Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”) Jade – đá ngọc bích. Scarlet – đỏ tươi. Sienna – đỏ Gemma – ngọc quý Melanie – đen. Kiera – cô gái tóc đen. Margaret – ngọc trai.
Xem chi tiết »
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo màu sắc, đá quý · Sienna: đỏ · Scarlet: đỏ tươi · Ruby: đỏ, ngọc ruby · Pearl: ngọc trai · Melanie: đen · Margaret: ngọc trai · Kiera: cô ... Đặt Tên Tiếng Anh Hay Cho... · Tên tiếng Anh hay cho nữ theo...
Xem chi tiết »
Hệ màu RYB - viết tắt của 3 màu cơ bản trong hệ là đỏ (red), vàng (yellow) và xanh lam (blue) được sử dụng trong lĩnh vực hội họa. Hệ màu CMYK - Cyan, Magenta, ...
Xem chi tiết »
7 May 2022 · Với màu trắng (White) · Với màu đỏ (Red) · Với màu đen (Black) · Với màu xanh dương (Blue) · Với màu xanh lá (Green) · Với màu vàng (Yellow) · Với màu ... Missing: đặt | Must include: đặt
Xem chi tiết »
Trong tiếng Anh, một từ có thể đa nghĩa tuỳ thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng. Ngoài mang nghĩa màu xanh da trời, từ “blue” còn mang những nghĩa đa dạng khác. – ... Bảng màu sắc tiếng Anh · Màu hồng tiếng Anh là gì... · Một số câu nói về màu sắc...
Xem chi tiết »
White /waɪt/ (adj): trắng · Blue /bluː/ (adj): xanh da trời · Green /griːn/ (adj): xanh lá cây · Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng · Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam ...
Xem chi tiết »
Hãy bắt đầu bằng việc tìm ý nghĩa của cái tên tiếng việt mà các phụ huynh đặt cho con của mình. Ý tưởng ở đây chính là tìm ra được từ tương đồng trong tiếng anh ...
Xem chi tiết »
20 Nov 2020 · Các màu cơ bản trong tiếng anh · White /waɪt/ (adj): màu trắng · – Blue /bluː/ (adj): xanh da trời · – Green /griːn/ (adj): xanh lá cây · – Yellow / ...
Xem chi tiết »
30 Jun 2022 · Daisy: Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và vàng trang nhã này. Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả ...
Xem chi tiết »
23 May 2021 · Trong tiếng Anh, màu xanh lá cây được tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, bên cạnh đó màu xanh lá cây còn đem lại cảm xúc an toàn, đây ...
Xem chi tiết »
10 Dec 2014 · Tên các màu trong tiếng Anh thường gặp ; blue, /bluː/, Xanh da trời ; brown, /braʊn/, Nâu ; darkgreen, /dɑːk griːn/, Xanh lá cây đậm ; gray, /greɪ/ ...
Xem chi tiết »
3. Bài tập từ vựng màu sắc trong tiếng Anh · A white lie: · As white as a ghost: · Like a red rag to a bull: · Catch somebody red-handed: · Blue blood: · Blue ribbon: ...
Xem chi tiết »
1. White /waɪt/ (adj): trắng · 2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời · 3. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây · 4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng · 5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj ...
Xem chi tiết »
4 Nov 2019 · Đặt tên tiếng Anh hay cho nữ có rất nhiều lựa chọn như: đặt tên theo tính cách, theo ý nghĩa của thiên nhiên, theo màu sắc, niềm hi vọng,.
Xem chi tiết »
baby blue color. xanh da trời nhạt ; tiffany blue color. Tiffany Blue là tên gọi thông thường của màu xanh trứng robin nhẹ, vừa có liên quan đến Tiffany & Co., ... Missing: đặt | Must include: đặt
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Tên Theo Màu Sắc Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt tên theo màu sắc bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu