Dấu Chấm Lửng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Áp dụng
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dấu chấm lửng
In UnicodeU+2026 HORIZONTAL ELLIPSIS (HTML … · …)
... . . .
Định dạng AP Định dạng Chicago Dấu chấm lửng giữa dòng Dấu chấm lửng dọc

Dấu chấm lửng hay dấu ba chấm (...) là một dấu câu được sử dụng rộng rãi trong các câu văn trên toàn thế giới.

Dấu chấm lửng có rất nhiều công dụng:

  • Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết;
  • Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng;
  • Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của nhiều từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm.[1]
  • Gợi sự lắng đọng của cảm xúc không thể nói thành lời.
  • Đặt sau từ ngữ tượng thanh để biểu thị sự kéo dài âm thanh.
  • Trong tình huống thể hiện cảm xúc nó cũng có thể là sự ngại ngùng, ngạc nhiên, sửng sốt khi phải đón nhận 1 điều gì đó.

Áp dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tùy thuộc vào bối cảnh và vị trí trong một câu, dấu ba chấm có thể chỉ ra một suy nghĩ chưa hoàn thành, một tuyên bố ban đầu, một chút tạm dừng, một giọng vang vọng, hoặc một sự lặng im căng thẳng hoặc vụng về. Ngoài ra có thể sử dụng dấu chấm lửng để đi vào im lặng — ví dụ: "Nhưng tôi nghĩ anh ấy..." Khi được đặt ở đầu hoặc cuối câu, dấu ba chấm/chấm lửng cũng có thể truyền cảm giác u sầu hoặc khao khát.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "ellipsis". The Free Dictionary.
  • x
  • t
  • s
Các dấu câu và các dấu hay biểu tượng typography khác
  •       Dấu cách 
  •   ,   Dấu phẩy 
  •   :   Dấu hai chấm 
  •   ;   Dấu chấm phẩy 
  •   ‐   Dấu gạch nối 
  •   ’   '   Dấu nháy đơn 
  •   ′   ″   ‴   Prime (symbol) 
  •   .   Dấu chấm 
  •   &   Dấu và 
  •   @   A còng 
  •   ^   Dấu sót 
  •   /   Dấu gạch chéo 
  •   \   Backslash 
  •   …   Dấu lửng 
  •   *   Dấu sao 
  •   ⁂   Asterism (typography) 
  •    .  .  .     Asterism (typography) 
  •   -   Hyphen-minus 
  •   ‒   –   —   Dấu gạch ngang 
  •   =   ⸗   Double hyphen 
  •   ”   〃   Ditto mark 
  •   ?   Dấu chấm hỏi 
  •   !   Dấu chấm than 
  •   ‽   Interrobang 
  •   ¡   ¿   Inverted question and exclamation marks 
  •   ⸮   Irony punctuation 
  •   #   Dấu số 
  •   №   Dấu Numero 
  •   º   ª   Ordinal indicator 
  •   %   Ký hiệu Phần trăm 
  •   ‰   Per mille 
  •   ‱   Basis point 
  •   °   Dấu độ 
  •   ⌀   Đường kính 
  •   +   Dấu cộng 
  •   −   Dấu trừ 
  •   ×   Dấu nhân 
  •   ÷   Dấu chia 
  •   ~   Dấu ngã 
  •   ±   ∓   Dấu cộng-trừ 
  •   √   Dấu căn bậc hai 
  •   _   Dấu gạch dưới 
  •    Tie (typography) 
  •   |   ¦   ‖   Vertical bar 
  •   •   Bullet (typography) 
  •   ·   Interpunct 
  •   ©   Ký hiệu bản quyền 
  •  ©  Copyleft 
  •   ℗   Sound recording copyright symbol 
  •   ®   Registered trademark symbol 
  •  SM  Service mark symbol 
  •  TM  Trademark symbol 
  •   ‘ ’   “ ”   ' '   " "   Dấu ngoặc kép 
  •   ‹ ›   « »   Guillemet 
  •   ( )   [ ]   { }   ⟨ ⟩   Dấu ngoặc 
  •   ”   Ditto mark 
  •   †   ‡   Dagger (typography) 
  •   ❧   Fleuron (typography) 
  •   ☞   Chỉ số (typography) 
  •   ◊   Lozenge 
  •   ¶   Pilcrow 
  •   ※   Dấu chú thích 
  •   §   Dấu chương 
  • List of typographical symbols and punctuation marks
  • Biểu tượng tiền tệ
  • Dấu phụ (accents)
  • Danh sách các ký hiệu logic
  • Danh sách ký hiệu toán học
  • Ký hiệu whitespace
  • Chinese punctuation
  • Hebrew punctuation
  • Japanese punctuation
  • Korean punctuation
Stub icon

Bài viết liên quan đến ký hiệu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dấu_chấm_lửng&oldid=72095766” Thể loại:
  • Sơ khai ký hiệu học
  • Dấu câu
  • Ký hiệu toán học
Thể loại ẩn:
  • Trang có tham số bản mẫu khóa trang không đúng
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Dấu chấm lửng 66 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Dấu Chấm Lửng Vd