Dấu Chấm Câu: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: dấu chấm câu
Dấu câu là những ký hiệu được sử dụng trong ngôn ngữ viết để làm rõ cấu trúc và ý nghĩa của câu. Chúng bao gồm các dấu chấm câu như dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm than. Dấu câu giúp người đọc hiểu được ý định tạm dừng, nhấn mạnh và tổ ...Read more
Definition, Meaning: punctuators
Punctuators are symbols used in written language to clarify the structure and meaning of sentences. They include punctuation marks such as commas, periods, question marks, and exclamation points. Punctuators help readers understand the intended pauses, ... Read more
Pronunciation: dấu chấm câu
dấu chấm câuPronunciation: punctuators
punctuatorsPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- deGerman Zeitraum
- esSpanish Período
- frFrench Période
- hiHindi अवधि
- itItalian Periodo
- kmKhmer រយៈពេល
- loLao ໄລຍະເວລາ
- msMalay Tempoh
- ptPortuguese Período
- thThai ระยะเวลา
Phrase analysis: dấu chấm câu
- dấu – sign
- dấu vết sâu - deep traces
- con dấu của tổ chức - stamp of the institution
- đánh dấu cụ thể - specific marking
- chấm – dotting
- chấm dứt quyền hạn sớm - early termination of the powers
- chấm dứt hợp đồng đại lý - termination of the agency contract
- câu – areca
- những câu chuyện quan trọng - important stories
- Tôi đang viết những câu nói vui nhộn của mình - I was writing my funny zingers
Synonyms: dấu chấm câu
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thợ săn- 1gissing
- 2infectoria
- 3coarb
- 4nikkyo
- 5precludes
Examples: dấu chấm câu | |
---|---|
Dotto là một chương trình trò chơi truyền hình của Mỹ năm 1958, là sự kết hợp giữa câu đố kiến thức tổng hợp và trò chơi trẻ em kết nối các dấu chấm. | Dotto was a 1958 American television game show that was a combination of a general knowledge quiz and the children's game connect the dots. |
Trong tiếng Hy Lạp và tiếng Slavonic nhà thờ, dấu chấm phẩy biểu thị một câu hỏi, tương tự như dấu chấm hỏi trong tiếng Latinh. | In Greek and Church Slavonic, a semicolon indicates a question, similar to a Latin question mark. |
Dấu chấm lửng trong câu chuyện sẽ tạo ra một phần của câu chuyện. | An ellipsis in narrative leaves out a portion of the story. |
Các dấu chấm câu và ký hiệu khác bằng tiếng Trung phải sử dụng ký hiệu tương đương bằng tiếng Anh được ghi trong GB / T 15834. | Other punctuation mark and symbols in Chinese are to use the equivalent symbol in English noted in to GB/T 15834. |
Người ta nên đặt dấu chấm hết ở cuối câu. | One should put a full stop at the end of the sentence. |
Vui lòng thêm một dấu chấm vào cuối câu của bạn. | Please add a full stop at the end of your sentence. |
Những người nói tiếng Pháp bản ngữ thường thêm dấu cách trước dấu chấm câu trong các ngôn ngữ khác mặc dù nó thường không chính xác. | Native French speakers often add spaces before punctuation in other languages even though it is usually incorrect. |
Bạn quên đặt dấu chấm ở cuối câu. | You forgot to put a period at the end of the sentence. |
Vui lòng thêm dấu chấm vào cuối câu của bạn. | Please add a period at the end of your sentence. |
Đảm bảo rằng vợ và con của anh ấy cũng được chăm sóc chu đáo. | Make sure his wife and kid are well looked after too. |
Und Tôi đã làm việc rất chăm chỉ với anh ấy. | Und I worked so hard with him. |
Tom khá chắc chắn rằng anh ấy có thể tự chăm sóc bản thân. | Tom is fairly sure he can take care of himself. |
Anh ấy là một góa phụ với ba đứa con nhỏ phải chăm sóc. | He's a widower with three small children to take care of. |
Sami ngồi gần Layla đến nỗi đùi của họ chạm nhau. | Sami was sitting so close to Layla that their thighs were touching. |
Đừng chạm vào cây cầu mì spaghetti của tôi! Keo vẫn còn cứng. | Don't touch my spaghetti bridge! The glue is still hardening. |
Tom và Mary không thể chăm sóc con cái của họ. | Tom and Mary weren't able to take care of their children. |
Tom và Mary tin rằng họ có thể tự chăm sóc bản thân. | Tom and Mary believe they can take care of themselves. |
Tôi đã làm ba năm để chạm vào những người vợ giàu có của đàn ông Và không một phút nào có ý nghĩa nhiều như công việc tôi đã làm ở nước ngoài. | I did three years of touching up rich men's wives And not a minute meant as much as the work i did overseas. |
Có lẽ đó là một thiên thạch lớn va chạm với Trái đất phun ra các mảnh vỡ vào không khí, làm mờ mặt trời và giết chết các loài thực vật mà khủng long ăn. | Perhaps it was a great meteorite colliding with the Earth spewing debris into the air, blotting out the sun and killing the plants that the dinosaurs ate. |
Nút thắt hậu cần và sự chậm trễ tại các điểm giao hàng có thể phát sinh từ việc áp dụng kiểm soát xuất nhập khẩu cũng như các tài liệu và thuế hải quan. | Logistical bottlenecks and delays at trans-shipment points may arise from the imposition of export and import controls as well as documentation and customs duties. |
Tôi tự hỏi liệu anh ta có đi không, như bà Danvers đã làm, và chạm vào bàn chải trên bàn trang điểm, mở cửa tủ quần áo và đặt tay vào giữa quần áo. | I wondered if he went, as Mrs Danvers did, and touched the brushes on the dressing-table, opened the wardrobe doors, and put his hands amongst the clothes. |
6. Có một tác phẩm điêu khắc bằng đồng về một con chó với chiếc mũi sáng bóng ở ga tàu điện ngầm Ploshchad Revolutsii - nó sáng bóng vì thật may mắn khi chạm vào nó. | 6. There is a bronze sculpture of a dog with a shiny nose at Ploshchad Revolutsii metro station - it is shiny because it's good luck to touch it. |
Tốt! Anh sẽ đi chậm hơn với doanh nghiệp 'tis đêm. | Good! he will travel slower now 'tis night. |
Mãi cho đến khi chúng tôi sử dụng hệ thống đó như một phần của màn trình diễn trong một lễ hội nhỏ mà chúng tôi có một cú chạm quan trọng trên vai. | It wasn't until we used that system as part of a performance in a small festival that we got an important tap on the shoulder. |
Hallward lại quay sang bức chân dung, và nhìn chằm chằm vào nó. | Hallward turned again to the portrait, and gazed at it. |
Các quý ông ngày nay phải làm việc rất chăm chỉ, cô nói. Thực sự không có vẻ gì là giải trí, cho dù có bao nhiêu tiền. | Gentlemen have to work so hard nowadays, she said. There really doesn't seem any leisure, no matter how much money there is. |
Cô giáo Dao đã chấm dứt cuộc họp của bạn. | Teacher Dao has terminated your meetings. |
Trong thực tế, châu Âu đã may mắn chết tiệt; cuộc chiến đó có thể đã phát triển thành một vụ va chạm thực sự giữa Hoa Kỳ và Nga, với những hậu quả thảm khốc cho Ukraine và nhiều người khác. | In fact, Europe was damn lucky; that war could have developed into a real collision between the United States and Russia, with dire consequences for Ukraine and many others. |
Đã đến lúc chấm dứt lễ hội rác rưởi này. | Time to put an end to this junk fest. |
Bỏ mọi thứ để chăm sóc anh trai mình qua nhiều lần nhập viện. | Dropping everything to care for his brother through multiple hospitalizations. |
Từ khóa » Dấu Câu Meaning In English
-
DẤU CÂU - Translation In English
-
DẤU CÂU In English Translation - Tr-ex
-
Dấu Câu In English - Glosbe Dictionary
-
Top 13 Dấu Câu Meaning In English
-
Meaning Of 'dấu' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Dấu Câu In English With Contextual Examples - MyMemory - Translation
-
Translation Of Punctuation – English–Mandarin Chinese Dictionary
-
Punctuation Mark | Meaning In The Cambridge Learner's Dictionary
-
Vietnamese To English Meaning Of Dấu-chấm-câu - Vietnamese ...
-
Dấu Phẩy: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...