đậu Xanh Rau Má - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Thán từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ đậu xanh +‎ rau má, một cách nói nhằm giảm bớt thô tục của đậu má bằng cách thêm 2 tiếng khác vào giữa.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔw˨˩ sajŋ˧˧ zaw˧˧ maː˧˥ɗə̰w˨˨ san˧˥ ʐaw˧˥ ma̰ː˩˧ɗəw˨˩˨ san˧˧ ɹaw˧˧ maː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˨˨ sajŋ˧˥ ɹaw˧˥ maː˩˩ɗə̰w˨˨ sajŋ˧˥ ɹaw˧˥ maː˩˩ɗə̰w˨˨ sajŋ˧˥˧ ɹaw˧˥˧ ma̰ː˩˧

Thán từ

[sửa]

đậu xanh rau má

  1. (mang tính thành ngữ, lóng, từ chửi thề ít gây khó chịu, hài hước) Từ đồng nghĩa của đụ má.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đậu_xanh_rau_má&oldid=2136232” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép trong tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thán từ
  • Thán từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Thành ngữ tiếng Việt
  • Từ lóng trong tiếng Việt
  • Từ chửi thề ít gây khó chịu trong tiếng Việt
  • Từ hài hước trong tiếng Việt

Từ khóa » đậu Má Nghĩa Là Gì