Đầu Nối RF – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Xem thêm
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đầu nối RF đồng trục hay đầu nối tín hiệu vô tuyến là đầu nối điện được thiết kế để hoạt động ở tần số vô tuyến trong phạm vi đến vài megahertz.[1]

Đầu nối RF là hệ thống đồng trục để ghép nối với cáp đồng trục nhằm truyền đưa tín hiệu và duy trì sự che chắn các nhiễu trong môi trường. Các mô hình tốt hơn cũng giảm thiểu sự thay đổi trong trở kháng đường dây tại kết nối. Về mặt cơ học, chúng có thể cung cấp cơ chế đóng chặt (sợi, lưỡi lê, nơ đeo mù) và lò xo để tiếp xúc có điện trở thuần (trở ohmic) thấp đồng thời tiết kiệm bề mặt mạ vàng, do đó cho phép làm việc ở tần số rất cao và giảm lực cắm.[2]

Các nghiên cứu trong lĩnh vực thiết kế mạch tần số vô tuyến điện đã tăng lên trong những năm 2000 nhằm đáp ứng trực tiếp nhu cầu thị trường khổng lồ cho các máy thu vô tuyến tốc độ cao và giá thành hạ.

  • Ký hiệu điện cho đầu nối RF: đầu cắm (plug) và ổ (jack) Ký hiệu điện cho đầu nối RF: đầu cắm (plug) và ổ (jack)
  • Đầu nối RF đực kiểu N và cáp đồng trục cho thiết bị kỹ thuật Đầu nối RF đực kiểu N và cáp đồng trục cho thiết bị kỹ thuật
  • Đầu nối kiểu BNC 50 Ω và 75 Ω Đầu nối kiểu BNC 50 Ω và 75 Ω
  • Đầu cắm antenna IEC-60169-2 cho tivi, radio Đầu cắm antenna IEC-60169-2 cho tivi, radio
  • Đầu nối kiểu MCX dùng cho antenna GPS Đầu nối kiểu MCX dùng cho antenna GPS

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ PConnector Identifier. asternack, Inc., 2010. Truy cập 25/12/2017.
  2. ^ Common Coaxial Connectors Lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2017 tại Wayback Machine. Edward F. Kuester, Department of Electrical, Computer and Energy Engineering, University of Colorado Boulder, 2013. Truy cập 25/12/2017.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đầu nối XLR (XLR connector)
  • Đầu nối DIN (DIN connector)
  • Đầu nối quả chuối (Banana connector)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Đầu nối RF.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • RF connectors for upper frequencies
Stub icon

Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Linh kiện điện tử
Linh kiện bán dẫn
Diode
  • DIAC
  • Tuyết lở
  • Ổn dòng (CLD, CRD)
  • LED
  • OLED
  • PIN
  • Laser
  • Quang
  • Schottky
  • Shockley
  • Step recovery
  • Quadrac
  • Thyristor SCR
  • TRIAC
  • Trisil
  • Tunnel
  • Zener
Transistor
  • Lưỡng cực BJT
  • Đơn nối UJT (Khuếch tán • Lập trình PUT)
  • Đa cực
  • Darlington
  • Photo
  • Trường FET
  • JFET
  • ISFET
  • FinFET
  • IGBT
  • IGFET
  • CMOS
  • BiCMOS
  • MESFET
  • MOSFET
  • FGMOS
  • MuGFET
  • LDMOS
  • NMOS
  • PMOS
  • VMOS
  • Màng mỏng TFT
  • Hữu cơ (OFET • OLET)
  • Sensor (Bio-FET • ChemFET)
Khác
  • Mạch lượng tử
  • Memistor
  • Memristor
  • Photocoupler
  • Photodetector
  • Solaristor
  • Trancitor
  • Varactor
  • Varicap
  • Vi mạch IC
Ổn áp
  • Bơm điện tích
  • Boost
  • Buck
  • Buck–boost
  • Ćuk
  • Ổn áp
  • Switching
  • Low-dropout
  • SEPIC
  • Split-pi
  • Tụ Sw.
Đèn vi sóng
  • BWO
  • Magnetron
  • CFA
  • Gyrotron
  • Cảm ứng IOT
  • Klystron
  • Maser
  • Sutton
  • Sóng chạy TWT
Đèn điện tử, tia âm cực
  • Audion
  • Compactron
  • Acorn
  • Nhân quang điện
  • Diode
  • Barretter
  • Nonod
  • Nuvistor
  • Pentagrid (Hexode, Heptode, Octode)
  • Pentode
  • Đèn quang điện (Phototube)
  • Tetrode tia
  • Tetrode
  • Triode
  • Van Fleming
  • Lệch tia
  • Charactron
  • Iconoscope
  • Mắt thần
  • Monoscope
  • Selectron
  • Storage
  • Trochotron
  • Video camera
  • Williams
Đèn chứa khí
  • Cathode lạnh
  • Crossatron
  • Dekatron
  • Ignitron
  • Krytron
  • Van thủy ngân
  • Neon
  • Thyratron
  • Trigatron
  • Ổn áp
Hiển thị
  • Nixie
  • 7 thanh
  • Đa đoạn
  • LCD
  • Ma trận điểm
  • Đĩa lật
Điều chỉnh
  • Chiết áp
    • Chiết áp số
  • Tụ biến đổi
  • Varicap
Thụ động
  • Biến áp
  • Đầu nối (Audio và video • Nối nguồn • Nối RF)
  • Lõi Ferrit
  • Cầu chì
  • Điện trở (Trở quang • Trở nhiệt)
  • Chuyển mạch
  • Varistor
  • Dây
    • Dây Wollaston
Điện kháng
  • Tụ điện
  • Cộng hưởng gốm
  • Dao động tinh thể
  • Cuộn cảm
  • Parametron
  • Relay (Reed • Thủy ngân)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đầu_nối_RF&oldid=74421638” Thể loại:
  • Sơ khai công nghệ
  • Thiết bị điện
  • Linh kiện điện tử
  • Thuật ngữ truyền hình
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đầu nối RF 19 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thiết Bị Rf Là Gì