Dấu Ngoặc Kép – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
“ ” " " ‘ ’ ' ' | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dấu ngoặc kép | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
؋ ₳ ฿ ₿ ₵ ¢ ₡ ₢ $ ₫ ₯ ֏ ₠ € ƒ ₣ ₲ ₴ ₭ ₺ ₾ ₼ ℳ ₥ ₦ ₧ ₱ ₰ £ 元 圆 圓 ﷼ ៛ ₽ ₹ ₨ ₪ ৳ ₸ ₮ ₩ ¥ 円 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên quan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các hệ chữ viết khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark)[1][2] là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng liền kề nhau và thường được hiểu chung là một dấu duy nhất (“) trong các hệ thống chữ viết khác nhau để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp, câu nói được trích dẫn hoặc cụm từ đặc biệt. Cặp dấu này thường bao gồm một dấu ngoặc kép mở và dấu ngoặc kép đóng khi trích dẫn tương ứng bắt đầu và kết thú câu trích dẫn.[3]
Dấu ngoặc kép có nhiều dạng, biến thể trong các ngôn ngữ khác nhau và trong các phương tiện truyền thông khác nhau.
Trong các văn bản của Mỹ, dấu ngoặc kép được sử dụng bình thường (kiểu chính, "). Nếu dấu ngoặc kép được sử dụng bên trong một dấu ngoặc kép khác, thì dấu nháy đơn được sử dụng làm kiểu phụ. Ví dụ: “Không phải cô ấy nói ‘Tôi thích màu đỏ nhất’ khi tôi hỏi sở thích rượu của cô ấy sao?” anh hỏi khách. Nếu một tập hợp các trích dẫn khác được lồng nhau, các trích dẫn kép được sử dụng lại và chúng tiếp tục thay thế khi cần thiết (mặc dù điều này hiếm khi xảy ra).
Bảng tóm tắt các biến thể trong các ngôn ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Các ngôn ngữ khác có quy ước tương tự như tiếng Anh, nhưng sử dụng các ký hiệu khác nhau hoặc vị trí khác nhau.
Ngôn ngữ | Cơ bản | Dạng thay thế | Khoảng cách | Tên, ghi chú & tham khảo | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ nhất | Thứ hai | Thứ nhất | Thứ hai | |||||
Tiếng Afrikaans | “…” | ‘…’ | „…” | ‚…’ | [i] | Aanhalingstekens (quotation) | ||
Tiếng Albania | „…“ | ‘…’ | Thonjëza (quotes) | |||||
Tiếng Amhara | «…» | ‹…› | [4][5][6] | “…” | ‘…’ | [6] | ትምህርተ ጥቅስ (timihirite t’ik’isi, quote) | |
Tiếng Ả Rập | «…» | ”…“ | tuỳ | [ii] علامات تنصيص (ʻalāmāt tanṣīṣ, quotation marks) | ||||
Tiếng Armenia | «…» | չակերտներ (chakertner, quotation marks) | ||||||
Tiếng Azerbaijan | «…» | „…“ | „…“ | 0–1 pt | Dırnaq işarəsi} (fingernail mark) | |||
Tiếng Basque | «…» | “…” | “…” | ‘…’ | Komatxoak | |||
Tiếng Belarus | «…» | “…” | [7] |
| ||||
Tiếng Bosnia |
| ’…’ | „…“ | »…« |
| |||
Tiếng Bulgaria | „…“ |
| [8][iv] | «…»[iii] |
| [8][iv] | Кавички (Kavichki)
| |
Tiếng Catalunya | «…» | “…” | [iv][v] | “…” | ‘…’ | [iv] | khống |
|
Tiếng Trung, giản thể | “…” | ‘…’ | [9] |
|
| [9] | Fullwidth form |
|
Tiếng Trung, phồn thể |
|
| [10][11] | Fullwidth form |
| |||
Tiếng Croatia | „…” | ‘…’ | [12][iv] | »…« |
| |||
Tiếng Séc | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Uvozovky (introduce) | |||
Tiếng Đan Mạch |
|
| [13] | ”…”[14] | ’…’[14] | [13] |
| |
Tiếng Hà Lan | „…” | ‚…’ | [15] | ‘…’ | “…” |
| ||
Tiếng Anh Anh | ‘…’ | “…” | [16][viii] | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Quotation marks, double quotes, quotes, inverted commas, speech marks
| |
Tiếng Anh Mỹ; Anh Canada | “…” | ‘…’ | [viii] | |||||
Quốc tế ngữ | “…” | ‘…’ | [ix] |
|
| Citiloj (quotes)
| ||
Tiếng Estonia | „…“ | «…» |
| |||||
Tiếng Filipino | “…” | ‘…’ | [17][viii] | [17] | Panipi | |||
Tiếng Phần Lan | ”…” | ’…’ | [18] | »…» | ’…’ | [18] | Lainausmerkit (citation marks) | |
Tiếng Pháp | « … » | « … »[a] | [iv] | ‹ … › | [iv] |
| Guillemets | |
“…”[d] | “…” | ‘…’ | không có | |||||
Tiếng Pháp Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Galicia | «…» | “…” | [19] | “…” | ‘…’ | [19] |
| |
Tiếng Gruzia | „…“ | “…” | không có | ბრჭყალები (brč’q’alebi, claws) | ||||
Tiếng Đức | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ |
| |||
Tiếng Đức Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | „…“ | ‚…‘ | ||||
Tiếng Hy Lạp | «…» | “…” | [22][23] | Εισαγωγικά (eisagogiká, introductory marks). | ||||
Tiếng Hebrew | ”…” | ’…’ | [24] | „…” | ‚…’ | [24] | [ii] מֵירְכָאוֹת (merkha'ot)
| |
Tiếng Hindi | “…” | ‘…’ | [25] | उद्धरण चिह्न (uddharan chihn) | ||||
Tiếng Hungary | „…” | »…« | [iv] |
| ||||
Tiếng Iceland | „…“ | ‚…‘ | Gæsalappir (goose feet) | |||||
Tiếng Indonesia | “…” | ‘…’ | Tanda kutip, tanda petik (quote mark) | |||||
Interlingua | “…” | ‘…’ | [ix] | Virgulettas | ||||
Tiếng Ireland | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Liamóg (William) | ||||
Tiếng Ý | «…» | “…” | [27] | “…” | ‘…’ | [27] | Virgolette (small commas) | |
Tiếng Ý Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Nhật |
|
|
| |||||
Tiếng Kazakh | «…» | “…” | Тырнақша (Tırnaqşa)[28] | |||||
Tiếng Khmer | «…» | [f] | “…” | សញ្ញាសម្រង់ (sanhnhea samrong, quotation mark) | ||||
Tiếng Hàn (Bắc Triều Tiên) | 《…》 | 〈…〉 |
| |||||
Tiếng Hàn (Nam Triều Tiên) | “…”[29] | ‘…’[30] | ﹃⋮﹄[vi] | ﹁⋮﹂[vi] |
| |||
Tiếng Lào | “…” | ວົງຢືມ (vong yum) | ||||||
Tiếng Latvia |
| Pēdiņas | ||||||
Tiếng Litva | „…“ | ‚…‘[31] | Kabutės | |||||
Tiếng Lojban | lu … li’u | lu “…” li’u | Lojban uses the words lu and li’u, rather than punctuation, to surround quotes of grammatically correct Lojban.[32] Double quotes (unnamed in Lojban, but lubu suggested, following same pattern as alphabet) can also be used for aesthetic purposes. Non-Lojban text may be quoted using zoi.[33] | |||||
Tiếng Macedonia | „…“ | ’…‘ | [34] | [34] |
| |||
Tiếng Malta | “…” | ‘…’ | Virgoletti | |||||
Tiếng Mông Cổ, chữ Kirin | «…» | „…“ | [iv] | „…“ | ||||
Tiếng Mông Cổ, chữ Mông Cổ | 《…》 | 〈…〉 | [x][35] | |||||
Chữ Tày Lự mới | 《…》 | 〈…〉 | [36] | |||||
Tiếng Na Uy | «…» | ‘…’ | [37] | „…“ | ,…‘ |
| ||
Tiếng Occitan | «…» | “…” | “…” | ‘…’ | Vergueta | |||
Tiếng Pashtun | «…» | [ii][38] | ||||||
Tiếng Ba Tư | «…» | [ii] گیومه (giyume, guillaume) | ||||||
Tiếng Ba Lan | „…” |
| [iii] |
| Cudzysłów (someone else's word) | |||
Tiếng Bồ Đào Nha Brasil | “…” | ‘…’ | [iv] |
| ||||
Tiếng Bồ Đào Nha châu Âu | «…» | “…” | [43][iv] | “…” | ‘…’ | [43] | ||
Tiếng România | „…” | «…» | [44][iv] | không có | Ghilimele (quotes) | |||
Tiếng Romansh[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Nga | «…» | „…“ | [iv] | “…” | ‘…’ | none |
| |
Tiếng Serbia | „…” | ’…’ |
| |||||
Tiếng Gael Scotland | ‘…’ | “…” | “…” | ‘…’ | Cromagan turrach | |||
Tiếng Slovakia | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Úvodzovky (introduce) | |||
Tiếng Slovenia | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Navednice | |||
Tiếng Sorb | „…“ | ‚…‘ | ||||||
Tiếng Tây Ban Nha | «…» | “…” | [45][iv] | “…” | ‘…’ | [iv][v] |
| |
Tiếng Thụy Điển | ”…” | ’…’ | [46] |
| ’…’ | [46] |
| |
Tiếng Thái Na | 《…》 | 〈…〉 | [47] | |||||
Tiếng Tạng | 《…》 | 〈…〉 | [48] | |||||
Tiếng Tigrinya | «…» | ‹…› | [5][6] | “…” | ‘…’ | [6] | ||
Tiếng Thái | “…” | ‘…’ | อัญประกาศ (anyaprakat, differentiating mark) | |||||
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | “…” | ‘…’ | [49] | «…» | ‹…› | 0–1 pt | Tırnak işareti (fingernail mark) | |
Tiếng Ukraina | «…» |
| [50] |
| none | Лапки (lapky, little paws) | ||
Tiếng Duy Ngô Nhĩ | «…» | ‹…› | none | [ii][51]
| ||||
Tiếng Uzbek | «…» | „…“ | [52] | „…“ | ‚…‘ | Qoʻshtirnoq (nails) | ||
Tiếng Việt | “…” | [53] |
| |||||
Tiếng Wales | ‘…’ | “…” | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Dyfynodau |
- ^ a b Traditional.
- ^ a b c d e Direction of text is right-to-left.
- ^ a b c d e Rarely used.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o A quotation dash is preferred for dialogue.
- ^ a b A closing quotation mark is added to the beginning of each new paragraph.
- ^ a b c d e f g h Only used when text is written vertically.
- ^ a b c d Rotated for use in horizontal text; originally written ﹁⋮﹂ and ﹃⋮﹄ in vertical text
- ^ a b c Within a quotation, the opening quotation mark is repeated at the beginning of each new paragraph.
- ^ a b Usage may vary, depending on the native language of the author and publisher.
- ^ Direction of text is vertical.
- ^ Handwriting.
- ^ According to the French Imprimerie nationale. English quotes are more common on the second level.
- ^ According to French usage in print and the practice of the French Imprimerie nationale. A rule in the house style guide recommends NBSP, though.
- ^ According to a rule in the house style guide of the French Imprimerie nationale. Practice in the style guide and elsewhere shows use of NNBSP, though. Also used in word processing, where NBSP is not justifying, though (except in Word 2013, according to this forum thread).
- ^ According to French usage. The French Imprimerie nationale recommends double angle quotes even on the second level.
- ^ a b c d In Thụy Sĩ the same style is used for all languages.
- ^ Inferred from keyboard layout and fonts.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lunsford, Susan; 100 skill-building lessons using 10 favorite books: a teacher's treasury of irresistible lessons & activities that help children meet learning goals in reading, writing, math and more; p. 10
- ^ Hayes, Andrea; Language Toolkit for New Zealand 2, Volume 2, p. 17 ISBN 1107624703
- ^ “Quotation mark”. Daube.ch. 6 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
- ^ Appleyard, David, 2012. Colloquial Amharic. Routledge ISBN 0415671817
- ^ a b “Download International Style Guides - Microsoft - Language Portal”. www.microsoft.com.
- ^ a b c d “Ethiopic Layout Requirements”. w3c.github.io.
- ^ Нацыянальны цэнтр прававой інфармацыі Рэспублікі Беларусь (2010). Правілы беларускай арфаграфіі і пунктуацыі (bằng tiếng Belarus). Minsk: Нацыянальны цэнтр прававой інфармацыі Рэспублікі Беларусь.
- ^ a b Institute for the Bulgarian Language (2002). Principles and Rules of Spelling Orthography and Punctuation in the Bulgarian Language (bằng tiếng Bulgaria). Sofia: Bulgarian Academy of Sciences.
- ^ a b [1] Lưu trữ 2006-09-09 tại Wayback Machine
- ^ “《重訂標點符號手冊》修訂版(網路試用版)”. Edu.tw. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
- ^ “語文學習基礎知識”. Resources.hkedcity.net. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
- ^ Hrvatski pravopis: inačica za javnu raspravu, Institut za hrvatski jezik i jezikoslovlje, 2013, 43–44.
- ^ a b “Retskrivningsregler: § 58. Anførselstegn” [Rules of orthography: § 58. Quotation marks]. dsn.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Dansk Sprognævn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b “Typografi” (PDF). Danmarks Medie- og Journalisthøjskole. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
- ^ a b Burrough-Boenisch, Joy (2004). Righting English That's Gone Dutch. Voorburg: Kemper Conseil. tr. 41–46. ISBN 9789076542089.
- ^ “Punctuation in direct speech”. Oxford Dictionaries: Language Matters. Oxford University Press. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2012.
- ^ a b Commission on the Filipino Language (2009). Gabay sa Ortograpiyang Filipino (bằng tiếng Filipino). Manila: Commission on the Filipino Language. ISBN 978-971-8705-97-1.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a b Regulated by the standard SFS 4175:2006, “Typing of numbers, marks and signs." Released by the National standards organization of Finland.
- ^ a b González Rei, Begoña (2004). Ortografía da lingua galega. Galinova Editorial. ISBN 978-8497370417.
- ^ “Dicionario da Real Academia Galega”. academia.gal. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ Sanmartín Rei, Goretti et all (2006). “Criterios para o uso da lingua” (PDF). A Coruña: Universidade da Coruña; Servizo de Publicacións; Servizo de Normalización Lingüística. tr. 51.
- ^ Δημήτρης Ν. Μαρωνίτης, «Το Εγκόλπιο της Ορθής Γραφής» (1998)
- ^ “Υπηρεσία Εκδόσεων — Διοργανικό εγχειρίδιο σύνταξης κειμένων — 10.1.7. Εισαγωγικά”. European Union. ngày 30 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
- ^ a b “הפיסוק”. האקדמיה ללשון העברית. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Punctuation Marks in Hindi - विराम-चिन्ह, Examples - Hindi@Edurite.com”. hindi.edurite.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ Hungarian Wikipedia article about quotation marks[cần nguồn tốt hơn]
- ^ a b “discorso diretto”. treccani.it.
- ^ “О переводе алфавита казахского языка с кириллицы на латинскую графику” [On the change of the alphabet of the Kazakh language from the Cyrillic to the Latin script] (bằng tiếng Nga). President of the Republic of Kazakhstan. ngày 26 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
- ^ “한글 맞춤법 - 국립국어원”. www.korean.go.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ “한글 맞춤법 - 국립국어원”. www.korean.go.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ According to the Microsoft Lithuanian Style Guide Lưu trữ 2019-01-24 tại Wayback Machine, Lithuanian quotation marks are low-99 high-66 style only.
- ^ “Putting It All Together: Notes on the Structure of Lojban Texts”. The Lojban Reference Grammar. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “quoting text in another language - La Lojban”. mw.lojban.org. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ a b pp. 141-143, Правопис на македонскиот литературен јазик, Б. Видеоски etal., Просветно Дело-Скопје (2007)
- ^ Inferred from keyboard layout and fonts, however Mongolian Baiti font shows wrong direction.
- ^ Inferred from keyboard layout and fonts.
- ^ "Anførselstegn (sitattegn): Slik bruker du anførselstegn i norsk", Korrekturavdelingen, Retrieved on ngày 30 tháng 5 năm 2018.
- ^ Inferred from keyboard layout.
- ^ “Aspas”.
- ^ “Dicionário Terminológico para consulta em linha”. dt.dge.mec.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Governo de Portugal.
- ^ a b c “A curvatura das aspas - Ciberdúvidas da Língua Portuguesa”. ciberduvidas.iscte-iul.pt.
- ^ “As aspas em linha («») e as aspas elevadas ("") - Ciberdúvidas da Língua Portuguesa”. ciberduvidas.iscte-iul.pt.
- ^ a b Bergström, Magnus, & Neves Reis 2004. Prontuário Ortográfico e Guia da Língua Portuguesa. Editorial Notícias, Lisboa.
- ^ Academia Română, Institutul de Lingvistică „Iorgu Iordan“, Îndreptar ortografic, ortoepic și de punctuație, ediția a V-a, Univers Enciclopedic, București, 1995
- ^ “Comillas”. Diccionario Panhispánico de Dudas (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Academia Española. 2005.
- ^ a b “Veckans språkråd”. Spraknamnden.se. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
- ^ Inferred from keyboard layout and fonts.
- ^ Inferred from fonts.
- ^ “Noktalama İşaretleri (Açıklamalar)”. Türk Dil Kurumu. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Інститут мовознавства ім. О.О.Потебні | Нова редакція «Українського правопису». Повний текст”. www.inmo.org.ua. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
- ^ Inferred from keyboard layout.
- ^ Davlatovna, Sapayeva Feruza. Oʻzbek tili orfografiyasi va punktuatsiyasi. Ajiniyoz nomidagi Nukus davlat pedagogika instituti — Filologiya fakulteti.
- ^ Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia biên tập (2002). “Các dấu câu trong tiếng Việt” [Punctuation marks in Vietnamese]. Ngữ pháp tiếng Việt [Vietnamese grammar]. Social Sciences Publishing House. tr. 287–292.
| |
---|---|
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
|
Từ khóa » Dấu Mở Ngoặc
-
Kí Tự Đặc Biệt Dấu Ngoặc Vuông, Kép, Đơn ❤️️ 55 Ký Tự
-
[Video] Cách Gõ Dấu Ngoặc Trong Word, Excel, PowerPoint đơn Giản
-
Cách Chèn Dấu Ngoặc Trong Word, Excel Ngoặc Vuông ... - MasterCMS
-
Quy Tắc Tiếng Việt - SlideShare
-
Dấu Nháy Kép Thông Minh Trong Word - Microsoft Support
-
Cách Chèn Dấu Ngoặc Trong Word, Excel
-
{} Dấu Ngoặc Nhọn | Cộng đồng Arduino Việt Nam
-
CÁCH VIẾT DẤU NGOẶC TRÒN TRÊN MÁY TÍNH - YouTube
-
Các Dấu Ngoặc Trong Word / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất ...
-
Dấu Ngoặc Vuông Và Dấu Ngoặc đơn | EF | Du Học Việt Nam
-
Dấu Ngoặc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Dấu Ngoặc Kép - PiliApp
-
Soạn Bài: Dấu Ngoặc đơn Và Dấu Hai Chấm - Soạn Văn
-
Các Dấu Mở Ngoặc Và Dấu Mở Nháy đặc Như Thế Nào ? Câu Hỏi ...
-
Mách Bạn 2 Cách Chèn Dấu Ngoặc Trong Word Và Excel