đắt - Wiktionary Tiếng Việt

đắt
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
      • 1.3.4 Thành ngữ
      • 1.3.5 Từ liên hệ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗat˧˥ɗa̰k˩˧ɗak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗat˩˩ɗa̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠿲: đắt
  • 坦: ngẩn, đứt, đất, đắt, đật, thưỡn, thản
  • 𧶬: đắt
  • 󰕐: đắt
  • 𠶒: đắt
  • 得: đắt, đắc, được, đác
  • 怛: đét, đứt, đất, đắt, đắn, đát

Tính từ

đắt

  1. Có giá cao hơn bình thường. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền.
  2. Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách.
  3. (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm.
  4. (Khẩu ngữ) Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt.

Đồng nghĩa

  • mắc

Trái nghĩa

có giá cao hơn bình thường
  • rẻ

Dịch

có giá cao hơn bình thường
  • Tiếng Anh: expensive, dear, costly, pricey
  • Tiếng Hà Lan: duur
  • Tiếng Nga: дорогой (dorogój)
  • Tiếng Pháp: cher , chère gc, coûteux , coûteuse gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: caro , cara gc, costoso , costosa gc, dispendioso , dispendiosa gc
  • Tiếng Khmer: ថ្លៃ
  • Tiếng Thái: แพง
  • Tiếng Trung Quốc: 昂贵
  • Tiếng Nhật: 高い(たかい)

Thành ngữ

đắt chồng(Khẩu ngữ) Được nhiều người muốn hỏi làm vợ.

Từ liên hệ

  • đắt hàng
  • đắt khách

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đắt&oldid=2280733”

Từ khóa » đắc Hay đắt