Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "bọn Ta" Và "tụi Ta" Và "chúng Ta" ? | HiNative
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Tiếng Trung (Taiwan)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tương đối thành thạo
Điểm chất lượng: 28
Câu trả lời: 96
Lượt thích: 238
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Nhật
- Tiếng Hàn Quốc
Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Đồng ý - Tiếng Việt
Điểm chất lượng: 96
Câu trả lời: 16
Lượt thích: 17
@SaiKen the meanings are the same. But the attitude towards people is different. “Chúng ta” is used more common and it shows politeness. Meanwhile “bọn ta” and “tụi ta” is used when u talking to friends or someone who doesn’t need to be respected. “Bọn ta/tao” is used in the northern parts. “Tụi ta/tao” is used in the southern parts.@SaiKen the meanings are the same. But the attitude towards people is different. “Chúng ta” is used more common and it shows politeness. Meanwhile “bọn ta” and “tụi ta” is used when u talking to friends or someone who doesn’t need to be respected.“Bọn ta/tao” is used in the northern parts.“Tụi ta/tao” is used in the southern parts.
Xem bản dịchCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (0) Hữu ích (0) Chia sẻ câu hỏi này- Tiếng Việt
Điểm chất lượng: 96
Câu trả lời: 16
Lượt thích: 17
@SaiKen the meanings are the same. But the attitude towards people is different. “Chúng ta” is used more common and it shows politeness. Meanwhile “bọn ta” and “tụi ta” is used when u talking to friends or someone who doesn’t need to be respected. “Bọn ta/tao” is used in the northern parts. “Tụi ta/tao” is used in the southern parts.@SaiKen the meanings are the same. But the attitude towards people is different. “Chúng ta” is used more common and it shows politeness. Meanwhile “bọn ta” and “tụi ta” is used when u talking to friends or someone who doesn’t need to be respected.“Bọn ta/tao” is used in the northern parts.“Tụi ta/tao” is used in the southern parts.
Xem bản dịch 3 lượt thíchCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (0) Hữu ích (0)- Tiếng Việt
Điểm chất lượng: 50
Câu trả lời: 50
Lượt thích: 24
請你使用 "chúng ta" 了吧 我們不經常的使用那兩個字.請你使用 "chúng ta" 了吧 我們不經常的使用那兩個字.
Xem bản dịch 0 lượt thíchCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (0) Hữu ích (0)- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa Đẹp quá và Đẹp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Bốn và Tư ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Chào mừng và Chào đón và Hoan nghênh ?
- Đâu là sự khác biệt giữa mùa hạ và mùa hè ?
- Đâu là sự khác biệt giữa béo và nhờn và mập ?
- Từ này よくそんな and しってるね có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa fee và cost và price và value ?
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
- Sơ cấp
Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.
- Sơ trung cấp
Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.
- Trung cấp
Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.
- Cao cấp
Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Thể hiện sự cảm kích một cách mà likes và stamps không thể.
Bằng việc gửi quà cho ai đó, có khả năng Họ sẽ tiếp tục trả lời câu hỏi cảu bạn!
Nếu bạn đăng một câu hỏi sau khi gửi quà cho ai đó, câu hỏi của bạn sẽ được hiển thị ở một vùng đặc biệt trên feed của họ.
Close
HiNative cho phép cả AI và người bản ngữ cung cấp câu trả lời. Đăng kí miễn phí Đặt câu hỏi cho người bản ngữ miễn phí
Đăng kí miễn phí- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
Giải quyết vấn đề của bạn dễ dàng hơn với ứng dụng!
- Tìm câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm từ 45 triệu câu trả lời được ghi lại!
- Tận hưởng tính năng tự động dịch khi tìm kiếm câu trả lời!
- It’s FREE!!
- HiNative
- Đâu là sự khác biệt giữ...
Từ khóa » Bọn Ta
-
Từ Điển - Từ Bọn Ta Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Việt Nga "bọn Ta" - Là Gì?
-
Ta - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bọn Ta - Tiếng Việt - Tiếng Nga
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bọn Ta' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Bọn Ta Tổ Chức Tuyên Bố - YouTube
-
Bọn Ta - YouTube
-
Bọn Ta Toàn Thôn Xuyên Qua Rồi - Nằm Nghe Truyện
-
Bọn Ta Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Share Bọn Ta đây Chính Là Phe Phản Diện - TikTok
-
BỌN TA SẼ GIẾT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BỌN TA CÓ In English Translation - Tr-ex
-
Truyện (XK, NP)Yêu Em, Manh Nữ Phụ Của Bọn Ta - ZingTruyen
-
Tiện][Đồng Nhân Ma Đạo Tổ Sư] Ngụy Anh! Bọn Ta Tâm Duyệt Ngươi!