ĐAU KHỔ TÂM LÝ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐAU KHỔ TÂM LÝ " in English? đau khổ tâm lýpsychological distressđau khổ tâm lýcăng thẳng tâm lýtâm lý khó chịuphiền tâm lýpsychological painđau tâm lýthe mental anguishnỗi thống khổ về tinh thầnđau khổ tâm lý

Examples of using Đau khổ tâm lý in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hay nó là sự đau khổ tâm lý?Or is it psychological pain?Hôi miệng là một vấn đề phổbiến có thể gây ra đau khổ tâm lý đáng kể.Bad breath is acommon problem that can cause significant psychological distress.Những tích lũy thuộctâm lý chặn đứng sự đau khổ tâm lý chừng nào chúng còn không gây xáo trộn;The psychological accumulations prevent psychological pain as long as they are undisturbed;Hơn nữa, tỷ lệ dân số trải qua cácmức cao đến rất cao đau khổ tâm lý đã không rơi.Further, the proportion of the populationexperiencing high to very high levels of psychological distress has not fallen.Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng nguy cơ đau khổ tâm lý tăng lên cùng với lượng vật chất hạt mịn trong không khí.The study found that the risk of psychological distress increased alongside the amount of fine particulate matter in the air.Combinations with other parts of speechUsage with adjectiveslý do tốt trợ lý ảo lý do rất tốt lý tưởng hơn lý tưởng cao lý do rất nhiều đại lý mới lý tưởng đó địa lý lớn MoreUsage with verbshệ thống quản lýlý do chính cơ quan quản lýbộ vi xử lýcông ty quản lýphần mềm quản lýkhả năng xử lýkhả năng quản lýthời gian xử lýkỹ năng quản lýMoreUsage with nounslý do pháp lývật lýlý thuyết tâm lýcông lýtrợ lýđại lýtriết lýhành lýMoreNgoài ra, một nghiên cứu gần đây cho thấy mối quan hệ giữa sử dụng phươngtiện truyền thông xã hội và đau khổ tâm lý là khá yếu.Further, a recent studyfound that the relationship between social media use and psychological distress was weak.Vậy thì nếu bạn trao sự quan trọng cho đau khổ tâm lý, ai sẽ đi khám bác sĩ?So if you give importance to the psychological pain who is going to be the doctor?Cùng với nhau, hai biến này chịutrách nhiệm cho khoảng 60% kết nối giữa phương tiện truyền thông xã hội và đau khổ tâm lý.Together, these two variables wereresponsible for about 60% of the connection between social media and psychological distress.Đau khổ tâm lý nghiêm trọng, bao gồm cảm giác lo lắng và vô vọng, đã nhảy phần trăm 71 trong số những đứa trẻ 18- đến 25 từ 2008 sang 2017.Serious psychological distress, which includes feelings of anxiety and hopelessness, jumped 71% among 18- to 25-year-olds from 2008 to 2017.Đại học tự nó có thể thêm căng thẳng cảm xúc, tài chính và cá nhân mới,dẫn đến sự gia tăng đau khổ tâm lý trong sinh viên.College itself can add new emotional, financial and personal stresses,leading to increases in psychological distress among students.Các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng bác sĩ thú y có tỷ lệ đau khổ tâm lý, trầm cảm và suy nghĩ tự tử cao so với toàn bộ dân số.Recent studies show that veterinarians have high rates of psychological distress, depression and suicidal thoughts as compared to the population as a whole.Những sự kiện này kết hợp với ý nghĩa của sự mất đi tuổi trẻ có thể làmcho triệu chứng của mãn kinh trầm trọng thêm và gây ra đau khổ tâm lý.These events, coupled with a sense of the loss of youth,may exacerbate the symptoms of menopause and cause psychologic distress.Nghiên cứu cho thấy, cả hai phương pháp điều trị đều giúp giảm mức độnghiêm trọng của chứng ù tai, đau khổ tâm lý, lo lắng và trầm cảm cho bệnh nhân”.The study found that bothtreatments led to a reduction in tinnitus severity, psychological distress, anxiety and depression for patients.”.Các nhà khoa học đã sử dụng Thang đo Mức độ Đau khổ Tâm lý Kessler( K6)- một công cụ kiểm tra để thống kê mức độ bệnh tâm lý trong cộng đồng- để khảo sát các cư dân gần các khu đất này.The scientists used the Kessler Psychological Distress Scale(K6)- a screening tool used to assess mental illness in the community- to survey residents near the lots.Sự thật là ít ai quan tâm đến cuộc đời đau thương của các cựu binh Afghanistan của chúng ta,vết thương và đau khổ tâm lý của họ.The truth is that few people showed concern for the ruined lives of our Afghan veterans,their wounds and their mental torment.Ví dụ, ở những khu vực có mứcđộ ô nhiễm cao( 21 microgam trên mét khối), điểm đau khổ tâm lý cao hơn 17 phần trăm so với những khu vực có mức độ ô nhiễm thấp( microgam microgam trên mét khối).For example, in areas with highlevels of pollution(21 micrograms per cubic meter), psychological distress scores were 17% higher than in areas with low levels of pollution(5 micrograms per cubic meter).Nghiên cứu cho thấy trẻ em Những người mua vào thế giới quan duy vật này có nhiều khả năng bị lo lắng,trầm cảm và đau khổ tâm lý khác.Research shows that children who buy into this materialist worldview are more likely to suffer from anxiety,depression and other psychological distress.Sẽ tốt hơn nếu những cổ phiếu mà anh ta nắm giữ không hề được báo giá,vì lúc đó anh ấy sẽ thoát được sự đau khổ tâm lý gây ra bởi những đánh giá sai lầm của thị trường về giá cổ phiếu.”.That man would be better off if his stocks had no market quotation at all,for he would then be spared the mental anguish caused by other persons' mistakes of judgment.Sự đau đớn thuộc thân thể là một phản ứng thần kinh, nhưng sự đau khổ tâm lý nảy sinh khi tôi bám vào những sự việc mà cho tôi sự thỏa mãn, bởi vì lúc đó tôi sợ hãi bất kỳ người nào hay bất kỳ cái gì mà có thể tước đoạt chúng khỏi tôi.Physical pain is a nervous response, but psychological pain arises when I hold on to things that give me satisfaction, for then I am afraid of anyone or anything that may take them away from me.Thanh thiếu niên đã sử dụng phương tiện truyền thông xã hội rất nhiều( ba lần/ ngày trở lên)có nhiều khả năng báo cáo sự đau khổ tâm lý hơn những người sử dụng nó một lần một ngày.Teens who used social media a lot(three times/day or more)were more likely to report psychological distress than those who used it once a day.Để làm sáng tỏ vấn đề này, chúng tôi đã xem xét làm thế nào cơ hội kết nối và cảm thấy có giá trị giữa các thành viên nhóm thiểu số có thể định hình sức khỏe tâm thần liên quan đến lo lắng,trầm cảm và đau khổ tâm lý.To shed some light on this issue, we have been examining how the opportunity to connect with and feel valued among fellow minority group members can shape mental health with regard to anxiety,depression and psychological distress.Tiến sĩ Abdul Aziz Asaf, nhà tư vấn tâm lý, nói với Gulf News rằng phòng khám của ông nhận được yêu cầu từ người phụnữ để giúp cô vượt qua đau khổ tâm lý của cô sau khi ly hôn.Dr. Asaf told Gulf News that his clinicreceived a request from the woman to help her overcome her psychological suffering after her divorce.Các nhà nghiên cứu tại Đại học West Virginia đã phát hiện ra rằng 35 người tham gia đã trải qua‘ thiền định chánhniệm' đã giảm 44% sự đau khổ tâm lý trong ba tháng.Researchers at West Virginia University found that 35 participants who underwent"mindfulnessmeditation" saw a 44 percent reduction in psychological distress over 3 months.Chương trình này được gọi là Chánh niệm giảm căng thẳng( Mindfulness based stress reduction- MBSR) đã được chứng minh làmang lại kết quả cho nhiều người đau khổ tâm lý và căn bệnh mãn tính.The program called Mindfulness based stress reduction(MBSR)has been proven to bring relief to many people struggling with psychological distress and chronic illnesses.Nở vú( hoặc nở ngực) là một rối loạn hệ thống nội tiết, trong đó xảy ra sự gia tăng không kích thích của kích thước mô vú nam giới.[ 1][ 2][ low-alpha 1] Đau khổ tâm lý hoặc mặc cảm có thể xảy ra.Gynecomastia(also spelled Gynaecomastia) is an endocrine system disorder in which a noncancerous increase in the size of male breast tissue occurs.[1][4][lower-alpha1] Psychological distress or dysphoria may occur.Khi phụ nữ đã được yêu cầu báo cáo bất kỳ suy nghĩ hoặc các vấn đề bộ nhớ, phụ nữ được điều trị bằng hóa trị liệu--anthracycline và không- anthracycline-- báo cáo thêm các vấnđề về tư duy và trí nhớ và đau khổ tâm lý hơn so với những người đã không nhận được hóa trị liệu phụ nữ.When the women were asked to report any thinking or memory issues, women who were treated with chemotherapy-- both anthracycline and non-anthracycline--reported more thinking and memory problems and more psychological distress than women who didn't get chemotherapy.Display more examples Results: 26, Time: 0.0265

Word-for-word translation

đaunounpainacheđauverbhurtđauadjectivepainfulsorekhổnounmiserygaugepainkhổadjectivemiserablekhổthe sufferingtâmnountâmmindcenterheartcentreadjectiveliphysicalnounreasonmanagementadverbly đau khổ sẽđau khổ tinh thần

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English đau khổ tâm lý Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Khổ Tâm In English