Dạt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ːʔt˨˩ | ja̰ːk˨˨ | jaːk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːt˨˨ | ɟa̰ːt˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 搣: giạt, dạt, diệt
- 𪁄: cắt, kéc, dạt, két
- 沃: rày, ốc, dạt, óc
- 𢩮: dắc, dắt, rắc, dạt, nhắc, dác
- 逹: đạt, dạt, đặt
- 𣼸: nhớt, nhợt, dạt
- 澾: dạt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đất
- đắt
- dắt
- đặt
- đạt
- dát
Tính từ
dạt
- Dãn thưa ra. Tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.
Động từ
dạt
- Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào. Bè dạt vào bờ. Bèo dạt mây trôị
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dạt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dạt Vào Bờ Có Nghĩa Là Gì
-
Vào Bờ Là Gì? Lý Giải Cụm Từ Hot được Sử Dụng Nhiều Nhất Trong Kỳ ...
-
'vào Bờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dạt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Việt Anh "hàng Hóa (hoặc Tàu) Trôi Dạt Vào Bờ" - Là Gì?
-
Sinh Vật "không Ai Biết Là Gì" Dạt Vào Bờ Biển Úc
-
Dạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cá Voi Dạt Vào Bờ Là điềm Lành Trong Tín Ngưỡng Của Ngư Dân
-
Trôi Dạt Vào Bờ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe