Dây điện Cadivi 1.5 Mm2 Giá Bao Nhiêu? - VIKI

Dây điện Cadivi 1.5 mm2 có chiều dài 100m/cuộn, là loại dây điện ruột đồng, với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC, điện áp chịu tải (tối đa): 450V AC ( 750V AC ), có nhiều màu: xanh – đỏ – vàng – đen – trắng

Nội dung chính

Toggle
  • Giá dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2
  • Tiêu chuẩn áp dụng của dây Điện đơn Cadivi 1.5 mm2
  • Cấu trục của dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2
  • Ứng dụng của dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2
  • Đặc tính kỹ thuật của Dây điện Cadivi 1.5 mm2
  • Hình ảnh về Dây điện Cadivi 1.5 mm2
  • Tại sao chọn dây điện Cadivi 1.5 mm2 tại VIKI
  • Trả lời câu hỏi dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2 chịu tải bao nhiêu?

Giá dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2

Giá dây điện Cadivi 1.5 mm2 giá bán lẻ 610.500 đ/cuộn 100 mét, tương đương 6.105 đ/mét, quý khách mua nguyên cuộn chiết khấu 27% 440.000 đ/cuộn 100 mét (giá bán có thể thay đổi, giá chỉ tham khảo)

Tiêu chuẩn áp dụng của dây Điện đơn Cadivi 1.5 mm2

•TCVN 6610-3 / IEC 60227-3 •TCVN 6610-5 / IEC 60227-5 •TCVN 6612 / IEC 60228 •JIS C 3307; JIS C 3102 •AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125

Cấu trục của dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2

Ứng dụng của dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2

Dây điện Cadivi 1.5 mm2 dùng ở các công trình dân dụng, dùng trong hạ thế, các công trình nhà dân ….

Đặc tính kỹ thuật của Dây điện Cadivi 1.5 mm2

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Điện áp

danh nghĩa

Rated voltage

Tiêu chuẩn

áp dụng

Applied

standard

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

0,5

1/0,80

36,0

0,6

2,0

8

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

1/0,97

24,5

0,6

2,2

11

1

1/1,13

18,1

0,6

2,3

14

1,5

1/1,38

12,1

0,7

2,8

20

450/750 V

2,5

1/1,77

7,41

0,8

3,4

31

4

1/2,24

4,61

0,8

3,8

46

6

1/2,74

3,08

0,8

4,3

66

10

1/3,56

1,83

1,0

5,6

110

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

600 V

JIS C 3307

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

8

1/3,20

2,21

1,2

5,6

96

(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm. Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products. (**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones. (E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng (E): Earth wires with green/yellow insulation. Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.

Theo Cadivi ở đây

Hình ảnh về Dây điện Cadivi 1.5 mm2

Hình ảnh về Dây điện Cadivi 1.5 mm2 bao gồm có hình các màu xanh, đỏ, vàng, đen

Màu xanh, đỏ, vàng, đen dây điện 1.5mm2

Hình ảnh về lõi dây và vỏ dây PVC của dây điện Cadivi 1.5 mm2

Hình ảnh về lõi dây và vỏ dây PVC

Tại sao chọn dây điện Cadivi 1.5 mm2 tại VIKI

  • Chúng tôi giao hàng nhanh
  • Giá cạnh tranh so với đại lý khác
  • Thanh toán linh hoạt
  • Giao hàng toàn quốc
  • Sản phẩm chính hãng (mới 100%)
  • Tư vấn nhiệt tình
  • Bảo hành 1-2 năm
  • Có chứng chỉ CO,CQ.
  • Có xuất hóa đơn VAT

Trả lời câu hỏi dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2 chịu tải bao nhiêu?

Trả lời: Dây điện đơn Cadivi 1.5 mm2 chịu tải được ≤ 2.6 kW

Từ khóa » Dây Cáp Cadivi 1.5 Giá Bao Nhiêu