Dấu Hiệu Chia Hết Cho 5 - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Toán lớp 4 Chương 3: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, 5,9,3. Giới Thiệu Hình Bình Hành Dấu hiệu chia hết cho 5 ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm8 BT SGK 16 FAQ

Hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 bài học Dấu hiệu chia hết cho 5. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ, giải bài tập SGK cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Hy vọng bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96

1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa Luyện tập trang 96

2. Hỏi đáp về Dấu hiệu chia hết cho 5

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

a) Ví dụ

20 : 5 = 4

30 : 5 = 6

40 : 5 = 8

15 : 5 = 3

25 : 5 = 5

35 : 5 = 7

41 : 5 = 8 (dư 1)

32 : 5 = 6 (dư 2)

53 : 5 = 10 (dư 3)

44 : 5 = 8 (dư 4)

46 : 5 = 9 (dư 1)

37 : 5 = 7 (dư 2)

58 : 5 = 11 (dư 3)

19 : 5 = 3 (dư 4)

b) Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý : Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96

Bài 1: Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553

a) Số nào chia hết cho 5?

b) Số nào không chia hết cho 5?

Hướng dẫn giải:

  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
  • Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 là:

35 ; 660 ; 3000 ; 945

b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 5 là:

8 ; 57 ; 4674 ; 5553

Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm

a) 150 < ... < 160;

b) 3575 < ... < 3585;

c) 335 ; 340 ; 345 ; ... ; ... ; 360.

Hướng dẫn giải:

  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

a) 150 < 155 < 160 ;

b) 3575 < 3580 < 3585 ;

c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.

Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.

Hướng dẫn giải:

  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 ta viết được các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là:

570 ; 705 ; 750

Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000

a) Số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2?

b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Hướng dẫn giải:

  • Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
  • Các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:

660 ; 3000

b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:

35 ; 945

1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang Luyện tập trang 96

Bài 1:

Trong các số 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355 :

a) Số nào chia hết cho 2 ?

b) Số nào chia hết cho 5 ?

Hướng dẫn giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :

  • Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

a) Các số chia hết cho 2 là: 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900.

b) Các số chia hết cho 5 là: 2050 ; 900 ; 2355.

Bài 2:

a) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.

b) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.

Hướng dẫn giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :

  • Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

a) 326 ; 572 ; 680.

b) 350 ; 705; 860.

Bài 3:

Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:

a) Số nào chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Hướng dẫn giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :

  • Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 9010.

b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ; 324.

c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : 345 ; 3995.

Bài 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào ?

Hướng dẫn giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :

  • Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
  • Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.

Bài 5: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo ?

Hướng dẫn giải:

  • Vì Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết nên số táo của Loan là số chia hết cho cả 2 và 5.
  • Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

Vì Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết nên số táo của Loan là số chia hết cho cả 2 và 5.

Mà số chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

Lại có số đó lại nhỏ hơn 20 nên số đó là 10.

Vậy số táo Loan có là 10 quả.

Hỏi đáp về Dấu hiệu chia hết cho 5

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.

NONE

Bài học cùng chương

Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 3 Dấu hiệu chia hết cho 3 Ki-lô-met vuông Ki-lô-met vuông Hình bình hành Hình bình hành Diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC

Lớp 1

Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 1 Kết nối tri thức

Toán lớp 1 Cánh Diều

Tiếng Anh 1 Family And Friends

Tiếng Anh 1 Macmillan

Tiếng Anh 1 Explore Our World

Lớp 2

Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Toán lớp 2 Cánh diều

Tiếng Anh 2 Family And Friends

Tiếng Anh 2 Macmillan

Tiếng Anh 2 Explore Our World

Cộng đồng

Hỏi đáp tiểu học

Tư liệu tiểu học

Lớp 3

Lý thuyết Toán lớp 3

Giải bài tập SGK Toán lớp 3

Tiếng Việt lớp 3

Giải Tiếng Anh lớp 3

Văn mẫu lớp 3

Lớp 4

Lý thuyết Toán lớp 4

Giải bài tập SGK Toán lớp 4

Tiếng Việt lớp 4

Giải Tiếng Anh lớp 4

Văn mẫu lớp 4

Lớp 5

Lý thuyết Toán lớp 5

Giải bài tập SGK Toán lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

Giải Tiếng Anh lớp 5

Văn mẫu lớp 5

Xem nhiều nhất tuần

100 bài văn mẫu tả người lớp 5

TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4

Các dạng toán nâng cao về số và dãy số

Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học

Bài tập Tiếng Anh Tiểu học

Chia cho số có ba chữ số

TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Học Toán Lớp 4 Dấu Hiệu Chia Hết Cho 5