Dây điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Ổn Áp Standa
Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu Ampe
Để lắp đặt hệ thống điện trong gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng mọi người cần tính toán tiết diện dây phù hợp. Với dây điện 1.5 chịu tải bảo nhiêu Ampe? Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe? Nếu các bạn cần biết các loại dây điện thường dùng chịu tải bao nhiêu ampe thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây:
Dây điện 1.5 chịu bao nhiêu tải Ampe
Đối với những nguồn 1 pha 2 dây 220V, nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại chưa phù hợp với chiều dài đường dây, chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức (0,187xPxL) ÷S≤11.
Trong đó: P là công suất tính toán để chọn dây KW.
L là chiều dài đường dây mong muốn (m).
S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2).
Nếu công thức này thỏa mãn chứng tỏ diện tích dây vừa tăng lên đã phù hợp, nếu ngược lại vẫn chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức nêu trên.
Dòng chịu tải của dây dẫn điện
Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
1 mm² | ≤ 1 kW | 5 mm² | ≤ 5,5 kW |
1,5 mm² | ≤ 1,5 Kw | 6 mm² | ≤ 6,2 Kw |
2 mm² | ≤ 2,1 kW | 7 mm² | ≤ 7,3 kW |
2,5 mm² | ≤ 2,6 Kw | 8 mm² | ≤ 8,5 Kw |
3 mm² | ≤ 3,4 kw | 10 mm² | ≤ 11,4 kw |
4 mm² | ≤ 4,2 kw | 12 mm² | ≤ 13,2 kw |
Như vậy với những thông số cụ thể được cung cấp nếu trên, vấn đề dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe đã tìm được lời giải.
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn
Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ dẫn đến tính trạng lãng phí tiền bạc, tính thẩm mỹ của công trình. Ngược lại, nếu tiết diện dây dẫn nhỏ hơn điều kiện cho phép thì dẫn đến tình trạng quá tải.
Vì thế, nên lựa chọn dây điện theo bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất dưới đây:
mm | Công suất (kw) | Công suất (kw) | Dòng điện (A) |
Tại 220V | Tại 380V | 220A | |
0.75 | 0.35 | 1.05 | 1.875 |
1 | 0.47 | 1.40 | 2.5 |
1.25 | 0.58 | 1.75 | 3.125 |
1.5 | 0.70 | 2.10 | 3.75 |
2 | 0.94 | 2.81 | 5 |
2.5 | 1.17 | 3.51 | 6.25 |
3.5 | 1.64 | 4.91 | 8.75 |
4 | 1.87 | 5.61 | 10 |
5.5 | 2.57 | 7.71 | 13.75 |
6 | 2.81 | 8.42 | 15 |
8 | 3.74 | 11.22 | 20 |
10 | 4.68 | 14.03 | 25 |
11 | 5.14 | 15.43 | 27.5 |
14 | 6.55 | 19.64 | 35 |
16 | 7.48 | 22.44 | 40 |
22 | 10.29 | 30.86 | 55 |
25 | 11.69 | 35.06 | 62.5 |
30 | 14.03 | 42.08 | 75 |
35 | 16.36 | 49.09 | 87.5 |
38 | 17.77 | 53.30 | 95 |
50 | 23.38 | 70.13 | 125 |
60 | 28.05 | 84.15 | 150 |
70 | 32.73 | 98.18 | 175 |
80 | 37.40 | 112.20 | 200 |
95 | 44.41 | 133.24 | 237.5 |
100 | 46.75 | 140.25 | 250 |
Với những thông tin nêu trên, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu rõ dây điện 1,5 chịu tải bao nhiêu ampe và có sự tính toán kỹ càng để lựa chọn loại dây điện phù hợp.
Mời các bạn xem video máy ổn áp Litanda 10KVA dải 50v bản cao cấp:
Tổng kho phân phối ổn áp Litanda chính hãng
Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 0941.990.965
Website: standavietnam.com
E-mail: vietnamstanda@gmail.com.
Từ khóa » Dây 2x2.5 Chịu được Công Suất Bao Nhiêu
-
Công Suất Chịu Tải Của Dây VA
-
Tìm Hiểu Dây điện 2.5 Chịu được Công Suất Bao Nhiêu?
-
Tìm Hiểu Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi 2.5 Là Bao Nhiêu?
-
Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Cáp điện Thường Sử Dụng Cho ...
-
Dây điện 2.5 Chịu Tải Bao Nhiêu W - Hàng Hiệu
-
Dây Điện 2,5 Chịu Tải Bao Nhiêu W - VIKI
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi (Loại 2.5 , 1.5 , 3 Pha...)
-
Dây điện 2.5mm Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Cùng Hỏi Đáp
-
Bảng Tra Khả Năng Chịu Tải Dây điện Cadivi Chịu Tải Bao Nhiêu W
-
Dây Cáp điện Cadivi 2.5 Có Công Suất Chịu Tải Bao Nhiêu?
-
16/04/2016 - Trung Tâm CSKH Điện Lực Miền Bắc
-
Tìm Hiểu Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi 2.5 Là Bao Nhiêu?
-
Kích Thước, Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại
-
Dây điện 2.5 Chịu Tải Bao Nhiêu? - Thế Giới Điện Cơ