Đặt Tên Cho Con Hoàng Tuệ Nhi 20/100 điểm Tạm được

Logo đặt tên cho con Tìm Đặt tên cho con Hoàng Tuệ Nhi

🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Hoàng ✅|Hoàng|皇|9 nét|Kim ✅|Hoàng|凰|11 nét|Mộc ✅|Hoàng|黃|12 nét|Thổ ✅|Hoàng|煌|13 nét|Hỏa ✅|Hoàng|璜|16 nét|Kim ⚠️|Hoàng|晃|10 nét|Hỏa ⚠️|Hoàng|偟|11 nét|Mộc ⚠️|Hoàng|遑|13 nét|Thủy ⚠️|Hoàng|篁|15 nét|Mộc ⚠️|Hoàng|潢|15 nét|Thủy ⚠️|Hoàng|熿|16 nét|Hỏa ⚠️|Hoàng|磺|17 nét|Thổ ⚠️|Hoàng|鳇|17 nét|Thủy ⚠️|Hoàng|簧|18 nét|Mộc ⚠️|Hoàng|鰉|20 nét|Thủy ❌|Hoàng|蝗|15 nét|Thủy ❌|Hoàng|蟥|18 nét|Thủy Tuệ ✅|Tuệ|慧|15 nét|Hỏa ⚠️|Tuệ|彗|11 nét|Kim ⚠️|Tuệ|穗|17 nét|Mộc ❌|Tuệ|篲|17 nét|Mộc Nhi ✅|Nhi|儿|2 nét|Mộc ✅|Nhi|兒|8 nét|Mộc ⚠️|Nhi|而|6 nét|Thủy ⚠️|Nhi|胹|10 nét|Thổ ⚠️|Nhi|唲|11 nét|Thổ ⚠️|Nhi|鸸|11 nét|Hỏa ⚠️|Nhi|輀|13 nét|Kim ⚠️|Nhi|鴯|17 nét|Hỏa ⚠️|Nhi|濡|17 nét|Thủy ❌|Nhi|臑|18 nét|Thổ
  • ✅ Hoàng(皇), 9 nét, hành Kim 💎
    1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: quan miện đường hoàng 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
    2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
    3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: hoàng sĩ 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
    4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha (đã mất).
    5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: hoàng cung 皇宮 cung vua, hoàng ân 皇恩 ơn vua, hoàng vị 皇位 ngôi vua.
    6. (Tính) Hoàng hoàng 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
    7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: tam hoàng ngũ đế 三皇五帝, nữ hoàng 女皇.
    8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như thiên 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
    9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
    10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
    11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
    12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
    13. (Danh) Họ Hoàng.
    14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.
  • ✅ Tuệ(慧), 15 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: trí tuệ 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
    2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: tuệ căn 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ 聰慧 thông minh, sáng trí.
    3. § Ghi chú: Nguyên đọc là huệ.
  • ✅ Nhi(儿), 2 nét, hành Mộc 🌳
    1. (Danh) Người. § Cũng như nhân 人. § Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.
    2. Giản thể của chữ 兒.
  • Ý nghĩa tên "Tuệ Nhi":

  • Tuệ (慧): Có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sự hiểu biết sâu rộng. Từ này thường được dùng để chỉ những người có tài năng, khả năng tư duy tốt và sáng suốt.
  • Nhi (儿): Nghĩa là đứa trẻ, con gái. Từ này thể hiện sự ngây thơ, trong sáng và đáng yêu.

Từ khóa » Nguyễn Hoàng Tuệ Nhi