Dầu Mè – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Năng lượng | 3.699 kJ (884 kcal) | ||||||||||||||||||||||||
| Carbohydrat | 0.00 g | ||||||||||||||||||||||||
| Chất béo | 100.00 g | ||||||||||||||||||||||||
| Chất béo bão hòa | 14.200 g | ||||||||||||||||||||||||
| Chất béo không bão hòa đơn | 39.700 g | ||||||||||||||||||||||||
| Chất béo không bão hòa đa | 41.700 g | ||||||||||||||||||||||||
| Protein | 0.00 g | ||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
| † Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] | |||||||||||||||||||||||||
Dầu mè hay dầu vừng là một loại dầu thực vật ăn được chiết xuất từ hạt vừng. Ngoài công dụng làm dầu để nấu ăn ở Nam Ấn Độ, nó thường được dùng làm gia vị trong ẩm thực Trung Hoa, Nhật Bản, Trung Đông, Triều Tiên, và Đông Nam Á.
Dầu chiết xuất từ hạt mè giàu chất dinh dưỡng còn được dùng phổ biến trong y học thay thế – như mát xa cổ truyền. Phương pháp chữa bệnh cổ truyền Ayurveda của Ấn Độ sử dụng dầu mè.[3]
Dầu mè phổ biến ở châu Á và cũng là một trong những loại dầu từ cây tự trồng sớm nhất từng được biết đến, nhưng sản lượng dầu mè không bao giờ dồi dào ngay cả ngày nay do quá trình thu hoạch thủ công kém hiệu quả để chiết xuất dầu.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Vừng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ "A Closer Look at Ayurvedic Medicine". Focus on Complementary and Alternative Medicine. Quyển 12 số 4. Bethesda, Maryland: National Center for Complementary and Alternative Medicine (NCCAM), US National Institutes of Health (NIH). Fall 2005 – Winter 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2006.
Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai ẩm thực
- Dầu ăn
- Dầu thực vật
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Dầu Mè Tieng Anh La Gi
-
Nghĩa Của "dầu Mè" Trong Tiếng Anh
-
Glosbe - Dầu Mè In English - Vietnamese-English Dictionary
-
DẦU MÈ - Translation In English
-
"Dầu Mè" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Dầu Mè Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dầu Mè Tiếng Anh Là Gì
-
Top 12 Dầu Mè Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Dầu Mè | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Dầu Mè (cây) – Wikipedia Tiếng Việt
-
DẦU HẠT MÈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VIỆC SỬ DỤNG DẦU MÈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch