ĐẦY BỤNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐẦY BỤNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từđầy bụngfull stomachđầy bụngdạ dày đầy đủdạ dày đầybụng nobloatingsưng lênphình tođầy hơisưng phồngsưng tấychướng bụngbloatedsưng lênphình tođầy hơisưng phồngsưng tấychướng bụnga full abdomenfilling the belly

Ví dụ về việc sử dụng Đầy bụng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cảm giác đầy bụng;Feeling of full stomach;Chữa đầy bụng nhanh.Quickly filled stomach.Khi bạn bị đầy bụng.When you have a full stomach.Đừng tập thể dục với đầy bụng.Do not exercise with full stomach!Chà, đầy bụng quá cũng không tốt cho con người.Well, having a full stomach isn't good for humans too.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từđau bụngthành bụngmúa bụngthở bụngchướng bụngsưng bụngtrướng bụngHơnSử dụng với danh từbụng mẹ mỡ bụngvùng bụngkhoang bụngcơ bụngchất béo bụngcái bụngnút bụngbụng bia bụng cô HơnGiúp giảm khí, đầy bụng;Helping reduce gas, bloating;Ăn chỉ một đĩa duy nhất có thể khiến bạn bị đầy bụng.Eating just a single plate might leave you with a full stomach.Điều này đề cập đến cảm giác đầy bụng khó chịu và lâu dài.This refers to the feeling of a full stomach that is uncomfortable and lasting.Chúng tôi rời một nhà hàng hoàn toàn hài lòng với đầy bụng.I left the restaurant satisfied and with a very full stomach.Các tác dụng phụ thườnggặp nhất là buồn nôn và đầy bụng, các cử động cơ thể bất thường và mất ngủ.The most common side effects are nausea and abdominal bloating, abnormal body movements and insomnia.Vì cô ăn nhiều thức ăn quá nên đầy bụng.Your stomach was filled with so much food.Một số người cảm thấy tăng khí, đầy bụng, táo bón hoặc khát khi họ bắt đầu dùng probiotic.Some people can experience an increase in bloating, gas, thirst, or constipation when they begin to take probiotics.Không quá nhiều, nhưng nó đầy bụng.It was not much, but it filled the stomach.Với đầy bụng và một chút mệt mỏi ở đầu, đừng ngủ trong phần nóng hoặc bạn sẽ nhớ chuyến tàu của bạn!With a full stomach and a bit tipsy in the head, don't fall asleep in the hot element or you will miss your train!Ngoài ra táo bón còn gây đầy bụng.Besides apples also make stomach full faster.Nếu cơ thể bạn không thể tiêu hóa lactose, hoặc đường sữa, việc tiêuthụ các sản phẩm sữa có thể khiến bạn cảm thấy đầy bụng.If your body is unable to digest lactose, or milk sugar,the consumption of dairy products can make you feel bloated.Cuộc sống chỉ tốt đẹp khi đầy bụng thôi.Life is good when your stomach is full.Tóm tắt lại: Một số người cảm thấy tăng khí, đầy bụng, táo bón hoặc khát khi họ bắt đầu dùng probiotic.Summary Some people experience an increase in gas, bloating, constipation or thirst when they start taking probiotics.Người Italy cho rằng sữa nóng sẽ làm đầy bụng.Italians cringe at the thought of all that hot milk hitting a full stomach.Những phụ nữ bị ung thư buồng trứng thường gặp phải tình trạng đầy bụng không thể giải thích xảy ra bất ngờ và tiếp tục trong thời gian dài hơn.Women who suffer from ovarian cancer usually experience unexplainable abdominal bloating that occurs unexpectedly and continues for a longer period of time.Chúng tôi rời một nhà hàng hoàn toàn hài lòng với đầy bụng.We want you to leave our restaurant satisfied and with a full stomach.Sự kết hợp giữa protein sữa vàviệc sử dụng carrageenan có thể gây đầy bụng ở những người có dạ dày nhạy cảm.The combination of milk protein anduse of carrageenan can cause bloating in those with sensitive stomachs.Hệ thống tiêu hóa: táo bón,buồn nôn, nôn, khô màng nhầy của miệng và mũi, đầy bụng;Digestive system: constipation, nausea, vomiting,dryness of the mucous membranes of the mouth and nose, bloating;HBCD, Waxy ngô, và carbohydrate trọng lượng phân tửcao khác có thể gây đầy bụng hoặc chuột rút.HBCD, Waxy Maize,and other high molecular weight carbohydrates can cause bloating or cramping.Bơ đậu phộng cũng chứa lượng protein cao, tuy nhiên bạn không nên ăn quá nhiều,vì có thể gây đầy bụng.Peanut butter also contains high amounts of protein, but you should not eat too much,as it can cause bloating.Ngày Tết ăn uống thiếu khoa học,bạn ăn quá nhiều món mà mình yêu thích nên hay bị đầy bụng, có vấn đề về dạ dạy.New Year's Eat, lack of science,you eat too many dishes that you love should or be full stomach, there is a problem of teaching.Không sao cho dù bạn muốn quản lý nó khi trống rỗng hay đầy bụng.It is okay whether you want to administer it on an empty or a full stomach.Maslow nổi tiếng nhất vì lý thuyết của ông về hệ thống thứ bậc của các nhu cầu của con người-từ nhồi đầy bụng đến tự thể hiện.Maslow is best known for his theory of the hierarchy of human wants--from filling the belly to self-actualization.Điều mà rất nhiều người có thể không nhận ra là căng thẳng và cảm xúc có thể gây ra các khiếunại tiêu hóa thông thường như đầy bụng và táo bón.What a lot of people might not realise is that stress andemotions can trigger common digestive complaints like bloating and constipation.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0233

Từng chữ dịch

đầytính từfullfraughtcompleteđầytrạng từfullyđầyđộng từfillbụngdanh từbellyabdomenstomachwombbụngtính từabdominal S

Từ đồng nghĩa của Đầy bụng

sưng lên bloat dạ dày đầy đủ phình to đầy bùnđầy cá tính

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đầy bụng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đầy Bụng Tiếng Anh Là Gì