Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Mang Lại May Mắn Cho Bé - Eva
Có thể bạn quan tâm
Mỗi một đứa trẻ sinh ra đều được đặt tên và một cái tên cân bằng các yếu tố thiên - địa, âm - dương… sẽ giúp con có được sự giúp đỡ của trời đất, mang lại nhiều may mắn, thuận lợi trên đường đời. Đặt tên con theo ngũ hành từ đó được nhiều bậc cha mẹ quan tâm.
Ngũ hành là gì? Bao gồm những yếu tố nào?
Ngũ hành là thuật ngữ dùng để chỉ 5 loại vật chất trong vũ trụ, cấu thành nên vũ trụ đó là Kim (kim loại), Mộc (gỗ), Thủy (nước), Hỏa (lửa) và Thổ (đất). Ngũ hành thể hiện các mối quan hệ tương sinh và tương khắc. Các yếu tố này tồn tại song song, tương tác qua lại tạo nên sự cân bằng. Ngũ hành có ngũ hành tương sinh và ngũ hành tương khắc.
- Ngũ hành tương sinh
Ngũ hành tương sinh là vạn vật được bồi đắp, nuôi dưỡng, nâng đỡ cho vật kia lớn mạnh, đó là sự cộng hưởng, nương tựa vào nhau để cùng sinh trưởng và phát triển. Ngũ hành tương sinh có 5 cặp là:
Kim tương sinh Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
Thủy tương sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
Mộc tương sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
Hỏa tương sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
Thổ tương sinh Kim: Đất sinh kim loại.
- Ngũ hành tương khắc
Ngũ hành tương khắc là sự ảnh hưởng, hạn chế, kìm hãm phát triển lẫn nhau. Ngũ hành tương khắc cũng có 5 cặp:
Hỏa tương khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
Kim tương khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
Mộc tương khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
Thổ tương khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
Thủy tương khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
Sự tương sinh tương khắc của các yếu tố này đã ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi một con người. Và cái tên của mỗi người không nằm ngoài quy luật đó. Đặt tên con theo ngũ hành là sự cân bằng giữa các cặp ngũ hành để con có một cái tên đẹp và phù hợp nhất, nhận được những điều tốt đẹp nhất của trời đất.
Ngũ hành tương sinh, tương khắc (Ảnh minh họa)
Cách đặt tên con theo ngũ hành phong thủy
Tên của bé sẽ bao gồm Họ + Tên lót + Tên chính
Đặt tên cho con theo ngũ hành là sự cân bằng âm dương ngũ hành với ngũ hành tương sinh tốt cho bản mệnh của bé và tránh ngũ hành tương khắc. Ý nghĩa của việc đặt tên cho con hợp ngũ hành là để khi bé lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và sự nghiệp thành công. Còn nếu đặt tên không hợp với mệnh thì có thể gặp nhiều trắc trở, không được như mong muốn. Cách đặt tên con theo ngũ hành bao gồm các yếu tố sau đây:
1. Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh
Đầu tiên bố mẹ cần xác định con của mình có mệnh gì. Ví dụ, bé sinh năm 2021 có mệnh Thổ. Hai 2 tương sinh cho bé sẽ là Kim và Hỏa, 1 hành Thổ. Còn tương khắc là hành Thủy và Mộc.
Trong 3 yếu tố đặt tên cho con là Họ + Tên lót + Tên đệm thì phần họ không thể thay đổi. Vì vậy, bố mẹ có thể lựa chọn tên cho con thuộc hành phù hợp để cân bằng.
Ví dụ: Họ của bé mệnh Thổ thuộc hành Thủy tương khắc thì đặt tên chính thuộc hành Kim hoặc hành Hỏa, tên lót làm cầu nối cân bằng giữa họ và tên chính và trong trường hợp này tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc.
Cách đặt tên cho con theo ngũ hành là bố mẹ xác định được hành của con thuộc hành nào trong 5 hành Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ rồi căn cứ vào bản mệnh của trẻ theo năm sinh, đặt tên trẻ (theo Hán tự) tương sinh với mệnh của trẻ, tránh đặt những tên xung khắc.
Danh sách họ, tên lót, tên chính có ngũ hành theo hán tự như sau:
- KIM: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
- MỘC: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
- THỦY: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
- HỎA: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
- THỔ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Đặt tên con theo ngũ hành cần cân bằng giữa ngũ hành tương sinh và ngũ hành tương khắc (Ảnh minh họa)
2. Tên của con phải cân bằng về âm dương ngũ hành
Đây là nguyên tắc tương đối quan trọng khi đặt tên. Các tiếng trong tên mỗi người đều thuộc thanh bằng hoặc thanh trắc. Những tiếng thanh bằng (huyền, không) được coi là mang tính âm, còn những tiếng thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) là mang tính dương. Khi đặt tên con cần chú ý cân bằng giữa thanh bằng và thanh chắc để tạo âm hưởng hài hòa, không nên đặt toàn vần bằng hoặc vần trắc.
3. Tên phải bổ khuyết cho tứ trụ
Tứ trụ bao gồm: giờ sinh, tháng sinh, năm sinh của bé. Mỗi trụ gồm 2 thành phần là 1 thiên can và 1 địa chi. Như vậy, tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi (hay còn gọi là Bát tự).
Cụ thể, Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa chi là Sửu, Tý, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Các can chi đại diện cho các hành như sau:
+ Giáp, Ất, Dần, Mão thuộc hành Mộc
+ Bính, Đinh, Tị, Ngọ thuộc hành Hỏa
+ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ
+ Canh, Tân, Thân, Dậu thuộc hành Kim
+ Nhâm, Quý, Hợi, Tý thuộc hành Thủy
Trong trường hợp bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì là tốt nhất. Nếu thiếu hành nào thì cần đặt tên có hành đó để bổ sung. Ngoài ra, có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu.
Ví dụ cách đặt tên con theo ngũ hành phong thủy
- Con mệnh Thổ, bố mệnh Thủy họ Võ, mẹ mệnh Kim họ Nguyễn
- Đặt tên con là Võ Nguyễn Hồng Phúc
Phân tích ngũ hành:
- Chữ Võ thuộc hành Thủy
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
- Chữ Hồng thuộc hành Hỏa
- Chữ Phúc thuộc hành Mộc
- Con mệnh Thổ tương sinh với tên thuộc hành Kim và Hỏa
- Bố mệnh Thủy tương sinh với tên có hành Kim và Mộc
- Mẹ mệnh Kim tương sinh với tên có hành Thủy và Thổ.
*Quan hệ giữa tên và bản mệnh của con:
- Hành của bản mệnh Thổ
- Hành của tên con: Mộc
- Hành của tên là Thổ khắc với hành bản mệnh là Mộc, rất xấu.
*Quan hệ giữa hành của bố và hành tên con:
- Bố hành bản mệnh Thủy
- Tên con hành Mộc
- Hành bản mệnh của bố là Thủy tương sinh cho hành tên của con là Mộc, rất tốt.
*Quan hệ giữa hành của mẹ với hành tên con:
- Mẹ hành Kim
- Hành tên của con là hành Mộc
- Hành của mẹ là Kim khắc với hành Mộc, rất xấu.
*Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con:
- Chữ Võ thuộc hành Thủy tương sinh cho chữ Nguyễn thuộc hành Mộc, rất tốt.
- Chữ Nguyễn có hành Mộc tương sinh cho chữ Hồng có hành Hỏa, rất tốt.
- Chữ Hồng có hành Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành Mộc, rất tốt.
Kết luận: Quan hệ giữa tên của bé với bản mệnh của bé tương khắc, quan hệ giữa tên của bé với hành của mẹ tương khắc. Đây là một cái tên đẹp, nhưng nên lựa chọn một cái tên khác phù hợp với bản mệnh của bé để cầu mong sự bình an, may mắn và hanh thông cho con sau này.
Một cái tên hay và phù hợp sẽ là một khởi đầu đầy may mắn cho bé (Ảnh minh họa)
Gợi ý một số tên hay cho bé theo ngũ hành
Để giúp các bố mẹ có thêm những lựa chọn đặt tên con theo ngũ hành phù hợp cho con, những gợi ý tên hay cho bé sau đây bố mẹ có thể tham khảo:
1. Đặt tên cho con thuộc hành Kim:
Kim biểu tượng cho sức mạnh, người mệnh Kim thường mạnh mẽ, tham vọng, độc lập và kiên định. Tuy nhiên, mệnh Kim cũng khá khó gần, cố chấp, cứng nhắc.
Nếu trẻ thuộc mệnh Kim, bố mẹ nên đặt những tên liên quan thuộc hành Kim hoặc Thổ sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi. Tránh những cái tên thuộc mệnh Hỏa vì Hỏa sẽ khắc Kim, không tốt cho bé.
- Một số tên hay cho con gái mệnh Kim:
+ Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu
+ Kim Cương, Tâm Đoan, Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều
+ Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm
+ Phương Trinh, Ngọc Trinh, Thúy Vân, Cẩm Vân, Cát Phượng
- Một số tên hay cho con trai mệnh Kim:
+ Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hải Dương, Tuấn Du
+ Minh Đức, Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh
+ Quang Khải, Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam
+ Minh Vương, Quốc Vương, Tùng Sơn, Thanh Sơn, Mạnh Quân
2. Đặt tên cho con thuộc hành Mộc:
Mộc là sự đâm chồi, nảy lộc, tượng trưng cho mùa Xuân, sự ấm áp, năng động, sáng tạo, tràn đầy sức sống. Tuy nhiên, người mệnh Mộc thường dễ nhàm chán, thiếu kiên nhẫn.
Theo ngũ hành tương sinh thì: Thủy sinh Mộc. Còn tương khắc thì Kim khắc Mộc. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thủy, Mộc và tránh hành Kim.
- Một số tên hay cho con gái mệnh Mộc:
+ Việt An, Bảo An, Trúc Anh, Mai Anh, Minh Anh, Thảo Anh
+ Quỳnh Chi, Thùy Chi, Anh Đào, Hương Giang, Quỳnh Hương
+ Diệu Linh, Khánh Linh, Bích Ngọc, Quỳnh Ngọc, Mộc Miên, An Nhiên
+ Quỳnh Nga, Thảo Nguyên, Phương Oanh, Kiều Oanh, Hà Phương
+ Thu Thủy, Thanh Thúy, Phương Thúy, Hà Vy, Tú Vy, Phương Trang
- Một số tên hay cho con trai mệnh Mộc:
+ Tuấn Anh, Việt Anh, Bảo Bình, Quốc Cường, Huy Chiến
+ Hoàng Bách, Thành Đạt, Trọng Hiếu, Mạnh Hùng, Trung Kiên
+ Minh Khôi, Đăng Khôi, Bảo Long, Bảo Minh, Hoàng Minh
+ Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Đình Trọng, Quốc Trung
+ Đức Phúc, Bảo Phúc, Tuấn Phong, Nhật Quang, Đức Thịnh
3. Đặt tên cho con thuộc hành Thủy:
Thủy là nước, là sự tinh khiết. Người mệnh Thủy thường nhạy cảm, dễ thích nghi và có thiên hướng nghệ thuật. Nhược điểm của người mệnh Thủy là dễ thay đổi, khá nhu nhược.
Theo ngũ hành tương sinh thì: Kim sinh Thủy. Còn tương khắc thì Thổ khắc Thủy. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Kim, Thủy và tránh hành Thổ.
- Một số tên hay cho con gái mệnh Thủy:
+ Khánh An, Thùy An, Hạ Băng, Băng Di, Thúy Giang, Hà Giang
+ Thu Hà, Việt Hà, Mai Hoa, Ngân Khánh, Cẩm Lệ, Nhật Lệ
+ Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Thanh Nga, Phương Trinh
+ Hà Thu, Minh Thu, Thu Thủy, Minh Thủy, Thanh Thủy
+ Cát Tiên, Thủy Tiên, Mai Sương, Phương Uyên
- Một số tên hay cho con trai mệnh Thủy:
+ Thanh Đồng, Viết Cương, Quốc Hoàn, Thanh Hưng
+ Minh Hợp, Quốc Hữu, Song Luân, Mạnh Tiến
+ Văn Toàn, Quang Toàn, Hữu Quyết, Mạnh Quyết
+ Đức Thắng, Đình Trọng, Anh Vũ, Quang Vũ
Đặt tên cho con theo ngũ hành mang lại nhiều vận may cho bé(Ảnh minh họa)
4. Đặt tên cho con thuộc hành Hỏa:
Hỏa là lửa. Người mệnh Hỏa thường kiên cường, đam mê, thông minh. Nhược điểm của người mệnh Hỏa là dễ nóng vội, không kiềm chế được suy nghĩ, cảm xúc.
Theo ngũ hành tương sinh thì: Mộc sinh Hỏa. Còn tương khắc thì Thủy khắc Hỏa. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Mộc, Hỏa và tránh hành Thủy.
- Một số tên hay cho con gái mệnh Hỏa:
+ Minh Ánh, Ngọc Ánh, Tú Cẩm, Vy Cẩm.
+ Thùy Dung, Thư Dung, Mỹ Dung, Ngọc Duyên
+ Trang Đài, Khánh Đan, Linh Đan, Nhật Hạ
+ Thu Hồng, Minh Hồng, Thu Hiền, Thanh Hiền
+ Phương Huyền, Diệu Huyền, Mỹ Linh, Ngọc Linh
+ Ly Ly, Khánh Ly, Minh Thu, Mai Thu, Hoài Thương
- Một số tên hay cho con trai mệnh Hỏa:
+ Đức Bính, Quang Đăng, Hải Đăng, Trọng Hiệp, Quốc Hiệp.
+ Gia Huân, Mạnh Hùng, Quang Hùng, Trọng Hùng, Ngọc Huy
+ Thanh Lâm, Hải Lâm, Bảo Lâm, Thế Lưu, Hải Minh
+ Quốc Nhật, Quang Nhật, Hồng Quang, Đình Sáng
+ Văn Thái, Xuân Thái, Quốc Thái, Hùng Vĩ, Thế Vĩ
5. Đặt tên cho con thuộc hành Thổ:
Thổ là đất. Người thuộc hành Thổ thường khá cứng nhắc, mạnh mẽ, bảo thủ nhưng lại rất giữ chữ tín.
Theo ngũ hành tương sinh thì: Hỏa sinh Thổ. Còn tương khắc thì Mộc khắc Thổ. Vì vậy nên đặt tên trẻ thuộc hành Thổ, Hỏa và tránh hành Mộc.
- Một số tên hay cho con gái mệnh Thổ:
+ Đài Cát, Minh Cát, Nguyệt Cát
+ Ngân Kim, Phương Kim, Bạch Kim, Lan Khuê, Ngọc Khuê.
+ Thúy Ngân, Ngọc Ngân, Bảo Ngọc, Minh Ngọc, Phương Ngọc
+ Nhật Hạ, Minh Hồng, Thúy Hồng, Hồng Nhật
- Một số tên hay cho con trai mệnh Thổ:
+ Gia Bảo, Quốc Bảo, Ngọc Bảo, Văn Bảo, Bảo Bảo, Tuệ Cát, Gia Cát
+ Minh Châu, Ngọc Châu, Hoàng Sơn, Thái Sơn
+ Bảo Hoàng, Trung Kiên, Hoàng Kiên, Tuấn Kiệt
+ Hồng Đăng, Quang Đăng, Minh Nhật, Đức Nhật, Hữu Thắng, Quang Thắng
+ Huy Thông, Bá Thông, Hữu Thành, Duy Thành
Trên đây là những gợi ý giúp cha mẹ có thể đặt tên con theo ngũ hành được dễ dàng hơn. Hy vọng cha mẹ có thể cân nhắc kỹ và lựa chọn một cái tên thật hay, phù hợp cho bé.
Đặt tên cho con gái theo họ, theo mùa hay và ý nghĩa nhất năm 2019 Tên của con không chỉ là thứ gắn liền trong suốt cuộc đời mà còn mang theo mong muốn, ước vọng của cha mẹ. Hãy tham khảo các cách đặt tên cho con gái... Bấm xem >>Từ khóa » Cách Xem Tên Thuộc Mệnh Gì
-
Cách đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Năm Nhâm Dần 2022 - MarryBaby
-
Xem Tên Theo Ngũ Hành Giúp Con Một đời An Nhiên
-
Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành - Những Quy Tắc Bố Mẹ Nên Biết | Huggies
-
Bảng Tra Cứu Về Tên Gọi Theo Ngũ Hành Tương Sinh Và Tương Khắc
-
Tra Cứu Tên Theo Ngũ Hành - Từ điển Tê
-
Cách đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Bảng Tra Cứu Tên Gọi Theo Ngũ Hành Tương Sinh Và Tương Khắc
-
Hướng Dẫn đặt Tên Theo Phong Thủy
-
Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
-
Đặt Tên Phong Thủy Cho Con Theo Ngũ Hành Hợp Tuổi Mệnh Bố Mẹ
-
Họ Tên Theo Ngũ Hành - Thầy Khải Toàn | Thiền định & Phong Thủy
-
Gợi ý Cách đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành Cực Chuẩn - Lịch Ngày TỐT
-
Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Sẽ Mang Lại Nhiều May Mắn
-
Đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành & Điều Cha Mẹ Cần Biết