Đặt Tên Cho Con Trịnh Tuệ Nhi 20/100 điểm Tạm được

Logo đặt tên cho con Tìm Đặt tên cho con Trịnh Tuệ Nhi

🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Trịnh ✅|Trịnh|郑|9 nét|Thổ ✅|Trịnh|鄭|15 nét|Thổ Tuệ ✅|Tuệ|慧|15 nét|Hỏa ⚠️|Tuệ|彗|11 nét|Kim ⚠️|Tuệ|穗|17 nét|Mộc ❌|Tuệ|篲|17 nét|Mộc Nhi ✅|Nhi|儿|2 nét|Mộc ✅|Nhi|兒|8 nét|Mộc ⚠️|Nhi|而|6 nét|Thủy ⚠️|Nhi|胹|10 nét|Thổ ⚠️|Nhi|唲|11 nét|Thổ ⚠️|Nhi|鸸|11 nét|Hỏa ⚠️|Nhi|輀|13 nét|Kim ⚠️|Nhi|鴯|17 nét|Hỏa ⚠️|Nhi|濡|17 nét|Thủy ❌|Nhi|臑|18 nét|Thổ
  • ✅ Trịnh(郑), 9 nét, hành Thổ 🏔️
    1. Giản thể của chữ 鄭.
  • ✅ Tuệ(慧), 15 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: trí tuệ 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
    2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: tuệ căn 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ 聰慧 thông minh, sáng trí.
    3. § Ghi chú: Nguyên đọc là huệ.
  • ✅ Nhi(儿), 2 nét, hành Mộc 🌳
    1. (Danh) Người. § Cũng như nhân 人. § Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.
    2. Giản thể của chữ 兒.
  • Ý nghĩa tên "Tuệ Nhi":

  • Tuệ (慧): Có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sự hiểu biết sâu rộng. Từ này thường được dùng để chỉ những người có tài năng, khả năng tư duy tốt và sáng suốt.
  • Nhi (儿): Nghĩa là đứa trẻ, con gái. Từ này thể hiện sự ngây thơ, trong sáng và đáng yêu.

Từ khóa » Trịnh Tuệ Nhi