc(福), 13 nét, hành Thổ 🏔️
- (Danh) Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: hưởng phúc 享福 hưởng hạnh phúc, tạo phúc nhân quần 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
- (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: khẩu phúc 口福 số được ăn uống thức ngon, nhãn phúc 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, nhĩ phúc 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
- (Danh) Lợi ích.
- (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
- (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là phúc 福. § Cũng gọi là vạn phúc 萬福.
- (Danh) Chỉ Phúc Kiến 福建 .
- (Danh) Họ Phúc.
- (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
- Ý nghĩa tên "Phúc":
Tên "Phúc" trong Hán Việt mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "Phúc" (福) nghĩa là sự tốt lành, hạnh phúc và may mắn. Nó thể hiện mong muốn sự thịnh vượng, an lành và những điều tốt đẹp sẽ đến với người mang tên này. Cái tên "Phúc" thường được sử dụng để thể hiện hy vọng và lời chúc của bậc cha mẹ dành cho con cái, mong muốn con sống một cuộc đời bình yên, thịnh vượng và đầy đủ.
⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh
Giờ sinh: 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 00 05 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 dd/mm/yyy Ngày: Giới tính Chọn... Nam Nữ☯️ Giải mã tên: Diễm Phúc
- Thiên cách
- Nhân cách
- Địa cách
- Ngoại cách
- Tổng cách
- Mối quan hệ giữa các cách
- Quan hệ giữa nhân cách và thiên cách
- Quan hệ giữa nhân cách và địa cách
- Quan hệ giữa nhân cách và ngoại cách
- Sự phối hợp tam tài ngủ hành số
- Chấm điểm tên cho con
1. Thiên cách:
Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Diễm(8) + 1 = 9Thuộc hành: Dương ThủyQuẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.2. Nhân cách:
Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Diễm(8) + Phúc(13) = 21Thuộc hành: Dương MộcQuẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.⭐ 7/10 điểm, Cát.3. Địa cách:
Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + Phúc(13) = 14Thuộc hành: Âm HỏaQuẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.4. Ngoại cách:
Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phúc(13) + 1 = 14Thuộc hành: Âm HỏaQuẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.5. Tổng cách:
Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Diễm(8) + Phúc(13) = 21Thuộc hành: Dương MộcQuẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.⭐ 14/20 điểm, Cát.6. Mối quan hệ giữa các cách:
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy sinh Mộc: Có sự hỗ trợ, sự nghiệp phát triển, tài lộc dồi dào. ⭐ 9/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có quý nhân giúp đỡ, sự nghiệp phát triển thuận lợi. Thích hợp dùng các vật phẩm phong thủy màu đỏ, tím hoặc trang trí bằng ánh sáng ấm để kích hoạt tài lộc.⭐ 10/10 điểm
- Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc sinh Hỏa, quan hệ xã hội thuận lợi, được bạn bè, đồng nghiệp hỗ trợ, thường có quý nhân phù trợ. Ngoại giao dễ dàng, tạo ấn tượng tốt với người xung quanh. Cần chú ý điều tiết cảm xúc, tránh nóng nảy. Vật phẩm cải thiện: đèn sáng, đồ màu đỏ mang lại sinh khí. ⭐ 10/10 điểm
- Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Thủy – Mộc – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Thủy) sinh Nhân (Mộc), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Mộc) sinh Địa (Hỏa), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Thủy) khắc Địa (Hỏa), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
| Tên gợi ý cho bạn | |||
| 🧑 Minh Phúc | 🧑 Thiên Phúc | 🧑 Hoàng Phúc | 🧑 Gia Phúc |
| 🧑 Đức Phúc | 🧑 Hồng Phúc | 🧑 Xuân Phúc | 🧑 Đăng Phúc |
| 🧑 Bảo Phúc | 🧑 Quang Phúc | 🧑 An Phúc | 🧑 Hữu Phúc |
| 🧑 Đình Phúc | 🧑 Trọng Phúc | 🧑 Duy Phúc | 🧑 Trường Phúc |
| 🧑 Nguyên Phúc | 🧑 Hạnh Phúc | 🧑 Thanh Phúc | 🧑 Ngọc Phúc |
| 🧑 Nhật Phúc | 🧑 Anh Phúc | 🧑 Vĩnh Phúc | 🧑 Huy Phúc |
| 🧑 Đại Phúc | 🧑 Thiện Phúc | 🧑 Tiến Phúc | 🧑 Tấn Phúc |
| 🧑 Văn Phúc | 🧑 Kim Phúc | 🧑 Tuấn Phúc | 🧑 Hưng Phúc |
| 🧑 Hải Phúc | 🧑 Lâm Phúc | 🧑 Thành Phúc | 🧑 Quý Phúc |
| 🧑 Như Phúc | 🧑 Công Phúc | 🧑 Diễm Phúc | 🧑 Tâm Phúc |
| 🧑 Trí Phúc | 🧑 Bá Phúc | 🧑 Vinh Phúc | 🧑 Đức Phúc |
| 🧑 Khang Phúc | 🧑 Kiến Phúc | 🧑 Chí Phúc | 🧑 Việt Phúc |
| 🧑 Mạnh Phúc | 🧑 Vạn Phúc | ||
| Tên tốt cho con năm 2025 | |||
| 🧑 Minh Châu | 🧑 Minh Khôi | 🧑 Minh Anh | 🧑 Bảo Ngọc |
| 🧑 Linh Đan | 🧑 Khánh Vy | 🧑 Minh Khang | 🧑 Minh Đăng |
| 🧑 Minh Quân | 🧑 Anh Thư | 🧑 Nhật Minh | 🧑 Khánh Linh |
| 🧑 Tuệ An | 🧑 Ánh Dương | 🧑 Hải Đăng | 🧑 Gia Hân |
| 🧑 An Nhiên | 🧑 Kim Ngân | 🧑 Đăng Khôi | 🧑 Quỳnh Chi |
| 🧑 Bảo Châu | 🧑 Minh Trí | 🧑 Phương Anh | 🧑 Minh Ngọc |
| 🧑 Đăng Khoa | 🧑 Minh Thư | 🧑 Khánh An | 🧑 Quỳnh Anh |
| 🧑 Phúc Khang | 🧑 Minh Khuê | 🧑 Phương Linh | 🧑 Gia Huy |
| 🧑 Gia Bảo | 🧑 Ngọc Diệp | 🧑 Tuệ Nhi | 🧑 Minh Nhật |
| 🧑 Tuệ Lâm | 🧑 Khôi Nguyên | 🧑 Hà My | 🧑 Minh Đức |
| 🧑 Tuấn Kiệt | 🧑 Phúc An | 🧑 Bảo Anh | 🧑 Minh Phúc |
| 🧑 Minh An | 🧑 Bảo Long | 🧑 Phương Thảo | 🧑 Quang Minh |
| 🧑 Tú Anh | 🧑 Bảo Hân | ||
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.
- Đặt tên theo số nét chữ tiếng việt.
- Đặt tên theo thần số học.
- Tên mới cập nhật
Thông tin bổ ích
- Đặt tên cho con theo phong thủy: Hiểu đúng để chọn tên hợp mệnh
- Năm 2025 nên đặt tên gì cho con?
- Năm 2024 nên chọn những từ nào để đặt tên cho con tuổi Thìn
- Đặt tên cho người tuổi Mão(mèo) 2023
- Đặt tên cho con sinh năm 2022 tuổi Dần(Hổ)
- Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
- Đặt tên cho bé tuổi Tý
- Đặt tên cho con xấu dễ nuôi
- Những chữ nên đặt tên cho con sinh năm 2019
- Đặt tên cho con tuổi dậu(2017)
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.
Hợp tác và góp ý xin gửi về email: [email protected] ĐT: (+84) 0903992413
Chat VNPT 4.0 Go Go Edu Ai là triệu phú Xem Ngày Tốt Face Book
× ☯️
Tên phong thủy – Hợp tuổi bé
Gửi giờ ngày sinh & Họ của bé qua Zalo Tôi phân tích lá số và chọn 5–10 tên phong thủy hợp mệnh giúp bé: thông minh - khỏe mạnh - bình an - may mắn Phí trọn gói: 299.000đ Nhắn Zalo ngayTừ khóa » Diễm Phúc ý Nghĩa Gì
-
Diễm Phúc - Wiktionary Tiếng Việt
-
"Diễm Phúc" Là May Mắn
-
Ý Nghĩa Của Tên Diễm Phúc
-
Ý Nghĩa Của Tên Diễm Phúc - TenBan.Net
-
Diễm Phúc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "diễm Phúc" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Diễm Phúc - Tên Con
-
Diễm Phúc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Diễm Phúc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Diễm Phúc - Chấm điểm Tên Diễm Phúc | Mamibabi
-
Nghĩa Của Từ Diễm Phúc - Từ điển Việt
-
Tên Nguyễn Diễm Phúc ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Diễm Phúc
-
Tên Con Phạm Diễm Phúc Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học