đầu Cắt Moi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩ kat˧˥ mɔj˧˧ɗəw˧˧ ka̰k˩˧ mɔj˧˥ɗəw˨˩ kak˧˥ mɔj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧ kat˩˩ mɔj˧˥ɗəw˧˧ ka̰t˩˧ mɔj˧˥˧

Tính từ

đầu cắt moi

  1. Kiểu tóc giống với kiểu undercut. Kiểu tóc này cũng được cắt gọn gẽ ở phần bên dưới nhưng tóc phía sau chỉ cắt đến khoảng nửa đầu, không cắt quá cao, phần tóc phía trên đỉnh và tóc mái được nuôi dài, phủ xuống phần tóc chỗ bên dưới.

Tham khảo

  • Đầu cắt moi là gì, tổng hợp những kiểu tóc cắt moi nam đẹp nhất hiện nay, Gia Đình Mới.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đầu_cắt_moi&oldid=2027761” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đầu cắt moi Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cắt Moi Là Gì