Đặt Tên Con Trai Hay, ý Nghĩa Tuổi Tân Sửu 2021 Mà Bố Mẹ Nên Quan ...
Có thể bạn quan tâm
Việc đặt tên cho con trai sinh năm 2021 là vấn đề được các cặp bố mẹ vô cùng quan tâm, bởi một cái tên hay và ý nghĩa sẽ mang lại niềm hạnh phúc và may mắn cho bé trai trong suốt cuộc đời. Thấu hiểu được niềm mong mỏi sâu kín đó của các cặp bố mẹ, hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp những cách đặt tên hay, ý nghĩa giúp mang lại may mắn, hạnh phúc cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021, bố mẹ hãy cùng tham khảo nhé!
Xem thêm: Các ngày lễ trong năm của Việt Nam
1. Bé trai sinh năm 2021 thuộc mệnh gì, tính cách như thế nào?
Để có được một cái tên hay, ý nghĩa và luôn mang lại may mắn cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 thì bố mẹ nên quan tâm đến những cái tên hợp với tuổi và hợp mệnh con. Điều đó sẽ giúp bố mẹ an tâm hơn khi đặt tên cho con trai của mình.
Bé trai sinh năm 2021 (tính theo Dương lịch là từ ngày 12-2-2021 đến 31-1-2022), theo m lịch là tuổi Tân Sửu, cầm tinh con Trâu.
- Con trai thuộc mệnh Thổ, cụ thể là Bích thượng thổ (Đất tò vò)
- Mệnh tương sinh: mệnh Kim và mệnh Hỏa
- Mệnh tương khắc: mệnh Thủy và mệnh Mộc
Bé trai sinh năm 2021 theo lịch âm là năm Tân Sửu cầm tinh con Trâu. Tính cách đặc trưng của con giáp này là chân thành, cần cù, chăm chỉ, có trách nhiệm, chu đáo và cũng là người có ý chí vươn lên trong cuộc sống, có những hoài bão và ước mơ nhất định trong tương lai.
Bé trai sinh năm 2021 Tân Sửu là người tính tình khá trầm, ít nói. Nhưng đặc biệt trong cuộc sống họ lại là người sống chan hòa, luôn yêu thương, quan tâm và biết giúp đỡ người khác.
2. Hướng dẫn cách đặt tên cho bé trai 2021 hay, ý nghĩa.
2.1. Đặt tên cho bé trai sinh năm 2021 theo ngũ hành bản mệnh.
Bố mẹ nên đặt tên cho con trai sinh năm 2021 dựa theo ngũ hành, bản mệnh để em bé có một cái tên vừa hay và vừa mang lại may mắn cho bé.
Dựa theo ngũ hành, bé trai sinh năm 2021 mệnh Thổ, hợp mệnh Kim và Hỏa. Vậy nên, những cái tên thuộc 3 hành này đều tương sinh và thích hợp để chọn cho con. Ngược lại, vì mệnh Thổ khắc Thủy và Mộc nên bố mẹ tuyệt đối không nên đặt những cái tên thuộc 2 mệnh này cho bé trai để tránh sự tương khắc và mang lại những điều không may mắn cho bé nhé!
-Top những cái tên đặt cho bé trai hay, ý nghĩa thuộc hành Thổ, Kim và Hỏa mà bố mẹ nên đặt cho bé Tân Sửu: Đăng, Hiệp, Huy,Nhật, Quang, Sáng, Dương, Đồng, Kim, Nguyên, Khải, Cường, Bình, Anh, Nam, Hưng, Ngọc, Điền, Sơn, Lâm, Kiên, Kiệt, Hoàng, Bảo, Châu, Thành,Thông,…
-Top những cái tên tương khắc hành Thủy và hành Mộc mà bố mẹ không nên đặt cho bé trai Tân Sửu 2021: Cương, Phong, Khôi, Phúc, Bách, Hùng, Hữu, Vũ, Hà, Giang, Xuân, Đông,…
2.2. Đặt tên cho con trai sinh năm 2021 theo tam hợp.
Bé trai sinh năm 2021 theo quy tắc tam hợp sẽ hợp với Tỵ, Dậu, Sửu. Vậy nên, bố mẹ có thể chọn lựa các tên thuộc bộ Điểu, bộ Dậu, bộ Vũ, bộ Quai Xước. Ngược lại, tuổi kỵ với tuổi Sửu tuổi Mùi,vậy nên bố mẹ cần tránh đặt cho con trai những cái tên thuộc bộ Dương.
Top những cái tên hay, ý nghĩa hợp với bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 bố mẹ nên đặt cho con:
1.Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
2. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
3. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
4. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
5. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
6. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
7. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
8. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
9. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
10. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
11. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
12. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
13. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
14. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
15. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
16. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
17. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
18. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
19. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
20. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
21. Thiên n: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
22. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
23. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
24. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
25. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
26. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
27. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
28. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
29. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
30. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
31. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
32. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
33. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
34. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
35. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
36. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
37. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
38. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
39. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
40. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
41. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
42. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
43. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
44. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
45. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
46. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình, dòng họ.
3. Đặt tên cho bé trai sinh năm 2021 theo vần.
3.1. Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ A.
1.Trường An: Bố mẹ mong muốn con luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc.
2.Tú Anh: Chàng trai có vẻ ngoài ấm áp, sáng sủa.
3.Nhật Ánh: Hi vọng con có cuộc sống êm đềm, gặp nhiều may mắn suốt đời.
4.Thiên n: Sự ra đời của bé là ân đức trời ban cho gia đình mình.
5.Nam An: Con là một người đàn ông mạnh mẽ, có cuộc sống bình an.
6.Minh Anh: Con rất thông minh, sáng suốt.
7.Hoàng n: Không cần phải lo lắng về việc tiền bạc, được tổ tiên phù hộ, đủ đầy vật chất.
8.Minh n: Minh mẫn, làm việc gì cũng thuận lợi.
9Vĩnh n: Có tài, có đức và được mọi người yêu mến.
10.Thành n: Về sau con sẽ thành tài, là một người luôn nỗ lực để đạt được thành công.
11.Thế An: Có quyền lực, biết chăm lo cho gia đình.
12.Phước An: Sống có phước, tránh được điều xui xẻo.
13.Việt An: Sống rất tình cảm, phúc trời lớn lao.
14.Thuận Anh: Mọi việc diễn ra trong cuộc đời con đều hanh thông theo ý muốn của con.
15.Tùng Anh: Có trí dũng song toàn làm việc dễ thành công.
3.2. Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ B.
1.Đức Bình: Hy vọng con luôn sống đức độ và có cuộc sống bình yên.
2.Hải Bình: Con là người có tấm lòng rộng lượng và khoáng đạt như biển khơi.
3.Gia Bách: Mong con sẽ là người thông minh, dễ gặt hái thành công.
4.Thiên Bảo: Bố mẹ dành tất cả yêu thương cho con vì con chính là món quà mà ông trời ban xuống.
5.Long Bảo: Con là một rồng quý, vô cùng mạnh mẽ quyết đoán.
6.Hồ Bắc: Là người sống được nể nang, tôn trọng. Tâm không động trước dòng đời xô đẩy.
7.Công Bằng: Công tư liêm chính, một người chính trực.
8.Hải Bằng: Tấm lòng rộng lớn được mọi người nể nang.
9.Thiện Bảo: Con là điều quý giá, mọi người đều muốn bảo bọc.
10.Kiến Bình: Cuộc đời bình an sau này là do chính con kiến tạo.
11.Phú Bình: Là người sống có phúc nhận được lộc tài.
12.Hòa Bình: Mong con có cuộc sống bình an, yên ổn.
13.Khánh Bình: Con là một người mạnh mẽ, biết phấn đấu vươn lên để có được cuộc sống tốt đẹp.
3.3. Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ C.
1.Ngọc Cảnh: Là người sống có lý trí, tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh.
2.Bảo Châu: Quý giá như viên ngọc, đời sống nội tâm sâu sắc.
3.Mạnh Cương: Mạnh mẽ, khí phách chính là tính cách của con.
4.Việt Cường: Con sẽ thành công trong sự nghiệp vì kiên cường vượt qua mọi trở ngại.
5.Đinh Chương: Cư xử tốt với mọi người xung quanh nhưng tính cách lại cứng rắn và hành động chắc chắn.
6.Hùng Cường: Con luôn có sự mạnh mẽ vững vàng trong cuộc sống.
7.Hoàng Cường: Hy vọng con trở thành một chàng trai dũng cảm, không ngại khó khăn.
8.Ngọc Châu: Con chính là viên ngọc quý của bố mẹ.
9.Tuấn Chương: Một chàng trai có vẻ ngoài tuấn tú, bên trong khí phách, tài giỏi.
10.Hữu Cương: Kết bạn được tứ phương có tính cách mạnh mẽ, một người bộc trực, được quý mến.
11.Duy Cường: Tư duy sắc sảo và sống có tình nghĩa.
12.Phong Châu: Là người mang chí lớn, luôn hướng bản thân đến mục tiêu cao cả.
3.4.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ D.
1.Anh Dũng: Luôn là người mạnh mẽ, có chí khí đi tới thành công.
2.Đức Duy: Tâm Đức luôn soi sáng trong suốt cuộc đời con.
3.Trung Đức: Mong con hiếu thảo, là điểm tựa của bố mẹ.
4.Hải Đăng: Con chính là ngọn đèn sáng rực trong đêm.
5.Huy Điền: Công việc của con sau này sẽ hưng thịnh, phồn vinh.
6.Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mọi mong muốn của mình trong cuộc sống.
7.Từ Đông: Con luôn yêu thương và gắn bó với gia đình.
8.Lâm Đông: Tính cách điềm tĩnh, giỏi quan sát để đưa ra giải pháp tốt nhất.
9.Tài Đức: Vừa có tài, vừa có đức nên con sẽ được người người yêu mến.
10.Thái Đức: Con luôn được nể phục bởi nhân cách cũng như là cách cư xử với người khác.
11.Nam Dương: Con sẽ luôn đi đúng đường hướng trong đời.
12.Anh Duy: Tư cách thông minh, khá lanh lợi có tư duy tốt.
13.Bảo Duy: Vừa được sự yêu thương của mọi người lại vừa biết yêu thương người khác.
14.Hoàng Dũng: Giàu có lại rất rộng lượng, tài giỏi.
15.Mạnh Dũng: Mạnh mẽ, dũng cảm, luôn là người tiên phong.
3.5.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ H.
1.Gia Hưng: Con chính là người sẽ làm hưng thịnh dòng tộc.
2.Gia Huy: Người sẽ làm rạng danh dòng tộc.
3.Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh tạo ảnh hưởng được tới người khác.
4.Mạnh Hùng: Tính cách vô cùng mạnh mẽ và quyết liệt.
5.Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình sẽ luôn được con phát triển hưng thịnh.
6.Bá Hoàng: Hi vọng sau này con sẽ trở nên thành đạt, vẻ vang.
7.Bảo Hưng: Mong con sau này có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.
8.Sơn Hà: Ý chí mạnh mẽ mang tính cách bộc trực.
9.Ngọc Hải: Con là viên ngọc tỏa sáng nhất trong biển lớn.
10.Nam Hải: Muốn đi đây đó để thử thách bản thân.
11.Công Hậu: Lập được công trạng lớn lao, tâm trong sạch.
12.Đình Hào: Con người độc lập tự tìm ra con đường thành công.
13.Quốc Hoàn: Mong muốn sau này con được trải nghiệm nhiều nền văn hóa khác nhau rồi trở về đóng góp cho đất nước.
14.Thành Hưng: Sau này con sẽ thành công vang dội, đầy đủ tiền tài vật chất
15.Quang Huy: Con đường công danh về sau của con vẻ vang, quang vinh.
3.6.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ K.
1.Minh Khang: Mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn sẽ đến với con.
2.Gia Khánh: Con luôn là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.
3.Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với hi vọng về tài năng, học vấn và khoa bảng của em bé trong tương lai.
4.Minh Khôi: Con là chàng trai sáng sủa và khôi ngô.
5.Trung Kiên: Bé luôn vững vàng trong đời, có quyết tâm và chính kiến.
6.Quang Khải: Thông minh, sáng suốt luôn đạt được thành công trong cuộc sống.
7.Tuấn Kiệt: Con vừa đẹp đẽ lại vừa tài giỏi.
8.Bảo Khang: Con là điều quý gia đem đến sự hưng vượng và an khang cho gia đình mình.
9.Bảo Khánh: Con là một chiếc chuông rất quý giá.
10.Vĩ Khôi: Một chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.
11.Đăng Khôi: Con tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.
12.Cao Khôi: Hy vọng con sẽ đỗ đạt trong mọi kỳ thi.
13.Anh Khoa: Con là một người linh hoạt, thông minh.
14.Thành Khiêm: Giỏi giang, luôn là người đỗ đầu, được người khác kính nể.
15.Thiện Khiêm: Luôn sống có thiện chí rất khiêm tốn, được mọi người xung quanh yêu quý.
16.Chí Khiêm: Là người sống có chí hướng nhưng không ngạo mạn.
17. Hữu Khôi: Khôi ngô, tuấn tú, là một người sống có ích cho cộng đồng.
3.7.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ L.
1.Phúc Lâm: Bé là phúc lớn cho dòng họ, gia tộc.
2.Gia Long: Bé được ví như con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
3.Quang Lộc: Tỏa sáng như hào quang, luôn nhận được tài lộc trong cuộc sống.
4.Vĩnh Luân: Con sẽ mạnh mẽ vượt qua mọi phong ba của cuộc đời này.
5.Duy Luận: Tư duy nhạy bén, nếu theo nghề kinh doanh sẽ đạt được nhiều thành tựu.
6.Bảo Long: Bé là một con rồng quý của bố mẹ.
7.Tường Lâm: Vững chắc và mạnh mẽ, tâm không dao động trong dòng đời đầy biến động.
8.Gia Lập: Sớm yên bề gia thất, biết chăm lo cho gia đình của mình.
9.Thanh Liêm: Cả đời sống trong sạch, không bị vết nhơ nào.
3.8.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ M.
1.Anh Minh: Thông minh lỗi lạc, lại có tài năng xuất chúng.
2.Nhật Minh: Con như ánh sáng rạng ngời, thông minh rất uyên bác.
3.Đức Mạnh: Cuộc sống khỏe mạnh có tài đức vẹn toàn.
4.Cao Minh: Thông minh, đạt được công trong cuộc sống.
5.Thái Minh: Thông thái, trí tuệ, lý trí trong mọi tình huống.
6.Ngọc Minh: Con là là viên ngọc sáng rọi trong gia đình.
7.Duy Mạnh: Mạnh khỏe có tư duy tốt.
8.Quốc Mạnh: Con là đại diện là khí chất của quốc gia.
9.Khánh Minh: Tài ba, có ý chí và khát vọng.
3.9.Tên cho bé trai sinh năm 2021 bắt đầu bằng chữ N.
1. Minh Nhật: Luôn là người soi đường đi cho người khác, tỉnh táo trong mọi hoàn cảnh.
2. Hoàng Nam: Con sẽ là người đức cao vọng trọng.
3. Trường Nam: Con sẽ luôn tìm ra phương hướng đúng đắn cho mình, mạnh mẽ và quyết đoán đi tới mục tiêu.
4. Khôi Nguyên: Con sẽ có vẻ ngoài sáng sủa, khôi ngô. Nhân cách con luôn vững vàng, đĩnh đạc.
5. Trọng Nhân: Con biết yêu thương người khác, rất trọng chữ tín nên sẽ được nhiều người quý mến, ủng hộ.
6. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người có cách cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải.
7. Thiện Nhân: Tấm lòng bao la, bác ái, thương yêu con người.
8. An Nguyên: Cuộc đời con sẽ trọn vẹn, đủ đầy, bình an.
9. Bình Nguyên: Con là người có cốt cách, tính khí ôn hòa, biết thu xếp mọi việc.
10. Phương Nam: Luôn đi đúng đường hướng, làm mọi việc có kim chỉ nam dẫn đường.
11. Quang Ninh: Là người tài năng, biết vươn lên bằng nỗ lực của mình.
Xem thêm: Mức học phí đại học Bách Khoa Hà Nội
Từ khóa » đặt Tên Con Trai Tuổi Sửu Năm 2021
-
Đặt Tên Con Trai 2021 Hợp Phong Thủy Bé May Mắn Cả Cuộc đời - Eva
-
Đặt Tên Con Trai Năm 2021 ý Nghĩa, Mang Lại Tiền đồ Rộng Mở Cho Con
-
Đặt Tên Con Trai Năm 2021 để Con Thông Minh, Học Giỏi, đỗ đạt Thành Tài
-
Gợi ý đặt Tên Con Trai Năm Tân Sửu 2021 Hay Và ý Nghĩa
-
Đặt Tên Cho Con Sinh Năm 2021 Tân Sửu Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Năm 2021 Tân Sửu Hợp Tuổi Và Mệnh ...
-
Đặt Tên Con Trai Năm 2021 độc đáo, Hợp Mệnh Bé Yêu
-
Đặt Tên Cho Con 2021 (con Trai & Con Gái) Năm Tân Sửu Hợp Mệnh ...
-
Gợi ý Cách đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy (bé Sinh Năm 2021)
-
Tư Vấn đặt Tên Cho Con Trai, Gái Sinh Năm 2021 Hay Và ý Nghĩa
-
Đặt Tên Con Trai Sinh Năm 2021 Tuổi Tân Sửu Hợp Với Mệnh Của Bé
-
Đặt Tên Con Trai Năm 2021: 100+ Tên Vừa Hay Vừa Mang Lại May Mắn
-
Cách đặt Tên Bé Trai Sinh Năm Tân Sửu 2021 Hợp Phong Thủy đem ...
-
30 Gợi ý Cho Bố Mẹ đặt Tên Con Trai Tuổi Sửu - TheAsianparent Vietnam