甜心 - tián xīn - trái tim ngọt ngào. 玉 珍 - yù zhēn - trân quý như ngọc. 小猪猪 - xiǎo zhū zhū - con heo nhỏ 小妖精 - xiǎo yāo jinɡ - tiểu yêu tinh. 北鼻 - běi bí - em yêu , baby.
Xem chi tiết »
Bạn muốn đặt biệt danh tiếng Trung hay cho bạn bè, người yêu hay người thân nhưng lại chưa biết cách đặt làm ...
Xem chi tiết »
Rating 4.9 (16) 23 Apr 2022 · 4. Một số cách khác để gọi người yêu trong tiếng Trung ; 那口子, / nà kǒu zi /, Đằng ấy ; 猪头, / zhū tóu /, Đầu lợn ; 相公, / xiànɡ ɡonɡ /, Tướng ...
Xem chi tiết »
22 Jul 2021 · Nội dung · Lang quân: 丈夫 – zhàngfu · Chồng: 亲夫 – qīnfū · Ông xã (lão công): 老公 – lǎogōng · Ông nó: 先生 – xiānsheng · Bố nó: 他爹 – tādiē · Nhà ...
Xem chi tiết »
Biệt danh tiếng Anh cho người yêu là nam. Những chàng trai họ thường thích đặt biệt danh là những cái tên ... Biệt danh cho người yêu bằng... · Biệt danh cho bạn gái bằng...
Xem chi tiết »
Những tên tiếng Trung ý nghĩa cho nữ ; 16. 婧 诗. jìng shī. Tịnh Thi. Người con gái có tài ; 17. 婧 琪. jìng qí. Tịnh Kỳ. Người con gái tài hoa.
Xem chi tiết »
亲夫, qīnfū, Chồng ; 老公, lǎogōng, Ông xã ; 他爹, tādiē, Bố nó ; 外子, wàizi, Nhà tôi ; 那口子, nàkǒuzi ...
Xem chi tiết »
1 May 2022 · Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ: ; 我的情人, wǒ de qíng rén, Người tình của anh ; 爱妻, ài qī, Vợ yêu ; 爱人, ài rén, Ái nhân ; 乖乖, guāi ...
Xem chi tiết »
Rating 4.6 (66) 19 Sept 2021 · Việc đặt biệt danh tiếng Trung hiện được rất nhiều bạn trẻ yêu thích vì tên tiếng Trung thường mang âm tiết đẹp và chứa đựng nhiều ẩn ý sâu ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (5) 21 Dec 2021 · Tên tiếng Trung mạnh mẽ dành cho nam · 1. Chấn Kiệt · 2. Chí Tinh · 3. Đắc Vũ · 4. Hà Uy · 5. Hi Tuấn · 6. Kiệt Huân · 7. Thành Hoằng · 8. Trí Cương.
Xem chi tiết »
17 Aug 2021 · Các tên tiếng Trung hay cho nữ ; 4. 晟 涵. Shèng Hán ; 5. 晟 楠. Shèng Nán ; 6. 歆 婷. Xīn Tíng ; 7. 欣 妍. Xīn Yán.
Xem chi tiết »
26 Jan 2022 · Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa “trân bảo quý giá” · 白玉 (Bái Yù) · Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”. · 宝玉 (Bǎo Yù) · Bảo Ngọc là “viên ...
Xem chi tiết »
那口子 - nà kǒu zi - Đằng ấy · 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong · 老头子 - lǎo tóu zi - Lão già, ông nó ...
Xem chi tiết »
Rating 4.0 (46) 18 Apr 2022 · 婉婷 - Uyển Đình. Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ. • 亚轩 - Á Hiên. Ý nghĩa là khí chất ... Missing: yêu | Must include: yêu
Xem chi tiết »
Viên Hỷ/ Phù Hiểu. Hứa Mộ Triều/ Tô Di/ Tư Đồ Thuần. Mộc Ly Tâm/ Lâm Hi Hi/ Hoa Dao.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Tên Tiếng Trung Cho Người Yêu
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt tên tiếng trung cho người yêu hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu