Dây An Toàn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
dây an toàn

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ aːn˧˧ twa̤ːn˨˩jəj˧˥ aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧jəj˧˧ aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˧˥ aːn˧˥ twan˧˧ɟəj˧˥˧ aːn˧˥˧ twan˧˧

Danh từ

[sửa]

dây an toàn

  1. Một thiết bị an toàn thụ động cho người ngồi xe ô tô, máy bay hay các phương tiện giao thông khác; khi có va chạm mạnh, dây này giữ cho người không bị văng đi.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • đai an toàn

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: seatbelt, seat belt
  • Tiếng Pháp: ceinture de sécurité gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: cinturón de seguridad
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dây_an_toàn&oldid=1829398” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Xích Beo Là Gì