Đầu Cosse Đực Cái - Cách Lựa Chọn Sử Dụng đúng Đầu Cốt Đồng

Skip to content Hướng Dẫn Lựa Chọn Đầu cos (cốt, cosse) Đực (Male) – Cái (Female) Phù Hợp

Về định nghĩa: Trên thị trường có khá nhiều tên gọi về dòng sản phẩm:. Đầu cosse Đực Cái,  một số tên gọi thông dụng như thường được dùng như:. Đầu cos đực cái; đầu cốt đực cái; đầu cốt ghim đực cái; Cos ghim Capa đực cái; Đầu cosse ghim capa đực cái; đầu cốt ghim capa đầu cos nichifu tmedv Quick Disconnects Male and Female .

Tất cả những tên gọi ở trên dùng để chỉ dòng sản phẩm:. Đầu cosse đực cái. Dùng nối nhanh giữa 2 dây điện.

  • Về chất liệu: Đầu cos đực cái có phần kim loại là đồng nguyên chất được phủ nhựa cứng sẵn.
  • Phân loại: Đầu cosse Đực cái đúng như tên gọi. Gồm 2 nhóm hàng: Đầu cosse đực (hay còn gọi tên là MALE – Ký hiệu M). Đầu cốt cái (hay còn được gọi là FEMALE- Ký hiệu là F)
đầu cosse đực cái; đầu cos đực cái; đầu cốt đực cái; đầu cốt ghim đực cái; cos ghim capa đực cái; đầu cosse ghim capa đực cái; đầu cốt ghim capa;

Về thiết kế của Đầu cosse đực cái :

  • Thông thường nhóm Đầu cốt đực cái có phần kim loại giống nhau. Nhưng phần bọc nhựa thì có 2 nhóm sản phẩm.
    • Bọc nhựa ở phần đuôi.
    • Bọc nhựa full – Bao phủ toàn bộ.

Về thông số kỹ thuật:

Đây là vấn đề khó khăn nhất. Vì đầu cosse đực cái này có nhiều thông số kỹ thuật cần xem xét hơn những loại cosse thông thường. Hơn nữa, mỗi nhà sản xuất lại có 1 ngôn ngữ riêng để mô tả. Gây rất nhiều khó khăn cho khách hàng trong việc lựa chọn.

Trong bài viết này, DUOtech sẽ hướng dẫn quý khách hàng kiến thức và cách lựa chọn Đầu cốt cosse ghim Đực Cái với thông số kỹ thuật phù hợp với ứng dụng:

Có 3 thông số quan trọng mà bạn phải biết để có thể nhận biết để chọn được đúng mã hàng.

  1. Chỉ số tiết diện dây dẫn nguồn: đơn vị là mm2.
  2. Chỉ số độ rộng của của phần tiếp xúc phần đực và phần cái:. Đđơn vị là mm.
  3. Chỉ số độ dày của phần tiếp xúc phần đực và phần cái: đơn vị là mm.

Thông thường, chỉ số 2,3 sẽ dựa vào thông số của đầu đực.

Hình bên dưới là thông số độ dày của hàm đực phù hợp (Mating TAB Thickness) của Đầu cos hãng Nichifu.đầu cosse đực cái; đầu cos đực cái; đầu cốt đực cái; đầu cốt ghim đực cái; cos ghim capa đực cái; đầu cosse ghim capa đực cái; đầu cốt ghim capa; 絶縁被覆付平形接続端子 ニチフ端子工業 ニチフ カタログ: ニチフ 裸圧着端子; 丸形端子; 二ツ穴端子; 角形二ツ穴端子; ブレーカー用端子; 角先開形端子; 棒状形端子; 板状形端子; 直線突合わせ用スリーブ; 直線重ね合わせ用スリーブ; 終端重ねあわせ用スリーブ (大-中-小); 耐熱端子 丸形; 環境配慮形絶縁付端子; 丸形端子; 角先開形端子; 板状形端子; 直線突合わせ用スリーブ; 圧着工具; 絶縁被覆付圧着端子 閉端接続子; フェルール形端子; 絶縁被覆付平形接続端子; nichifu tmedv280509-f; nichifu tmedv280809-f; tmedv480509-f; tmedv480809-f; tmedv480520-f; tmedv480520-m; tmedv480820-f; tmedv630809-f; tmedv630809-m; tmedv630820-f; nichifu tmedv630820-m; tmedv630855-f; nichifu tmedv630855-m; tmedv630809-v; tmedv 630820-v;

Dưới đây, chúng tôi phân tích các thông số đầu cosse cốt ghim đực cái của 1 mã hàng thương hiệu Nichifu để làm ví dụ.

Mã hàng:. Đầu cos Nichifu TMEDV 480520-F (Dòng sản phảm đầu cosse Đực – Cái TMEDV Quick Disconnects Male and Female Nichifu). Lúc này:. Cỡ dây sử dụng: 2mm2. Độ rộng của hàm là B = 5mm. Độ dày của hàm đực phù hợp (Mating TAB Thickness) = 0.5mm絶縁被覆付平形接続端子 ニチフ端子工業 ニチフ カタログ: ニチフ 裸圧着端子; 丸形端子; 二ツ穴端子; 角形二ツ穴端子; ブレーカー用端子; 角先開形端子; 棒状形端子; 板状形端子; 直線突合わせ用スリーブ; 直線重ね合わせ用スリーブ; 終端重ねあわせ用スリーブ (大-中-小); 耐熱端子 丸形; 環境配慮形絶縁付端子; 丸形端子; 角先開形端子; 板状形端子; 直線突合わせ用スリーブ; 圧着工具; 絶縁被覆付圧着端子 閉端接続子; フェルール形端子; 絶縁被覆付平形接続端子; nichifu tmedv280509-f; nichifu tmedv280809-f; tmedv480509-f; tmedv480809-f; tmedv480520-f; tmedv480520-m; tmedv480820-f; tmedv630809-f; tmedv630809-m; tmedv630820-f; nichifu tmedv630820-m; tmedv630855-f; nichifu tmedv630855-m; tmedv630809-v; tmedv 630820-v;

Ngoài 3 thông số cơ bản ở trên để giúp khách hàng có thể cơ bản lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp thì còn rất nhiều thông số khác mà quý khách hàng quan tâm như:. Đầu cosse đực cái chống nước, dòng Nickel, dòng bọc nhựa Nylong… Mỗi dòng sản phẩm sẽ có những mục đích nhất định mà chọn mã hàng phù hợp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và giá cả hợp lý. Đầu cosse ghim capa đực cái; đầu cốt ghim capa.

Với sự am hiểu về sản phẩm Đầu cosse đực cái và chính sách bán hàng nhanh chóng, linh hoạt và tận tâm.

DUOtech luôn sẵn sàng lắng nghe các yêu cầu và hỗ trợ tư vấn để quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.

Mọi yêu cầu và thắc mắc vui lòng liên hệ số Hotline: 0333909234.

Tab:

Đầu Cốt (Cosse) Nối Thẳng Nichifu Nhật Bản.  Đầu Cốt Điện Bằng Đồng Mạ Thiếc

Cos Y Nichifu Nhật Bản – Y Terminals Type:. Đầu Cos Y trần, Đầu Cốt Đồng Chữ Y

0/5 (0 Reviews) duo team2024-07-23T09:36:04+07:00

Related Posts

Đầu rắc giắc jack nối dây điện vỏ nhựa đực cái Male Female Housing Automotive Connectors wire to wire to board cho gia công dây điện wire harness Đầu rắc giắc jack nối dây điện vỏ nhựa đực cái Male Female Housing Automotive Connectors wire to wire to board cho gia công dây điện wire harness

Đầu rắc giắc jack nối dây điện vỏ nhựa đực cái Male Female Housing Automotive Connectors wire to wire to board cho gia công dây điện wire harness

October 29th, 2024 Dây cáp điện AWG chính hãng thương nhãn hiệu hàn quốc myungbo vina wire & cable tiêu chuẩn mỹ UL cUL CSA TEW AWM Style UL758 Subject UL1581, VW-1 FT1 FT2 Nhiệt độ 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C điện áp 30V 125V 150V 300V 600V 1000V Dây cáp điện AWG chính hãng thương nhãn hiệu hàn quốc myungbo vina wire & cable tiêu chuẩn mỹ UL cUL CSA TEW AWM Style UL758 Subject UL1581, VW-1 FT1 FT2 Nhiệt độ 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C điện áp 30V 125V 150V 300V 600V 1000V

Dây cáp điện AWG chính hãng thương nhãn hiệu hàn quốc myungbo vina wire & cable tiêu chuẩn mỹ UL cUL CSA TEW AWM Style UL758 Subject UL1581, VW-1 FT1 FT2 Nhiệt độ 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C điện áp 30V 125V 150V 300V 600V 1000V

October 25th, 2024 Bảng tra chọn tiết diện dây dẫn theo Dòng điện và Công suất các loại dây cáp điện lực CV, CX, CV/FR, CV/FRT, AV, AX , CCV, CXV, VCm, vỏ bọc PVC XLPE Bảng tra chọn tiết diện dây dẫn theo Dòng điện và Công suất các loại dây cáp điện lực CV, CX, CV/FR, CV/FRT, AV, AX , CCV, CXV, VCm, vỏ bọc PVC XLPE

Bảng tra chọn tiết diện dây dẫn theo Dòng điện và Công suất các loại dây cáp điện lực CV, CX, CV/FR, CV/FRT, AV, AX , CCV, CXV, VCm, vỏ bọc PVC XLPE

October 24th, 2024 Dây tiếp địa là gì ? Cáp điện tiếp địa màu vàng sọc xanh có giật không, size thông dụng 1X1.5 1X2.5 1X4 1X6 1X10 1X16 mm2 m10 m16 m25 m35 m50 dây tiếp đất bấm sẵn đầu cốt cosse, cos đồng tròn sử dụng cho thang máng cáp, chống giật thoát sét, tủ điện, solar và thiết bị điện khác. Dây tiếp địa là gì ? Cáp điện tiếp địa màu vàng sọc xanh có giật không, size thông dụng 1X1.5 1X2.5 1X4 1X6 1X10 1X16 mm2 m10 m16 m25 m35 m50 dây tiếp đất bấm sẵn đầu cốt cosse, cos đồng tròn sử dụng cho thang máng cáp, chống giật thoát sét, tủ điện, solar và thiết bị điện khác.

Dây tiếp địa là gì ? Cáp điện tiếp địa màu vàng sọc xanh có giật không, size thông dụng 1X1.5 1X2.5 1X4 1X6 1X10 1X16 mm2 m10 m16 m25 m35 m50 dây tiếp đất bấm sẵn đầu cốt cosse, cos đồng tròn sử dụng cho thang máng cáp, chống giật thoát sét, tủ điện, solar và thiết bị điện khác.

August 20th, 2024 Dây rút thít nhựa thương hiệu KST Terminals Inc made in Taiwan xuất xứ Đài Loan K- 80 90 100 120 140 150 160 170 180 190 200 250 280 300 340 370 450 500 600 700 800 900 1000  I M S SD H L Dây rút thít nhựa thương hiệu KST Terminals Inc made in Taiwan xuất xứ Đài Loan K- 80 90 100 120 140 150 160 170 180 190 200 250 280 300 340 370 450 500 600 700 800 900 1000 I M S SD H L

Dây rút thít nhựa thương hiệu KST Terminals Inc made in Taiwan xuất xứ Đài Loan K- 80 90 100 120 140 150 160 170 180 190 200 250 280 300 340 370 450 500 600 700 800 900 1000 I M S SD H L

July 18th, 2024 Page load link Go to Top

Từ khóa » đầu Cốt Ghim