Đặt Tên Cho Con Mai Ánh Dương 70/100 điểm Tốt

Logo đặt tên cho con Tìm Đặt tên cho con Mai Ánh Dương

🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Mai ✅|Mai|玫|8 nét|Kim ✅|Mai|梅|11 nét|Mộc ⚠️|Mai|枚|8 nét|Mộc ❌|Mai|埋|10 nét|Thổ ❌|Mai|槑|14 nét|Mộc ❌|Mai|薶|18 nét|Mộc ❌|Mai|霾|22 nét|Thủy Ánh ✅|Ánh|映|9 nét|Hỏa ✅|Ánh|暎|13 nét|Hỏa Dương ✅|Dương|旸|7 nét|Hỏa ✅|Dương|杨|7 nét|Mộc ✅|Dương|炀|7 nét|Hỏa ✅|Dương|阳|7 nét|Thổ ✅|Dương|飏|7 nét|Mộc ✅|Dương|洋|9 nét|Thủy ✅|Dương|昜|9 nét|Hỏa ✅|Dương|揚|12 nét|Kim ✅|Dương|陽|12 nét|Thổ ✅|Dương|暘|13 nét|Hỏa ✅|Dương|楊|13 nét|Mộc ✅|Dương|颺|18 nét|Mộc ⚠️|Dương|羊|6 nét|Mộc ⚠️|Dương|佯|8 nét|Mộc ⚠️|Dương|徉|9 nét|Thủy ⚠️|Dương|烊|10 nét|Hỏa ⚠️|Dương|敭|12 nét|Mộc ⚠️|Dương|煬|13 nét|Hỏa ⚠️|Dương|鍚|17 nét|Kim ❌|Dương|疡|9 nét|Thủy ❌|Dương|痒|11 nét|Thủy ❌|Dương|瘍|14 nét|Thủy
  • ✅ Mai(玫), 8 nét, hành Kim 💎
    1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng 釋玄應: Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi 石之美好曰玫, 圓好曰瑰 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, quyển nhị 卷二, Đại bát niết bàn kinh 大般涅槃經) Sắc đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của đá gọi là "côi".
    2. (Danh) Mai côi 玫瑰: (1) Một thứ ngọc màu đỏ. (2) Cây hoa hồng, hoa hồng.
    3. § Ghi chú: Khang Hi Tự Điển: phiên thiết theo Đường vận 唐韻: mô 謨 bôi 杯, âm môi 玫 ; theo Tập vận 集韻: mô 謨 bôi 桮, âm môi 玫; theo Hội vận 韻會: mô 謨 bôi 桮, âm môi 玫; đồng âm với mai 枚.
  • ✅ Ánh(映), 9 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy 魏巍: San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
    2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: Trường kiều ánh thủy môn 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
    3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
    4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
    5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
    6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.
  • ✅ Dương(旸), 7 nét, hành Hỏa 🔥
    1. Giản thể của chữ 暘.
  • Ý nghĩa tên "Ánh Dương":

    Tên "Ánh Dương" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa rất đẹp và tích cực. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cần phân tích từng thành phần của tên:

    1. Ánh (映): Từ này có nghĩa là chiếu sáng, phản chiếu, hoặc ánh sáng phát ra từ một nguồn nào đó. Nó thể hiện sự rạng rỡ, tỏa sáng và trong sáng.

    2. Dương (阳): Đây là từ chỉ “mặt trời,” tượng trưng cho ánh sáng, sức sống, sự ấm áp và nguồn năng lượng dồi dào.

    Khi kết hợp lại, "Ánh Dương" có nghĩa là "ánh sáng mặt trời" hoặc "tia sáng từ mặt trời". Tên này biểu thị sự rạng ngời, tươi sáng, nhiệt huyết và đầy hy vọng. Nó thường dùng để gợi lên những phẩm chất tốt đẹp như sự tỏa sáng trong cuộc sống, mang lại niềm vui, năng lượng tích cực và sức sống mãnh liệt cho những người xung quanh.

    Bố mẹ đặt tên con là "Ánh Dương" thường mong muốn con mình sẽ trở thành người mang lại niềm vui và hi

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh: 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 00 05 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 dd/mm/yyy Ngày: Giới tính Chọn... Nam Nữ

☯️ Giải mã tên: Mai Ánh Dương

  • Thiên cách
  • Nhân cách
  • Địa cách
  • Ngoại cách
  • Tổng cách
  • Mối quan hệ giữa các cách
    • Quan hệ giữa nhân cách và thiên cách
    • Quan hệ giữa nhân cách và địa cách
    • Quan hệ giữa nhân cách và ngoại cách
    • Sự phối hợp tam tài ngủ hành số
  • Chấm điểm tên cho con

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mai(8) + 1 = 9Thuộc hành: Dương ThủyQuẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mai(8) + Ánh(9) = 17Thuộc hành: Dương KimQuẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.⭐ 8/10 điểm, Cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ánh(9) + Dương(7) = 16Thuộc hành: Âm ThổQuẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. ⭐ 6/10 điểm, Bình.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dương(7) + 1 = 8Thuộc hành: Âm KimQuẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.⭐ 8/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mai(8) + Ánh(9) + Dương(7) = 24Thuộc hành: Âm HỏaQuẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.⭐ 18/20 điểm, Đại cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy: Rất cát lợi, công danh hanh thông, tài lộc vượng. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Được sinh, Thổ sinh Kim, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, sự nghiệp có quý nhân phù trợ. Gia đạo ổn định, con người có uy tín. Có thể bổ sung màu trắng, bạc, dùng đá phong thủy như thạch anh trắng để tăng cường năng lượng.⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Kim, quan hệ xã giao mạnh mẽ, dễ được trọng dụng. Tuy nhiên dễ trở nên cứng nhắc, bảo thủ, khó linh hoạt. Để cân bằng, nên bổ sung hành Thủy cho sự mềm mại. Vật phẩm: pha lê, thủy tinh, đá thạch anh trắng giúp tăng sự uyển chuyển hòa hợp. ⭐ 6/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Kim – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Thủy) và Nhân (Kim) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Kim) và Địa (Thổ) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. ⭐ 6/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 8.1/10 điểm. tên Mai Ánh Dương
Tên gợi ý cho bạn
🧑 Ánh Dương 🧑 Thùy Dương 🧑 Minh Dương 🧑 Hoàng Dương
🧑 Thuỳ Dương 🧑 Thái Dương 🧑 Đăng Dương 🧑 Hải Dương
🧑 Tùng Dương 🧑 Nhật Dương 🧑 Tuấn Dương 🧑 Khánh Dương
🧑 Đức Dương 🧑 Chiêu Dương 🧑 Đại Dương 🧑 Ngọc Dương
🧑 Thanh Dương 🧑 Bá Dương 🧑 Quỳnh Dương 🧑 Bạch Dương
🧑 Nam Dương 🧑 Triều Dương 🧑 Thiên Dương 🧑 Hồng Dương
🧑 Chí Dương 🧑 Quang Dương 🧑 Thảo Dương 🧑 An Dương
🧑 Hà Dương 🧑 Văn Dương 🧑 Thành Dương 🧑 Xuân Dương
🧑 Đình Dương 🧑 Mai Dương 🧑 Kim Dương 🧑 Đông Dương
🧑 Duy Dương 🧑 Quốc Dương 🧑 Bình Dương 🧑 Thế Dương
🧑 Châu Dương 🧑 Hướng Dương 🧑 Quý Dương 🧑 Hạ Dương
🧑 CẢNH DƯƠNG 🧑 Huy Dương 🧑 Trí Dương 🧑 Công Dương
🧑 Hữu Dương 🧑 Lạc Dương
Tên tốt cho con năm 2025
🧑 Minh Châu 🧑 Minh Khôi 🧑 Minh Anh 🧑 Bảo Ngọc
🧑 Linh Đan 🧑 Khánh Vy 🧑 Minh Khang 🧑 Minh Đăng
🧑 Minh Quân 🧑 Anh Thư 🧑 Nhật Minh 🧑 Khánh Linh
🧑 Tuệ An 🧑 Ánh Dương 🧑 Hải Đăng 🧑 Gia Hân
🧑 An Nhiên 🧑 Kim Ngân 🧑 Đăng Khôi 🧑 Quỳnh Chi
🧑 Bảo Châu 🧑 Minh Trí 🧑 Phương Anh 🧑 Minh Ngọc
🧑 Đăng Khoa 🧑 Minh Thư 🧑 Khánh An 🧑 Quỳnh Anh
🧑 Phúc Khang 🧑 Minh Khuê 🧑 Phương Linh 🧑 Gia Huy
🧑 Gia Bảo 🧑 Tuệ Nhi 🧑 Ngọc Diệp 🧑 Minh Nhật
🧑 Tuệ Lâm 🧑 Khôi Nguyên 🧑 Hà My 🧑 Minh Đức
🧑 Tuấn Kiệt 🧑 Phúc An 🧑 Bảo Anh 🧑 Minh Phúc
🧑 Minh An 🧑 Bảo Long 🧑 Phương Thảo 🧑 Quang Minh
🧑 Tú Anh 🧑 Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.

  • Đặt tên theo số nét chữ tiếng việt.
  • Đặt tên theo thần số học.
  • Tên mới cập nhật

Thông tin bổ ích

  • Đặt tên cho con theo phong thủy: Hiểu đúng để chọn tên hợp mệnh
  • Năm 2025 nên đặt tên gì cho con?
  • Năm 2024 nên chọn những từ nào để đặt tên cho con tuổi Thìn
  • Đặt tên cho người tuổi Mão(mèo) 2023
  • Đặt tên cho con sinh năm 2022 tuổi Dần(Hổ)
  • Đặt tên cho con tuổi Trâu(Sửu)
  • Đặt tên cho bé tuổi Tý
  • Đặt tên cho con xấu dễ nuôi
  • Những chữ nên đặt tên cho con sinh năm 2019
  • Đặt tên cho con tuổi dậu(2017)
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: [email protected] ĐT: (+84) 0903992413

Chat VNPT 4.0 Go Go Edu Ai là triệu phú Xem Ngày Tốt Face Book Số người đang online ×

☯️

Tên phong thủy – Hợp tuổi bé

Gửi giờ ngày sinh & Họ của bé qua Zalo Tôi phân tích lá số và chọn 5–10 tên phong thủy hợp mệnh giúp bé: thông minh - khỏe mạnh - bình an - may mắn Phí trọn gói: 299.000đ Nhắn Zalo ngay

Từ khóa » Nguyễn Mai ánh Dương