Đặt Tên Cho Con Phúc Minh Khang 55/100 điểm Trung Bình
Có thể bạn quan tâm
Tìm Đặt tên cho con Phúc Minh Khang 🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên
Phúc ✅|Phúc|福|13 nét|Thổ ⚠️|Phúc|复|9 nét|Thủy ❌|Phúc|幅|12 nét|Kim ❌|Phúc|辐|13 nét|Kim ❌|Phúc|腹|13 nét|Thổ ❌|Phúc|蝮|15 nét|Thủy ❌|Phúc|輻|16 nét|Kim ❌|Phúc|輹|16 nét|Kim ❌|Phúc|覆|18 nét|Thủy Minh ✅|Minh|明|8 nét|Hỏa ✅|Minh|鳴|14 nét|Hỏa ⚠️|Minh|铭|11 nét|Kim ⚠️|Minh|盟|13 nét|Kim ⚠️|Minh|暝|14 nét|Hỏa ⚠️|Minh|蓂|14 nét|Mộc ⚠️|Minh|銘|14 nét|Kim ❌|Minh|冥|10 nét|Mộc ❌|Minh|溟|13 nét|Thủy ❌|Minh|瞑|15 nét|Hỏa ❌|Minh|螟|16 nét|Thủy Khang ✅|Khang|康|11 nét|Thổ ⚠️|Khang|矼|8 nét|Thổ ❌|Khang|腔|12 nét|Thổ ❌|Khang|穅|16 nét|Mộc ❌|Khang|糠|17 nét|Mộc- ✅ Phúc(福), 13 nét, hành Thổ 🏔️
- (Danh) Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: hưởng phúc 享福 hưởng hạnh phúc, tạo phúc nhân quần 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
- (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: khẩu phúc 口福 số được ăn uống thức ngon, nhãn phúc 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, nhĩ phúc 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
- (Danh) Lợi ích.
- (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
- (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là phúc 福. § Cũng gọi là vạn phúc 萬福.
- (Danh) Chỉ Phúc Kiến 福建 .
- (Danh) Họ Phúc.
- (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
- ✅ Minh(明), 8 nét, hành Hỏa 🔥
- (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch 明白 hiểu, thâm minh đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.
- (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
- (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương minh hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
- (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt 明月 trăng sáng, minh tinh 明星 sao sáng, minh lượng 明亮 sáng sủa.
- (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính 清水明鏡 nước trong gương sáng.
- (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh 聰明 thông hiểu, minh trí 明智 thông minh dĩnh ngộ.
- (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
- (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.
- (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.
- (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minh thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
- (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.
- (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm.
- (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
- (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh 幽明 cõi âm và cõi dương.
- (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh 平明 rạng sáng.
- (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh 神明 thần linh, minh khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.
- (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua lập ra nhà Minh.
- (Danh) Họ Minh.
- ✅ Khang(康), 11 nét, hành Thổ 🏔️
- (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: an khang 安康 yên ổn, khang lạc 康樂 yên vui.
- (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: tiểu khang 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, khang niên 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
- (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: khang kiện 康健 mạnh khỏe, khang cường 康強 khỏe mạnh.
- (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: khang trang 康莊 rộng rãi.
- (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tây Khang 西康.
- (Danh) Họ Khang.
- Ý nghĩa tên "Minh Khang":
- Minh (明): Từ này trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng sủa, thông minh. Nó thể hiện sự sáng suốt, rõ ràng và trí tuệ.
- Khang (康): Nghĩa là khỏe mạnh, an khang. Từ này biểu thị sự khỏe mạnh, bình an và thịnh vượng.
Từ khóa » Nguyễn Phúc Minh Khang
-
Nguyễn Phúc Minh Khang | Facebook
-
Nguyen Phuc Minh Khang | Facebook
-
Nguyễn Phúc Minh Khang | Kết Quả Trang 1 - Tiền Phong
-
Nguyễn Phúc Minh Khang - Cổng Tri Thức Thánh Gióng
-
Nguyễn Phúc Minh Khang - YouTube
-
Nguyen Phuc Minh Khang - VietNamNet
-
Nguyen Phuc Minh Khang - VietNamNet
-
Xem Tên Con Nguyễn Phúc Minh Khang Hợp Tuổi Bố Mẹ Không
-
Khang Nguyễn Phúc - Vietnam | Professional Profile | LinkedIn
-
Tên Nguyễn Phúc Khang ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Top 44 ý Nghĩa Tên Nguyễn Phúc Minh Khang Hay Nhất 2022
-
Trang Cá Nhân - Nguyễn Phúc Minh Khang - Olm
-
Giải Mã ý Nghĩa Tên Minh Khang Cho Bé - MarryBaby