Dãy Các Chất Không Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là:A ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- phạm khánh nguyên
Câu 83: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 84: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4
Lớp 9 Hóa học 2 1
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí Câu 83 : Dãy chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là :
A Zn , ZnO , Zn(OH)2
B Cu , CuO , Cu(OH)2
C Na2O , NaOH , Na2CO3
D MgO , MgCO3 , Mg(OH)2
Câu 84 : Dãy chất không tác dụng với dung dịch HCl là :
A Al , Fe , Pb
B Al2O3 , Fe2O3 , Na2O
C Al(OH)3 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2
D BaCl2 , Na2SO4 , CuSO4
Chúc bạn học tốt
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Châu Huỳnh 83,B
84,A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- nguyen huyen bich ngoc
Câu 17: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
- nguyen huyen bich ngoc
Câu 14: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. FeO, Cu(OH)2, Zn. B. Zn, SO2, NaOH. C. Al, O2, CuO. D. Fe, HCl, MgO.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
- Nguyễn Trần Khánh Quỳnh
SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3.
Chất nào tác dụng với: a. Nước b. Dung dịch KOH c. Dd H2SO4 loãng d. Dd CuSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
- Na Nguyễn
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
- Huấn Phùng
Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2 B. Cu, MgO, NaOH, BaCl2
C. Fe, SO2, Ca(OH)2, Na2SO4 D. Ag, Al2O3, KOH, CaCO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
- Thu Chúc
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hà My
-
Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.
b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
d. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:
a. KOH, HCl, BaSO4.
b. BaCl2, Fe, NaOH.
c. KOH, Fe2O3, Cu.
d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.
Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
a. KCl b. H2SO4 c. NaOH d. HCl
Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
a. BaCl2.
b. HCl.
c. NaOH.
d.KNO3.
Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
a. AgNO3
b. BaCl2.
c. CuSO4
d. NaOH
Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
a.Quỳ tím.
b. Dd phenolphtalein.
c. Khí CO2 .
d. Dd HCl.
Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:
a. Fe + dd HCl.
b. Cu + dd H2SO4 loãng.
c. CuO + dd FeSO4.
d. AgCl + Cu(NO3)2
Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
a. CuSO4 b. CaCl2 c. BaCl2 d. K2CO3
Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?
a. CaO b. HCl c. NaCl d. H2SO4
Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là
a.(NH4)2SO4, NH4Cl, Ca(H2PO4)2 c. NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3
b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3 . d. NH4Cl, KNO3, KCl
Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
a. Rót từng giọt nước vào axit c. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
b. Rót nhanh axit vào nước d. Rót từ từ axit vào nước
Câu 12. Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:
a. 3 b. 2 c. 4 d. 5
Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
a. K2SO4, KCl. b.H2SO4, BaCl2.
c. HCl, K2SO4. d. AgNO3, HCl.
Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2 sinh ra sản phẩm nào?:
a. ZnO,CO2 b.ZnO, H2O c. ZnO, H2 d. Zn, H2O
Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
a. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
b. 1 mol HCl và 1 mol KOH
c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
d. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
Câu 16. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
a. HCl và BaCl2
b. H2SO4 và BaSO4
c. H3PO4 và Ba3(PO4)2
d. H2SO4 và BaCl2
Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:
a. Dd NaOH, khí Cl2. b, Dd NaOH và CO2 . c, Kim loại, khí CO2. d, Na kim loại, khí Cl2.
Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:
a. CuO; CaO; Na2O; CO2. b. BaO; K2O; SO2; CO2.
c. MgO; Na2O; SO2; CO2. d. NO; P2O5 ; K2O; CaO.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?
a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3. c.CuO, CaCO3 , Zn, Al. | b. ZnO , Cu, CuSO4, Al. d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag. |
Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
a. Quỳ tím. b. Zn. c. dung dịch NaOH. d. dung dịch BaCl2.
Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :
a. Quỳ tím. b. Dung dịch HCl.
c. Dung dịch NaOH. d. Dung dịch BaCl2.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
a. Cho Al vào dd HCl. b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
c. Cho dd KOH vào dd FeCl3. d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
- ling
mình cần gấp ạ. cảm ơn nhiều ạ
Có những chất sau: CuO, Fe, Cu, MgO, Fe2O3, Fe(OH)3, CuO, ZnO, Na2CO3, CaSO3, BaCl2, Ba(OH)2, NaNO3, NaOH. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
a) Chất khí cháy được trong không khí.
b) Dung dịch có màu xanh lam.
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d) Chất khí làm đục nước vôi trong.
e) Dung dịch không màu và nước
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
- thảo ngân
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » H2so4 Loãng + Zn(oh)2
-
H2SO4 Zn(OH)2 = H2O ZnSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
H2SO4 + Zn(OH)2 = ZnSO4 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
Zn(OH)2 + H2SO4 = ZnSO4 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2 H2O - Chemical Equations Online!
-
ZnSO4 + 2 H2O → Zn(OH)2 + H2SO4 - Chemical Equations Online!
-
ZnO; Zn(OH)2 Và Dung Dịch Axit Sunfuric Loãng; Hãy Viết Các Phương ...
-
Dãy Các Chất Không Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là
-
Hoà Tan Hoàn Toàn Hỗn Hợp Gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu ...
-
Viết Phương Trình Phân Tử , Phương Trình Ion đầy đủ ... - MTrend
-
Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
-
Zn(OH)2 + KOH Tạo được Sản Phẩm Gì? - Nguyễn Thị Lưu - Hoc247
-
Hóa - Viết PT Ion Thu Gọn - HOCMAI Forum
-
Cu(OH)2; Fe Trong Dung Dịch H2SO4 Loãng Dư; Sau Phản ứng Thu ...