Đất Thổ Cư – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. Xin hãy giúp cải thiện bài này bằng cách thêm liên kết đến các khái niệm có liên quan đến nội dung trong bài. (tháng 7 năm 2018) |
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp. |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Đất thổ cư là từ truyền thống chỉ đất ở và được sử dụng từ trước khi có Luật Đất đai ban thành. Theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định đất ở là đất để xây dựng nhà ở, các công trình phục vụ cho đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận quyền sử dụng đất thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao đất ở mới theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
Trường hợp đất ở có kết hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (kể cả nhà chung cư có mục đích hỗn hợp) thì ngoài việc thống kê theo mục đích đất ở phải thống kê cả mục đích phụ là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, theo mục đích đất ở phải thống kê cả mục đích phụ là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Tại mục 2.1 Phụ Lục số 01 Giải thích cách xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, loại đối tượng quản lý đất./.
Các loại mã đất
[sửa | sửa mã nguồn]- "ONT" là đất ở tại nông thôn;
- "ODT" là đất ở tại đô thị;
- "TSC" là đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước;
- "TSK" là đất trụ sở khác;
- "CQP" là đất quốc phòng;
- "CAN" là đất an ninh; "SKK" là đất khu công nghiệp;
- "SKC" là đất cơ sở sản xuất, kinh doanh;
- "SKS" là đất cho hoạt động khoáng sản;
- "SKX" là đất sản xuất vật liệu, gốm sứ;
- "DGT" là đất giao thông; "DTL" là đất thủy lợi;
- "DNL" là đất công trình năng lượng;
- "DBV" là đất công trình bưu chính, viễn thông;
- "DVH" là đất cơ sở văn hóa;
- "DYT" là đất cơ sở y tế;
- "DGD" là đất cơ sở giáo dục - đào tạo;
- "DTT" là đất cơ sở thể dục - thể thao;
- "DKH" là đất cơ sở nghiên cứu khoa học;
- "DXH" là đất cơ sở dịch vụ về xã hội;
- "DCH" là đất chợ;
- "DDT" là đất có di tích, danh thắng;
- "DRA" là đất bãi thải, xử lý chất thải;
- "TON" là đất tôn giáo;
- "TIN" là đất tín ngưỡng;
- "NTD" là đất nghĩa trang, nghĩa địa;
- "MNC" là đất có mặt nước chuyên dùng;
- "PNK" là đất phi nông nghiệp khác. Đối với đất SX nông lâm nghiệp:
- "LUA" là đất trồng lúa
- "COC" là đất cỏ dùng vào chăn nuôi;
- "HNK" là đất trồng cây hằng năm khác;
- "CLN" là đất trồng cây lâu năm;
- "RSX" là đất rừng sản xuất;
- "RPH" là đất rừng phòng hộ;
- "RDD" là đất rừng đặc dụng;
- "NTS" là đất nuôi trồng thủy sản;
- "LMU" là đất làm muối;
- "NKH" là đất nông nghiệp khác./.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Trang đường cùng
- Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Mục đích Sử Dụng đất Tq Là Gì
-
Mục đích Sử Dụng đất Ghi Chữ T Trên Số đỏ Có Nghĩa Gì ? Mức Thuế ...
-
Mục đích Sử Dụng đất Chữ “T” - Báo Tài Nguyên & Môi Trường
-
Đất Ký Hiệu Chữ “T” Trên Sổ đỏ Nghĩa Là Gì? - Thư Viện Pháp Luật
-
Ký Hiệu Loại đất, Mã Loại đất Theo Mục đích Sử Dụng đất Mới Nhất
-
Mục đích Sử Dụng đất Là Gì? Cách Ghi Mục đích Sử Dụng đất Trên Sổ đỏ
-
Bảng Tra Ký Hiệu Các Loại đất để Biết Mục đích Sử Dụng - LuatVietnam
-
Đất Ký Hiệu Chữ “T” Trên Sổ đỏ Nghĩa Là Gì? - Báo điện Tử Chính Phủ
-
Đất Ký Hiệu Chữ “T” Trên Sổ đỏ Nghĩa Là Gì? - .vn
-
Đất Có Ký Hiệu T Là đất Gì? - Công Ty Luật Minh Gia
-
Đất được Ký Hiệu Chữ “T” Trên Sổ đỏ Là đất Gì?
-
Hỏi: Ký Hiệu Loại đất Trong Sổ Mục Kê Hiểu Thế Nào?
-
Cơ Quan Nào Có Thẩm Quyền Cho Phép Chuyển Mục đích Sử Dụng đất?
-
Một Số Sai Phạm Trong Quản Lý Nhà Nước Về đất đai Thông Qua Thực ...
-
Mục Đích Sử Dụng Đất T Là Gì ? Mức Đất Ký Hiệu Chữ “T” Trên Sổ ...