1. Dấu chấm: 句点 (くうてん) hay 丸 (まる) Dấu chấm câu trong tiếng Nhật được dùng giống như những dấu chấm câu trong các ngôn ngữ khác. Nó đánh dấu sự kết thúc của một câu và người đọc khi đọc sẽ ngắt nhịp.
Xem chi tiết »
2, Dấu phảy, 、 ; 3, Dấu gạch chéo, / ; 4, Dấu chấm ở giữa, ・ ; 5, Dấu chấm phảy, ; ...
Xem chi tiết »
5 May 2019 · (。)句 点 (く て ん) hoặc 丸 (ま る) hay dấu chấm kết thúc câu trong tiếng anh và tiếng Việt. Dấu chấm ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (1) ! かんたんふ. Kanta n fu. Dấu chấm than ; –. マイナス. Mainasu. Dấu trừ ;;. セミコロン. Semikoron. Dấu chấm phẩy.
Xem chi tiết »
6 Dec 2018 · 1. Dấu ngoặc thấu kính (【 】) · 2. Dấu ngoặc vuông 「 」 · 3. Dấu ngoặc vuông kép 『 』 · 4. Dấu phẩy 、 読点 (とうてん) — toten · 5. Dấu 3 chấm …
Xem chi tiết »
Rating 5.0 · Nguyễn Thị Ánh Loan Dấu chấm câu này (。) chỉ sử dụng trong văn bản tiếng nhật. Trường hợp dịch sang văn bản viết bằng chữ Latin, nó sẽ được thay thế bằng dấu chấm câu thông ...
Xem chi tiết »
2 Oct 2017 · 。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật). . ピリオド : Dấu chấm câu. ... , カンマ: Dấu phẩy. ・ 中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu ...
Xem chi tiết »
Dấu ba chấm (リ ー ダ ー rīdā (lãnh đạo), 点 線 căng thẳng (đường chấm), hoặc て ん て ん mười mười ("dấu chấm chấm") biểu thị sự cố ý bỏ ...
Xem chi tiết »
6 Oct 2021 · + Dấu ngắt thường được sử dụng khi viết tên người nước ngoài bằng Katakana. マイク・ミラー (Mike Miller). アダム・スミス (Adam Smith).
Xem chi tiết »
Giống như bất kỳ ngôn ngữ, Nhật Bản có dấu chấm câu và ký tựđặc biệt được gọi là yakumono (約物). Những điểm này bao gồm nhiều dấu chấm, dấu chấm than,
Xem chi tiết »
7 Jan 2015 · 。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật). . ピリオド : Dấu chấm câu. ... , カンマ: Dấu phẩy. ・ 中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu ...
Xem chi tiết »
đọc các dấu chấm câu TRONG TIẾNG NHẬT ... : Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật). : Dấu chấm câu. ... : Dấu phẩy. : Dấu chấm ở giữa. : Dấu chấm hỏi. : Dấu chấm than. : Dấu hai ...
Xem chi tiết »
Trong bảng chữ cái tiếng Nhật có sử dụng 2 dấu để tạo thành âm đục đó là: てんてん( '')và まる(。). Hai dấu này được thêm vào bên phải của chữ cái. 1.
Xem chi tiết »
29 Jan 2018 · . ピリオド : Dấu chấm câu ; 、, 読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật) ; ,, カンマ : Dấu phẩy ; ・, 中点(なかてん), 中黒(なかぐろ): Dấu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Dấu Chấm Câu Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề dấu chấm câu tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu