Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "wasn't/weren't" Và "didn't" ? | HiNative
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
Điểm chất lượng: 14
Câu trả lời: 127
Lượt thích: 51
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Nhật
- Tiếng Hàn Quốc
Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Đồng ý Đọc thêm bình luận - Tiếng Anh (Mỹ)
Điểm chất lượng: 51
Câu trả lời: 66
Lượt thích: 19
Wasn't = was not She wasn't home. Weren't = were not They were not home. Didn't = did not I didn't know that.Wasn't = was notShe wasn't home. Weren't = were notThey were not home. Didn't = did notI didn't know that.
Xem bản dịch 0 lượt thíchCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (199) Hữu ích (61)- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
Điểm chất lượng: 14
Câu trả lời: 127
Lượt thích: 51
@woof i don't undersant at which time each one is used @woof i don't undersant at which time each one is used Xem bản dịch 0 lượt thích- Tiếng Anh (Mỹ)
Điểm chất lượng: 32
Câu trả lời: 17
Lượt thích: 11
@Sazanet You use “wasn’t” with I/he/she (I wasn’t/she wasn’t) You use “weren’t” with you/they (You weren’t/they weren’t) You can use “didn’t” with I/you/he/she/they@Sazanet You use “wasn’t” with I/he/she (I wasn’t/she wasn’t)You use “weren’t” with you/they (You weren’t/they weren’t)You can use “didn’t” with I/you/he/she/they
Xem bản dịch 0 lượt thíchCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (68) Hữu ích (87)- Tiếng Anh (Mỹ)
Điểm chất lượng: 11709
Câu trả lời: 3256
Lượt thích: 2815
Disculpe que mi español es muy pobre, pero quiero ayudar. DIDN’T I didn’t eat - no comí He didn’t talk - no dijo nada She didn’t cook - no cociné WASN’T - no fui/fue, no era, no estuve/estuvo, no estaba He wasn’t a doctor - no fue un médico She wasn’t mad at me. - no estaba enojada de mí WEREN’T - no fuiste/fueron/fuimos, no eras/eran/éramos, no estuvieras/an/amos, no fueras/an/Amos You weren’t happy. No estuvieras contenta They weren’t happy. We weren’t happy.Disculpe que mi español es muy pobre, pero quiero ayudar.DIDN’TI didn’t eat - no comíHe didn’t talk - no dijo nadaShe didn’t cook - no cocinéWASN’T - no fui/fue, no era, no estuve/estuvo, no estaba He wasn’t a doctor - no fue un médicoShe wasn’t mad at me. - no estaba enojada de míWEREN’T - no fuiste/fueron/fuimos, no eras/eran/éramos, no estuvieras/an/amos, no fueras/an/AmosYou weren’t happy. No estuvieras contenta They weren’t happy.We weren’t happy.
Xem bản dịch 0 lượt thích Câu trả lời được đánh giá caoCâu trả lời này có hữu ích không?
Nội dung này có hữu ích không? Hừm... (29) Hữu ích (69)- 以前アメリカ人のネイティブの方に添削して頂いたのですが、is being〜という記述があってよくわかりません。 これはこれは進行系なのですか。 どういう時に使われるのかいまいちよくわかりませ...
- Đâu là sự khác biệt giữa So are you và You too ?
- Where are you now nào nghe tự nhiên nhất?
- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa a grown up movie và a movie for adults ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Happy about (Something) và Happy with (Something) ?
- Đâu là sự khác biệt giữa students và student‘s ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Cable và Wire và Cord ?
- Đâu là sự khác biệt giữa each side và both sides và either side ?
- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa tọa độ x và vị trí x ?
- Đâu là sự khác biệt giữa なんで và なぜ/ 何故ですか ?
- Nói câu này trong Tiếng Pháp (Pháp) như thế nào? it makes me feel relaxed and ready for start the...
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
- Sơ cấp
Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.
- Sơ trung cấp
Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.
- Trung cấp
Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.
- Cao cấp
Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Thể hiện sự cảm kích một cách mà likes và stamps không thể.
Bằng việc gửi quà cho ai đó, có khả năng Họ sẽ tiếp tục trả lời câu hỏi cảu bạn!
Nếu bạn đăng một câu hỏi sau khi gửi quà cho ai đó, câu hỏi của bạn sẽ được hiển thị ở một vùng đặc biệt trên feed của họ.
Close
HiNative cho phép cả AI và người bản ngữ cung cấp câu trả lời. Đăng kí miễn phí Đặt câu hỏi cho người bản ngữ miễn phí
Đăng kí miễn phí- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
Giải quyết vấn đề của bạn dễ dàng hơn với ứng dụng!
- Tìm câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm từ 45 triệu câu trả lời được ghi lại!
- Tận hưởng tính năng tự động dịch khi tìm kiếm câu trả lời!
- It’s FREE!!
- HiNative
- B
- Be
- Be
- Đâu là sự khác biệt giữ...
Từ khóa » Khi Nào Dùng Wasn't Và Weren't
-
Khi Nào Dùng Was Were Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Cách Dùng Was Were Chuẩn Xác Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Was Và Were Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Khi Nào Thì Dùng Was Khi Nào Dùng Were Trong Câu Tiếng Anh
-
I đi Với Was Hay Were? Cách Dùng Thế Nào? | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Cách Dùng Was Were Như Thế Nào | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
“There Was” Và “there Were” Trong Thì Quá Khứ đơn - Yo Talk Station
-
(05) Lesson 2b: Did- Didn't-Was- Wasn't- Were- Weren't - YouTube
-
Phân Biệt Won't Và Weren't Trong Tiếng Anh - Mỹ - VnExpress
-
đặt Câu Với Các Từ Sau : Was , Wasn't , Were , Weren't .ai Nhanh Mik K
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense)
-
Khi Nào Dùng Was Were Did - Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past Tense)
-
Cách Dùng Was Và Were Trong Tiếng Anh Sao Cho Chuẩn Nhất