Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào? A. Bắc Á B ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Hoàng Gia Bảo
Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Lớp 8 Địa lý 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương 13 tháng 11 2019 lúc 3:49Đáp án: C. Tây Nam Á
Giải thích: Khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, chiếm khoảng 50% trữ lượng dầu mỏ, khí đốt của thế giới. Tây Nam Á được gọi là rốn dầu của thế giới.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Khánh Quỳnh HÀ 31 tháng 8 2022 lúc 17:57c và d
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Horny Diệp
Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực:
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Trung Á. D. Nam Á.
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 6 1- lê thanh tình
Câu 7: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á
C. Trung Á. D. Nam Á
Câu 8: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?
A. Sơn nguyên Đê-can. B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.
C. Sơn nguyên Tây Tạng. D. Sơn nguyên Iran.
Câu 9: Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là
A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm.
B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh.
C. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc.
D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..).
Câu 10: Đỉnh núi Everest (8848 m) cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á?
A. Dãy Hi-ma-lay –a. B. Dãy Côn Luân.
C. Dãy U-ran. D. Dãy Đại Hùng An.
Câu 11: Các đồng bằng lớn ở châu Á có đặc điểm chung là gì?
A. do phù sa biển hình thành .
B. do quá trình băng hà tạo thành.
C. do phù sa các con sông lớn tạo thành.
D. do vận động kiến tạo làm hạ thấp địa hình miền núi.
Câu 12: Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do
A. phù sa các con sông lớn. B. quá trình băng hà.
C. phù sa biển. D. sự nâng lên của thềm lục địa.
Câu 13: Ranh giới tự nhiên giữa châu Á với châu Âu là
A. Sông Ô-bi. B. Dãy U-ran.
C. Biển Địa Trung Hải. D. Dãy Cap-ca.
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 5 0- tran thi kim tuyen
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Cả 3 ý trên
Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á
B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á
C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á
D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Trung Quốc
Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á
B. Đông Nam Á và Đông Á
C. Nam Á và Tây Nam Á
D. Nam Á và Đông Nam Á
Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it
B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it
D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng
A.Nhấtthếgiới.
B. Thứ hai thếgiới.
C.Thứ bathếgiới.
D.Thứ bốn thếgiới.
Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?
A. Donướcmưa. B. Do băng tuyếttan.
C. Do nguồn nước ngầmdồidào. D. Do nguồn nước ở các hồ cungcấp.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnhmẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệcao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệthấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ khôngđều.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưađều.
B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khaikhoáng.
C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêudùng.
D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chếtạo.
Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A.Ki-tôgiáo
B. Phậtgiáo
C.Hồi giáo
D. Ấn Độgiáo
Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A.Tiếp giáp với kênh đàoXuy-ê.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu vàPhi.
C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khíđốt.
D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đạidương.
Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu
A.Nhiệtđới.
B. Ôn đới núicao.
C. Nhiệt đớigió mùa.
D. Cận nhiệt đới giómùa.
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là
A. Dịch vụdu lịch.
B. Sản xuất nôngnghiệp.
C. Công nghiệp vàdulịch.
D. Công nghiệp khai thác dầumỏ.
Câu 20: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Hồi giáo vàPhậtgiáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồigiáo.
C. Phật giáo và ẤnĐộgiáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúagiáo.
Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:
A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm
B. Quanh năm nóng ẩm
C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng
D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô
Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới
B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới
C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới
D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới
Câu 23:Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:
A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi
B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài
C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu
D. Châu Á có nhiều chủng tộc
Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?
A. Châu Âu, Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Phi D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?
A.Bán hoang mạc, hoang mạc
B. Xa van, cây bụi gai.
C.Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn
D.Rừng rậm nhiệt đới, xa van
Câu 26:Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?
A. Xa-van
B. Rừng lá rộng
C. Rừng lá kim
D. Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?
A. Lúa Gạo
B. Lúa mì
C. Ngô, khoai
D. Lúa mạch
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
D. Bắc – nam và vòng cung.
Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 3 0 1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào? a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á. c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á. 2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào? a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it 3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là: a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ 4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư. 5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở: a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. 6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở châu Á A) Bắc Á, Trung Á B) Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á C) Tây Nam Á, Trung Á D) Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu hải dương. D. Khí hậu nhiệt đới khô Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu hải dương. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao. Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……) (lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển) Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do ………………… Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là A. Nóng ẩm, mưa nhiều. B. Nóng, khô hạn. C. Lạnh khô, ít mưa. D. Lạnh ẩm, mưa nhiều. Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu hải dương. D. Khí hậu nhiệt đới khô Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu hải dương. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao. Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……) (lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển) Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do ………………… Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là A. Nóng ẩm, mưa nhiều. B. Nóng, khô hạn. C. Lạnh khô, ít mưa. D. Lạnh ẩm, mưa nhiều. Câu 7: Nối các ý cho đúng nghĩa Khí hậu gió mùa Mùa đông Mùa hạ Khô lạnh Nóng ẩm Gồm 2 mùa Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể? A. Do gió từ biển thổi vào. B. Do lượng bốc hơi cao. C. Do gió từ nội địa thổi ra. D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình. Câu 9: Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc phổ biến ở A. vùng nội địa và Tây Nam Á. B. khu vực Đông Á. C. khu vực Đông Nam Á. D. khu vực Nam Á. Câu 10: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào? A. Cảnh quan rừng lá kim. B. Cảnh quan thảo nguyên. C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh. D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 11: Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là (đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới) 1 2 3 4 5 Câu 12: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới khí hậu, nguyên nhân do A. Địa hình da dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. B. Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa. D. Hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh. Câu 13: Lãnh thổ châu Á rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc, địa hình đa dạng về xích đạo nên A. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng. B. Chịu nhiều thiên tai. C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng. D. Tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 14: Đâu không phải là nguyên nhân khiến một số đới khí hậu châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau? A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Ảnh hưởng của bức chắn địa hình. C. Địa hình núi cao. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 15: Đâu không phải là nguyên nhân tạo sự phân hóa khí hậu theo chiều Đông – Tây ở châu Á? A. Do bức chắn là các dãy núi. B. Do hoàn lưu khí quyển. C. Do sự phân hóa khí hậu theo mùa. D. Do sự ảnh hướng cảu biển và đại dương. Câu 16: Khí hậu châu Á không có đặc điểm nào? A. Phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Mỗi đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau. D. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và lục địa. Câu 17: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Không có đới khí hậu cực và cận cực. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Phân hóa theo chiều đông – tây. D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam. Câu 18: Cho biểu đồ: Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma) Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Cận nhiệt lục gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương. Câu 19: Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương, điều hòa hơn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, nguyên nhân chủ yếu vì A. Ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm. B. Nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp, gần khu vực xích đạo. D. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng. Câu 20: Nguyên nhân chính hình thành các đới khí hậu ở châu Á là A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa lục địa và đại dương. B. Do bức xạ mặt trời giảm dần từ xích đạo về cực. C. Do bức chắn địa hình của các dãy núi. D. Do hoạt động của các hoàn lưu khí quyển. Câu 21: Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Cả 3 đặc điểm trên Câu 22: Nối các ý ở cột A với cột B cho đúng với đặc điểm sông ngòi từng khu vực A B Sông kém phát triển Sông Bắc Á Sông Nam Á Sông đóng băng mùa đông Sông có chế độ nước theo mùa Sông Tây Nam Á Câu 23: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. Tây bắc – đông nam. B. Tây sang đông C. Nam lên bắc. D. Bắc xuống nam Câu 25: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 26: Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Cả 3 khu vực trên. Câu 27: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương. Câu 28: Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình: A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can C. Dãy Gác Đông và Gác Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 30: Miền địa hình phía bắc của Nam Á là miền địa hình: A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can C. Dãy Gác Đông và Gác Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 31: Gió mùa mùa đông có hướng: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 32: Gió mùa mùa hạ có hướng: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam Câu 33: Điền tiếp vào chỗ chấm (….) Nam Á có ………miền địa hình. Phía Bắc …………………………. Phía Nam ……………… Ở giữa………………….. Câu 34 : Nam Á có các hệ thống sông lớn: A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. Câu 35: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên. C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên. Câu 36: Chọn các song và nối vào đúng khu vực. Sông Ấn Sông Hoàng Hà Nam Á Sông Bra-ma-put Sông Trường Giang Sông Hằng Đông Á Sông A-Mua Câu 37: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 38: Đông Á không tiếp giáp với các biển nào sau đây? A. Biển Hoàng Hải. B. Biển Hoa Đông. C. Biển Nhật Bản. D. Biển Ban – da. Câu 39: Phía tây Trung Quốc có địa hình chủ yếu là A. hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn. B. vùng đồi, núi thấp. C. các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng. D. dải đồng bằng nhỏ, hẹp. Câu 40: Gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở Đông Á? A. Phía nam Trung Quốc. B. Phía tây Trung Quốc. C. Phía bắc Hàn Quốc. D. Phần trung tâm Trung Quốc. Câu 41: Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm A. Sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang. B. Sông Ô-bi, Lê-na, A-mua. C. Sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang. D. Sông Nin, sông Ấn, sông Hằng. Câu 42: Phần lớn các hệ thống sông lớn ở Đông Á bắt nguồn từ đâu? A. Sơn nguyên Tây Tạng. B. Cao nguyên Hoàng Thổ. C. Bán đảo Tứ Xuyên. D. Dãy Himalya. Câu 43: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực nửa phía đông phần đất liền và phần hải đảo của Đông Á là A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 44: Đâu là khó khăn về mặt tự nhiên của phần hải đảo Đông Á? A. Chính trị có nhiều bất ổn. B. Thiên tai động đất và núi lửa. C. Nền văn hóa còn nhiều hủ tục. D. Dân số quá đông. Câu 45: Mang lại lượng mưa lớn cho phần đất liền của Đông Á là A. Gió mùa tây bắc. B. Gió mùa đông nam. C. Gió tây bắc. D. Gió mùa tây nam. Câu 46: Phát biểu nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho nửa phía đông phần đất liền Đông Á mưa nhiều vào mùa hạ? A. Ảnh hưởng sâu sắc của biển đến phần đất liền. B. Do dãy Đại Hưng An cao tạo địa hình chắn gió. C. Ảnh hưởng của gió mùa đông nam thổi từ biển vào. D. Do vị trí nằm ở vĩ độ trung bình. Câu 47: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là A. Triều Tiên. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 48: Nguyên nhân chính khiến các quốc gia ở khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai động đất, núi lửa là do A. Hoạt động của các đập thủy điện. B. Ảnh hưởng của hoạt đông của con người. C. Nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo D. Ảnh hưởng từ các hoạt động dưới đáy biển. Câu 49: Cùng chịu ảnh hưởng của gió tây bắc nhưng lãnh thổ Nhật Bản lại có mưa. Nguyên nhân là do A. Gió đi qua biển nên được tiếp thêm độ ẩm. B. Gặp các bức chắn địa hình ở ven biển. C. Gió chưa bị biến tính khi đi vào lục địa. D. Gió này xuất phát từ nơi có nguồn ẩm dồi dào. Câu 50: Chọn và điền tiếp vào chỗ chấm (….) để hoàn chỉnh câu: (Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên, Hàn Quốc, Hải Nam, đất liền, hải đảo, 1 bộ phận, 2 bộ phận) Lãnh thổ Đông Á gồm …………bộ phận khác nhau. Phần ……….. và phần …….. Phần đất liền bao gồm…………………………. Phần hảo đảo gồm ……………… Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam. C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải. Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét. B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri. C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp. D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét. Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu. C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu. Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy. C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt. Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới. C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới. Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây? A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan. C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen. Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp. Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á? A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can. B. Nằm ở phía bắc. C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông. D. Nằm ở biển A – rap. Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp. C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha. Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào? A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan. B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây. C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông. D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a. Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a. C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan. Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng. B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a. C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can. D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a. Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương. Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm. B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô. C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô. D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều. Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á? A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng. B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can. C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can. D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a. Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan. Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á. C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á. D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á. Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên. C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên. Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc. D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ. Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào? A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản. B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên. D. Tất cả đều sai. Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là: A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên. Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga? A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà. Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên. nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =))) Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn?A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á, Trung Á.C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. 4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào? a. Bắc Á, Tây Nam Á. b. Đông Á, Trung Á. c. Đông Nam Á, Nam Á. d. Tây Nam Á, Trung Á. 5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào? a. Bắc Băng Dương. b. Thái Bình Dương. c. Ấn Độ Dương. d. Đại Tây Dương. 6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là: a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á. 7. Cảnh quan ở châu Á phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của.... a. vị trí địa lý. b. địa hình. c. khí hậu. d. biển và đại dương. 8. Khai thác Tập bản đồ trang 4 và trang 6, cho biết vùng Xi bia có cảnh quan chủ yếu nào? a. Đài nguyên. b. Rừng lá kim (Taiga). c. Thảo nguyên. d. Hoang mạc. 9. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: a. Đông Nam Á và Nam Á b. Nam Á và Đông Á c. Đông Á và Đông Nam Á. d. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á 10. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là a. Rừng lá kim. b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. c. Hoang mạc và bán hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm. 11. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì... a. Châu Á tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi. b. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, thuận lợi phát triển kinh tế. c. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp. d. Châu Á có nhiều chủng tộc, là nơi ra đời của các tôn giáo lớn. 12. Dân cư Châu Á tập trung đông ở những khu vực nào? a. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. b. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á. c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
13 tháng 11 2021 lúc 19:50 1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào? a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là: ...Đọc tiếp
15 tháng 11 2021 lúc 18:21
23 tháng 12 2021 lúc 14:15 Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam ÁB. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam ÁC. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông ÁD. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?A. Khí hậu lục địa.B. Khí hậu gió mùa.C. Khí hậu hải dương.D. Khí hậu nhiệt đới khôCâu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?A. Đông ÁB. Đông Nam ÁC. Tây Nam Á D. Nam ÁCâu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tâ...Đọc tiếp
23 tháng 12 2021 lúc 14:01 Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam ÁB. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam ÁC. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông ÁD. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?A. Khí hậu lục địa.B. Khí hậu gió mùa.C. Khí hậu hải dương.D. Khí hậu nhiệt đới khôCâu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?A. Đông ÁB. Đông Nam ÁC. Tây Nam Á D. Nam ÁCâu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tâ...Đọc tiếp
1 tháng 3 2022 lúc 8:48 Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á làA. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á làA. hơn1 tỉ tấn dầu. ...Đọc tiếp
14 tháng 11 2021 lúc 20:48
13 tháng 11 2021 lúc 19:48 4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?a. Bắc Á, Tây Nam Á. b. Đông Á, Trung Á.c. Đông Nam Á, Nam Á. d. Tây Nam Á, Trung Á.5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?a. Bắc Băng Dương. b. Thái Bình Dương.c. Ấn Độ Dương. d. Đại Tây Dương.6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên...Đọc tiếpKhoá học trên OLM (olm.vn)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
Từ khóa » Dầu Mỏ Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào Của Việt Nam
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Vùng Nào Sau đây? - Khóa Học
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở:
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào?...
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào?
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở: Đông Nam Bộ Đồng Bằng ...
-
Giải đáp Dầu Mỏ Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở đâu
-
Cho Biết Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào?
-
Top 15 Dầu Mỏ Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở
-
Châu Á Có Nhiều Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào?
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Nào Của Châu Á
-
Câu Hỏi Châu á Có Nhiều Dầu Mỏ Khí đốt Tập Trung Chủ Yếu ở Khu
-
Dầu Mỏ Và Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở Khu Vực Châu á
-
Châu Á Có Nhiều Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều ...
-
Dầu Mỏ Và Khí đốt Tập Trung Nhiều ở đâu - Hỏi Đáp
-
Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ở: - Trắc Nghiệm Online
-
Châu Á Có Nhiều Dầu Mỏ, Khí đốt Tập Trung Nhiều Nhất ...