"đầu Tư" Là Gì? Nghĩa Của Từ đầu Tư Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đầu tư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đầu tư

bỏ vốn vào một doanh nghiệp, một công trình hay một sự nghiệp bằng nhiều biện pháp như cấp phát ngân sách vốn tự có, liên doanh, hoặc vay dài hạn để mua sắm thiết bị, xây dựng mới, hoặc thực hiện việc hiện đại hoá, mở rộng xí nghiệp nhằm thu doanh lợi hay phát triển phúc lợi công cộng. Có ĐT sản xuất (xây dựng xí nghiệp, trang bị tư liệu sản xuất để sản xuất ra của cải và đem lại doanh lợi) và ĐT dịch vụ (xây dựng những cơ sở phục vụ lợi ích công cộng như bệnh viện, trường học, thương mại, du lịch, vv.). Thông thường, ĐT là bỏ vốn để tạo ra một tài sản đem lại lợi nhuận; là bỏ vốn vào những giá trị động sản. Nguồn vốn ĐT lấy từ trong lợi nhuận của các đơn vị sản xuất, từ vốn vay ngân hàng hay từ cấp phát ngân sách; nói chung là từ quỹ tích luỹ của tái sản xuất xã hội, không thuộc quỹ tiêu dùng. Cơ cấu và hiệu quả ĐT (tính bằng thời gian thu hồi vốn, hoặc bằng bảng tổng kết tài sản hiện hành) quyết định sự tăng trưởng của nền kinh tế và sự hình thành cơ cấu kinh tế hợp lí. Trong cải cách kinh tế, tăng vốn ĐT từ mọi nguồn (ngân sách nhà nước, tích luỹ của các đơn vị kinh tế, tích luỹ của các tầng lớp dân cư, tiết kiệm tiêu dùng, thu hút vốn ĐT nước ngoài dưới nhiều hình thức, vv.) đi đôi với đổi mới việc sử dụng vốn (điều chỉnh cơ cấu ĐT và cơ chế ĐT) nhằm đạt hiệu quả kinh tế - xã hội cao, tạo ra nhịp độ phát triển nhanh, mạnh, vững chắc là những vấn đề có ý nghĩa chiến lược. ĐT chiều sâu bằng cách đổi mới thiết bị, công nghệ, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, đổi mới và mở rộng mặt hàng... có ý nghĩa kinh tế rất quan trọng, đặc biệt trong thời đại ngày nay.

hdg. Bỏ sức lực, vốn liếng, thời gian vào một công việc vi tin tưởng là kết quả tốt. Đầu tư nhiều trong việc phát triển ngành cơ khí.

Việc cá nhân, tổ chức đưa các loại tài sản vào làm vốn để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh. Có hai loại đầu tư: Đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài. Đầu tư trong nước là việc bỏ vốn vào sản xuất kinh doanh tại Việt Nam của tổ chức, công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú lâu dài ở Việt Nam (Điều 2 – Luật khuyến khích đầu tư trong nước đã được Quốc hội khóa IX thông qua ngày 22/6/1996). Đầu tư nước ngoài (đầu tư trực tiếp nước ngoài) là việc các tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kì tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (đã được Quốc hội thông qua ngày 12/11/1996).

Nguồn: Từ điển Luật học trang 152

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đầu tư

invest
investment
  • ban đầu tư: board of investment
  • các quỹ đầu tư: investment funds
  • chính sách đầu tư vốn: investment pole
  • chương trình đầu tư: investment program
  • chương trình đầu tư cơ bản: capital investment program
  • cơ cấu vốn đầu tư: structure of capital investment
  • đầu tư cảm ứng: induced investment
  • đầu tư có điều kiện: tie investment
  • đầu tư cơ bản: basic investment
  • đầu tư hải ngoại: oversea investment
  • đầu tư nước ngoài: foreign investment
  • đầu tư nước ngoài: oversea investment
  • đầu tư quá nhiều: over investment
  • đầu tư thay thế: replacement investment
  • đầu tư tư bản: capital investment
  • đầu tư tự sinh: autonomous investment
  • đầu tư vô điều kiện: untied investment
  • đầu tư xây dựng cơ bản: investment in capital construction
  • dự án đầu tư: investment project
  • giá đầu tư: investment cost
  • giấy phép đầu tư: investment permit
  • kinh phí đầu tư: investment cost
  • lãi trên vốn đầu tư: return on investment
  • lợi nhuận trên vốn đầu tư: return on investment
  • lợi nhuận từ đầu tư: Return On Investment (ROI)
  • phân kỳ đầu tư: phasing of investment
  • quá trình đầu tư: investment process
  • quyết định đầu tư: investment decision
  • quỹ đầu tư: investment fund
  • quỹ đầu tư về đường bộ: highway investment funds
  • sự Nhà nước đầu tư: state investment
  • sự đầu tư: investment
  • sự đầu tư ban đầu: initial investment
  • sự đầu tư vốn: capital investment
  • tín dụng đầu tư: investment funds
  • tiền đầu tư vào quỹ: investment of funds
  • tỷ suất đầu tư: investment rate
  • vốn đầu tư: investment cost
  • vốn đầu tư: investment
  • vốn đầu tư ban đầu: initial investment
  • vốn đầu tư ban đầu: initial investment cost
  • vốn đầu tư chung: overhead investment
  • vốn đầu tư cơ bản: investment funds
  • vốn đầu tư cơ bản: capital investment
  • vốn đầu tư dự án: project investment
  • vốn đầu tư xây dựng: building investment
  • submission
    chi phí đầu tư
    cash outflows
    chi phí đầu tư
    original cost
    chủ đầu tư
    investor
    chủ đầu tư
    owner
    đầu tư trôi
    floating head
    đầu tư viên
    investor
    đầu tư xếp chồng
    stacked heads
    dự toán đầu tư
    capital budget
    giá thành đầu tư
    capital cost
    giá thành đầu tư
    capitalized cost
    invest
    investment
    make an investment (to...)
    place
    placement
    put
    Cơ quan giám định đối tượng đầu tư Value line
    Value Line Investment Survey
    Công ty đầu tư Công nghiệp
    Investors in Industry
    Ngân hàng đầu tư Châu Âu
    European Investment Bank
    Người đầu tư giá tăng Người nghĩ rằng giá sẽ tăng
    bull
    bán chứng khoán đầu tư
    sale of investment securities
    bản liệt kê những đầu tư hợp pháp
    legal list
    bản quy hoạch đầu tư
    master plan for foreign investment
    bảo đảm đầu tư
    investment guarantee
    bảo hiểm danh mục đầu tư
    portfolio insurance
    bảo hiểm nhân thọ có đầu tư cổ phần
    equity-linked assurance
    bảo hiểm vốn đầu tư ở nước ngoài
    external investment principal insurance
    bành trướng đầu tư
    investment expansion
    baán một khoản đầu tư
    get out
    bao quan hệ với giới đầu tư
    investor relations department
    biên nhận phát triển đầu tư của ngân khố
    treasury investment growth receipt
    các biện pháp đầu tư kích thích kinh tế
    pump-priming measures
    các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
    trade-related investment measures
    các biện pháp khuyến khích đầu tư
    investment incentives
    các chứng khoán có giá trị trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
    securities in portfolio
    các chứng khoán có giá trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
    securities in portfolio
    các đầu tư sinh lãi
    earning assets
    các đối tượng đầu tư hữu hình
    tangibles
    các nhà đầu tư của tổ chức công cộng
    institutional investors

    Từ khóa » Từ đầu Tư Có Nghĩa Là Gì