đâu - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
See also: Appendix:Variations of "dau" Vietnamese demonstratives
Contents
- 1 Tày
- 1.1 Etymology
- 1.2 Pronunciation
- 1.3 Noun
- 1.4 Adjective
- 1.4.1 Derived terms
- 1.4.2 References
- 2 Vietnamese
- 2.1 Etymology
- 2.2 Pronunciation
- 2.3 Adverb
- 2.3.1 See also
- 2.4 Particle
- 2.4.1 Usage notes
Tày
[edit]Etymology
[edit]Borrowed from an earlier form of modern Vietnamese nâu (“brown, a tuber”).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɗəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɗəw˦˥]
Noun
[edit]đâu
- dioscorea cirrhosa; yam
Adjective
[edit]đâu
- brown slửa đâu ― brown shirt slắc đâu ― brown color
Derived terms
[edit]- đâu coong
- đâu khau
- đâu khẳm
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Part of the đ-series of demonstratives along with đây, đấy, đó.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəw˧˧]
Audio (Hà Nội): (file)
Adverb
[edit]đâu • (兜)
- where Synonym: mô Nó ở đâu?Where is he? Nó đi đâu rồi?Where'd he go? Mày cứ thế này rồi đời mày đi về đâu hả con?Where will your life come to if you keep being like this, son? Đâu? Tao không thấy.Đâu đó! Tìm cho kĩ vào!Where? I can't see it.Somewhere around there! Look harder!
- from wherever Synonym: mô Nghe đâu nhà nó mới sắm con xe đẹp lắm.I've heard his family has purchased a very sleek car. Tao đào đâu ra tiền mà mua ô tô?Where the hell do you think I can get money from to afford a car? Hơi đâu mà lo chuyện người đời.Who has time to care about people's business?
See also
[edit]Proximal(*-iː) | Distal 1(*-iːʔ) | Distal 2(*-əːʔ) | Distal 3/Remote(*-ɔːʔ) | Interrogative(rime was a rounded back vowel) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Place, attributive1n- | ninìnày/nầynây | nấy | nớ | nọ(nó) | nào | |
Place, nominal2đ- | đây | đấy(ấy) | — | đó | đâu | |
Mannerr- | rirày | — | rứa | — | rusao3 | |
Extent 14b- | bây | bấy | — | — | bao | |
Extent 25v- | vầy | vậy | — | — | — | |
1 Originally can only follow a nominal (being used attributively), hence nơi này (“this place; here”), nơi nào (“where”) (no longer completely true in the modern language). 2 Can be used on its own/is itself nominal, hence đây (“here”), đâu (“where”). 3 From earlier *C-raːw (where *C is nonspecific consonant). 4 Placed before the head: bây nhiêu (“this much”), bấy nhiêu (“that much”), bao nhiêu (“how much”). 5 Placed after the head: nhanh vầy (“this fast”), nhanh vậy (“that fast/so fast”). | ||||||
Visibility/evidentiality6 | ||||||
Distal(ngang) | Remote(huyền) | |||||
Northern-Southern | kia(cơ) | kìa(cờ) | ||||
Central | tê | tề | ||||
6 Originally, these demonstratives might have been used to assert that something is visible and/or verifiable. They have been bleached quite thoroughly and currently are usually used like other distal demonstratives. The biggest trace of their evidentiality might be in their usage as final particles, often in reduced forms cơ/cờ: [t]ừ đấy về tới Hà Nội, còn những ba cái cầu nữa cơ mà! ("From there to Hanoi, there're still three more bridges to cross!") (Ba ngày luân lạc, 1943). |
Particle
[edit]đâu • (兜)
- (before a verb) no; not Synonym: mô Anh mày đâu có làm ba cái chuyện vặt này!The hell you think I am? I ain't do this kinda crap! Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu!I didn't know you'd come back today! Hôm qua mày chôm kẹo của tao phải hôn?Đâu có!You stole my candy yesterday didn't ya?I did no such thing! Chắc mày làm sai chỗ này.Đâu, tao làm y chang hướng dẫn mà!I think you're doing it wrong here.No way, I'm doing exactly like it shows in the instructions! Em đâu có biếtBố mẹ bị SIDAÔng bà là tướng cướpGiết người là chuyên gia.I had no ideaMy parents had AIDSMy grandparents were gangstersWho were homicidal maniacs.
- 1998, Thanh Tùng (lyrics and music), “Giọt sương trên mí mắt [A Dewdrop on My Eyelid]”:Em đâu có biếtLúc mặt trời sinh raMặt trời là nước mắtSuốt một đời mẹ cha.I had no ideaWhen the sun was bornThe sun would come to be tearsFor my parents' lifetime.
- (at the end of a sentence) reinforces negation Synonym: mô Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm!No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene! Nó không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công.No way he knows! Don't waste your time asking him. Tôi có / đâu biết cậu về hôm nay đâu!I didn't know you'd come back today! Không / Hổng dám đâu!As if!
Usage notes
[edit]- Used at the end of a sentence as an exclamation to reinforce negation in conjunction with preceding negative words, or có. Compare Japanese (ない)よ ((nai) yo) or English at all.
Từ khóa » Em đẹp Lắm Pronunciation
-
How To Pronounce Em đẹp Lắm - Forvo
-
You're Beautiful-Em Đẹp Lắm - YouTube
-
Em đẹp Lắm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
PRONUNCIATION | Meaning In The Cambridge English Dictionary
-
How Do You Say This In French (France)? The Pronunciation Of ...
-
How Do You Say "steer Clear Of (pronunciation Please)" In ... - HiNative
-
Vietnamese Dictionary Online Translation LEXILOGOS
-
Search Results - Victorian Curriculum
-
Results For Em đẹp Lắm Translation From Vietnamese To English
-
Kinh Nghiệm: - Luyện Phát âm Mỹ - American Pronunciation ...
-
PRONUNCIATION (0.5 Pt) I. 1. A. Speak 2. A. Practiced B. Need B ...
-
[DETHI RADIO]: PRONUNCIATION CONTEST Bạn Mong Chờ điều ...
-
How To Pronounce Đẹp In Vietnamese