Đặt Thức ăn Tại Tiệm Thức ăn Nhanh Bằng Tiếng Anh (có Audio)
Có thể bạn quan tâm
Chào bạn,
Khi bạn du lịch hay sinh sống nước ngoài thì ít nhất một lần bạn sẽ phải mua thức ăn nhanh, chẳng hạn như: KFC, Mc Donald, Subway…Sau đây là một bài đàm thoại mẫu mà bạn có thể luyện tập để sử dụng trong trường hợp như vậy. Bạn có thể thay thế tên món ăn thành những món khác nhau để luyện tập cho thuần thục.
Chúng ta cùng nhau thực hành nhé:
ORDERING FAST FOOD
(có audio)
A: Welcome, what would you like to order?
ˈwelkəm, wa:t wʊd ju: laɪk tu: ˈɔ:rdər?
Xin chào, chị muốn dùng món nào ạ?
B: I would like to get a double cheeseburger.
aɪ wʊd laɪk tu: get ə ˈdʌbəl ˈʧi:zbɝ:gər.
Cho tôi một cái double cheese burger đi.
A: Would you like everything on it?
wʊd ju: laɪk ˈevriˌθɪŋ ɑ:n ɪt?
Đầy đủ hay sao chị?
B: I would like everything on it, thank you.
aɪ wʊd laɪk ˈevriˌθɪŋ ɑ:n ɪt, θæŋk ju:.
Vâng, cảm ơn.
A: Do you want any fries?
du: ju: wɑ:nt ˈeni fraɪz?
Chị có dùng thêm khoai tây không?
B: Let me get some large curly fries.
let mi: get sʌm lɑ:rʤ ˈkɝ:li fraɪz.
Cho tôi 1 khoai tây xoắn lớn
A: Can I get you anything to drink?
kæn aɪ get ju: ˈeniˌθɪŋ tu: drɪŋk?
Chị có dùng thêm thức uống không?
B: Sure, how about a medium Pepsi?
ʃʊr, haʊ əˈbaʊt ə ˈmi:diəm ˈpepsi?
À có, cho tôi một pepsi vừa.
A: Is that everything?
ɪz ðæt ˈevriˌθɪŋ?
Còn thêm gì nữa không chị?
B: That'll be all. Thanks.
ˈðætəl bi: a:l. θæŋks.
Vậy được rồi. Cảm ơn.
A: You're welcome, and your total is $5.48.
jʊr ˈwelkəm, ænd jʊr ˈtoʊtəl ɪz $5.48.
Không có chi. Tổng cộng là 5.48 đô.
B: Thank you. Here you go.
θæŋk ju:. hɪr ju: goʊ.
Cảm ơn. Tiền của anh đây.
Chúc bạn sức khỏe và thành công!
Tham khảo sách 22 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TIẾNG ANH GIỌNG MỸ
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớn và doanh nghiệp.
Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng
Từ khóa » Cách đặt Món ăn Bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng
-
Các Mẫu Câu Tiếng Anh Khi Gọi Món - 11BILINGO
-
Hướng Dẫn Cách đặt Bàn Và Gọi Món Bằng Tiếng Anh ở Nhà Hàng
-
Tình Huống 6: Gọi Món ăn – Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch - Aroma
-
105 Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng Chuẩn Tây
-
ĐẶT MÓN ĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Cần Biết
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày: Gọi Món - Oxford English UK Vietnam
-
5 BƯỚC ĐƠN GIẢN ĐỂ GỌI MÓN TRONG NHÀ HÀNG - YouTube
-
Cách Gọi đồ ăn Trong Tiếng Anh [Luyện Nghe Tiếng Anh #9] - YouTube
-
10 Từ Tiếng Anh Bạn Sẽ Cần Dùng đến Trong Nhà Hàng ‹ GO Blog
-
Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng Thông Dụng Nhất
-
Cách Order đồ Uống Bằng Tiếng Anh
-
Bỏ Túi Ngay Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng Chuẩn Tây