Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
Có thể bạn quan tâm
Tên Con Hành Kim
Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.
- Tích cực: Mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn.
- Tiêu cực: Cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị.

Sau đây là các tên thuộc hành Kim:
- Đoan
- Ân
- Dạ
- Mỹ
- Ái
- Hiền
- Nguyên
- Thắng
- Nhi
- Ngân
- Kính
- Tích
- Khanh
- Chung
- Điếu
- Nghĩa
- Câu
- Trang
- Xuyến
- Tiền
- Thiết
- Đĩnh
- Luyện
- Cương
- Hân
- Tâm
- Phong
- Vi
- Vân
- Giới
- Doãn
- Lục
- Phượng
- Thế
- Thăng
- Hữu
- Nhâm
- Tâm
- Văn
- Kiến
- Hiện
Tên Con Hành Mộc
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.
- Tích cực: Có bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành.
- Tiêu cực: Thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
Sau đây là các tên thuộc hành Mộc:
- Khôi
- Lê
- Nguyễn
- Đỗ
- Mai
- Đào
- Trúc
- Tùng
- Cúc
- Quỳnh
- Tòng
- Thảo
- Liễu
- Nhân
- Hương
- Lan
- Huệ
- Nhị
- Bách
- Lâm
- Sâm
- Kiện
- Bách
- Xuân
- Quý
- Quan
- Quảng
- Cung
- Trà
- Lam
- Lâm
- Giá
- Lâu
- Sài
- Vị
- Bản
- Lý
- Hạnh
- Thôn
- Chu
- Vu
- Tiêu
- Đệ
- Đà
- Trượng
- Kỷ
- Thúc
- Can
- Đông
- Chử
- Ba
- Thư
- Sửu
- Phương
- Phần
- Nam
- Tích
- Nha
- Nhạ
- Hộ
- Kỳ
- Chi
- Thị
- Bình
- Bính
- Sa
- Giao
- Phúc
- Phước
Tên Con Hành Thủy
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
- Tích cực: Có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.
- Tiêu cực: Nhạy cảm, mau thay đổi và gây phiền nhiễu.
Sau đây là các tên thuộc hành Thủy:
- Lệ
- Thủy
- Giang
- Hà
- Sương
- Hải
- Khê
- Trạch
- Nhuận
- Băng
- Hồ
- Biển
- Trí
- Võ
- Vũ
- Bùi
- Mãn
- Hàn
- Thấp
- Mặc
- Kiều
- Tuyên
- Hoàn
- Giao
- Hợi
- Dư
- Kháng
- Phục
- Phu
- Hội
- Thương
- Trọng
- Luân
- Kiện
- Giới
- Nhậm
- Nhâm
- Triệu
- Tiến
- Tiên
- Quang
- Toàn
- Loan
- Cung
- Hưng
- Quân
- Băng
- Quyết
- Liệt
- Lưu
- Cương
- Sáng
- Khoáng
- Vạn
- Hoa
- Xá
- Huyên
- Tuyên
- Hợp
- Hiệp
- Đồng
- Danh
- Hậu
- Lại
- Lữ
- Lã
- Nga
- Tín
- Nhân
- Đoàn
- Vu
- Khuê
- Tráng
- Khoa
- Di
- Giáp
- Như
- Phi
- Vọng
- Tự
- Tôn
- An
- Uyên
- Đạo
- Khải
- Khánh
- Khương
- Khanh
- Nhung
- Hoàn
- Tịch
- Ngạn
- Bách
- Bá
- Kỷ
- Cấn
- Quyết
- Trinh
- Liêu
Tên Con Hành Hỏa
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
- Tích cực: Người có óc canh tân, khôi hài và đam mê.
- Tiêu cực: Nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc
Sau đây là các tên thuộc Hành Hỏa:
- Đan
- Đài
- Cẩm
- Bội
- Ánh
- Thanh
- Đức
- Thái
- Dương
- Thu
- Thước
- Lô
- Huân
- Hoán
- Luyện
- Noãn
- Ngọ
- Nhật
- Minh
- Sáng
- Huy
- Quang
- Đăng
- Hạ
- Hồng
- Bính
- Kháng
- Linh
- Huyền
- Cẩn
- Đoạn
- Dung
- Lưu
- Cao
- Điểm
- Tiết
- Nhiên
- Nhiệt
- Chiếu
- Nam
- Kim
- Ly
- Yên
- Thiêu
- Trần
- Hùng
- Hiệp
- Huân
- Lãm
- Vĩ
Tên Con Hành Thổ
Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
- Tích cực: Trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy.
- Tiêu cực: Có khuynh hướng thành kiến.
Sau đây là các tên thuộc hành Thổ:
- Cát
- Sơn
- Ngọc
- Bảo
- Châu
- Châm
- Nghiễn
- Nham
- Bích
- Kiệt
- Thạc
- Trân
- Anh
- Lạc
- Lý
- Chân
- Côn
- Điền
- Quân
- Trung
- Diệu
- San
- Tự
- Địa
- Nghiêm
- Hoàng
- Thành
- Kỳ
- Cơ
- Viên
- Liệt
- Kiên
- Đại
- Bằng
- Công
- Thông
- Diệp
- Đinh
- Vĩnh
- Giáp
- Thân
- Bát
- Bạch
- Thạch
- Hòa
- Lập
- Thảo
- Huấn
- Nghị
- Đặng
- Trưởng
- Long
- Độ
- Khuê
- Trường
Từ khóa » Bói Tên Con Theo Ngũ Hành
-
Cách đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Năm Nhâm Dần 2022 - MarryBaby
-
Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
-
Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành - Những Quy Tắc Bố Mẹ Nên Biết - Huggies
-
Đặt Tên Con Theo Mệnh Ngũ Hành - Tử Vi Số Mệnh
-
Xem Bói đặt Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ Theo Phong Thủy Chuẩn
-
Đặt Tên Phong Thủy Cho Con Theo Ngũ Hành Hợp Tuổi Mệnh Bố Mẹ
-
Xem Tên Theo Ngũ Hành Giúp Con Một đời An Nhiên
-
Cách đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Gợi ý Cách đặt Tên Phong Thủy Theo Ngũ Hành Cho Năm 2022 - Eva
-
Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Hợp Tuổi Bố Mẹ Chuẩn Nhất 2022
-
Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Sẽ Mang Lại Nhiều May Mắn T04/2022
-
Đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành Phù Hợp Với Phong Thủy Mang Lại ...
-
Cách đặt Tên Con Theo Ngũ Hành - Phong Thủy - Wiki Hỏi Đáp
-
Xem đặt Tên Cho Con Trai Con Gái Hợp Phong Thủy Tuổi
-
Hướng Dẫn Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Hợp Với Mệnh
-
Cách đặt Tên Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành - Công Ty Cổ Phần Dược ...
-
Cách đặt Tên Con Theo Phong Thủy đem Lại Nhiều May Mắn - Vua Nệm