Dây điện Cadivi 4.0
Có thể bạn quan tâm
THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
ZALO: 0852 690000
Một trong những sản phẩm dây điện Cadivi được phân phối phổ biến trên thị trường chính là dòng dây điện Cadivi 4.0. Sản phẩm có chất lượng vượt trội, tính năng dẫn điện, cách nhiệt, chống cháy tối ưu. Dây điện Cadivi 4.0 cung cấp trên thị trường khá đa dạng. Vậy nên để khách hàng hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm hữu dụng này, bài viết dưới đây sẽ mang đến những thông tin cần thiết nhất, chính xác nhất về dây điện Cadivi 4.0, khách hàng có thể tham khảo
Nội dung bài viết
- 1 Dây điện Cadivi 4.0
- 1.1 Khái niệm
- 1.2 Cấu tạo
- 1.3 Đặc điểm
- 1.4 Ứng dụng
- 1.5 Thông số kỹ thuật
- 2 Phân loại dây điện Cadivi 4.0
- 2.1 Dây điện Cadivi 4.0, dây đơn
- 2.2 Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi.
- 3 Dây điện Cadivi 4.0 giá bao nhiêu?
- 4 Báo giá dây điện Cadivi 4.0, 2.5, 1.5….
- 5 Dây điện Cadivi 4.0 chịu được bao nhiêu Ampe?
- 5.1 Dây đơn cứng VC
- 5.2 Dây điện lực CV, CX, CX/FR
- 5.3 Bảng tra cáp điện Cadivi 4.0 hạ thế:
Dây điện Cadivi 4.0
Khái niệm
Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện thuộc cáp điện hạ thế CV. Bên ngoài được bao bọc bởi một lớp vỏ làm bằng nhựa PVC. Lớp vỏ này ngoài khả năng cách điện tối ưu thì còn có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên trong, cũng như đảm bảo độ an toàn khi truyền tải điện. Bên trong dây điện Cadivi 4.0 có một thanh dẫn làm bằng chất liệu đồng cao cấp. Thanh dẫn càng chất lượng thì độ bền bỉ, chất lượng, độ cứng cáp, cũng như khả năng dẫn điện của dây điện càng cao.
Cấu tạo
Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện hạ thế có tiết diện 4mm2, hoạt động ở mức điện áp 400/740V. Cấp điện áp từ 0,6/1kv. Được cấu tạo bởi 1 lớp vỏ bọc bên ngoài làm bằng chất liệu PVC cao cấp. Và thanh dẫn bên trong làm bằng chất liệu đồng cao cấp.
Đặc điểm
+ Dây điện Cadivi 4.0 mang đầy đủ những đặc tính cần thiết của dòng dây cáp điện hạ thế Cv. Có cấu tạo 1 lớp bọc ngoài, và 1 thanh dẫn bên trong.
+ Được đóng gói theo cuộn.
+ Mỗi cuộn dây cáp điện Cadivi 4.0 dài khoảng 100m.
+ Chất lượng sản phẩm ổn định, không bị chập chờn, gãy hỏng…
+ Dây có nhiều màu sắc đa dạng nên mang đến tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình.
+ Các thông số, ký hiệu, logo nhà sản xuất đều được in đậm, rõ nét bên ngoài dây điện nên khách hàng có thể phân biệt được một cách đơn giản, dễ dàng.
+ Sản phẩm rất dễ để vận chuyển lắp đặt, và cả sử dụng.
Ứng dụng
+ Được sử dụng nhiều trong hệ thống đường truyền điện dài, nhà máy, tòa nhà, tuyến đường ngầm nội khu tòa nhà, thành phố…
+ Dùng hiệu quả trong các công trình lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn…
+ Được sử dụng nhiều trong các công trình lắp âm trong tường, trong trần nhà, trong sàn nhà.
Thông số kỹ thuật
+ Mã sản phẩm: CV 4.0
+ Lõi cáp: Ruột đồng cao cấp
+ Đơn vị tính: M
+ Tiết diện mặt cắt: 4.0 mm2
+ Chiều dài đóng gói: 100m/cuộn.
+ Chất liệu cách điện: Nhựa PVC.
+ Thương hiệu: Cadivi.
Phân loại dây điện Cadivi 4.0
Hiện nay trên thị trường thương hiệu sản phẩm dây cáp điện Cadivi cung cấp khá nhiều loại dây cáp điện Cadivi 4.0. Trong đó phổ biến nhất có thể kể đến:
Dây điện Cadivi 4.0, dây đơn
+ Dây đơn cứng ruột đồng Cadivi 4.0 – VC
Loại dây: dây đơn cứng ruột đồng
Tiết diện định danh: 4.0mm2
Kết cấu: 1/2.24 N0 /mm
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.61 Ω/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm
Đường kính tổng gần đúng: 3.8mm
Khối lượng gần đúng: 46 kg/km
Điện áp danh định: 450/750V
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 dộ C.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
+ Dây đơn mềm Cadivi 4.0 – VCm.
Loại dây: dây đơn mềm
Tiết diện định danh: 4.0mm2
Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm
Đường kính tổng gần đúng: 4.2mm
Khối lượng gần đúng: 49 kg/km
Điện áp danh định: 450/750V
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi.
Cũng như dây điện Cadivi 4.0 dây đơn, dây điện Cadivi 4.0 dây đôi hay còn được biết đến là dây điện Cadivi 2x4mm2. Là dòng dây đôi có ruột làm bằng đồng nguyên chất.
Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi được cấu tạo gồm 2 lớp vỏ bọc cách điện PVC dẫn điện, cách điện tốt, độ bền bỉ cao, khả năng chống cháy an toàn.
Hiện tại dây cáp điện Cadivi 4.0 dây đôi có khá nhiều loại, nhưng có hai loại chính đó là:
+ Dây đôi mềm Ovan – Vcmo
Loại dây: dây đôi mềm Ovan
Tiết diện định danh: 4mm2
Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm
Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm
Kích thước dây gần đúng: 6.4 x 10.6 mm
Khối lượng gần đúng: 143 kg/km
Điện áp danh định: 300/500V
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5.
+ Dây đôi mềm tròn: VCmt
Loại dây: dây đôi mềm tròn
Tiết diện định danh: 4.0mm2
Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm
Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm
Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm
Đường kính tổng gần đúng: 10.6 mm
Khối lượng gần đúng: 186 kg/km
Điện áp danh định: 300/500V
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5
Dây điện Cadivi 4.0 giá bao nhiêu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các đại lý, chi nhánh phân phối các sản phẩm dây cáp điện Cadivi. Chính vì vậy giá dây điện Cadivi 4.0 cũng có sự khác nhau theo từng đơn vị phân phối. Tuy nhiên, mức chênh lệch không quá đáng kể.
Về mức giá của dây điện Cadivi hiện đang được công ty Thuận Thịnh Phát cung cấp với mức giá hấp dẫn và ưu đãi nhất trên thị trường:
Giá chưa có thuế sẽ là: 9.130vnd/m
Giá có thuế: 10.043vnd/m
Trên đây là mức giá dây điện Cadivi bán lẻ, khách hàng có thể tham khảo. Nếu khách hàng có nhu cầu mua dây điện Cadivi 4.0 với số lượng lớn chắc chắn sẽ nhận được rất nhiều sự ưu đãi cùng chiết khấu hấp dẫn, dao động trong khoảng 20 – 23%. Đây chính là mức chiết khấu được đánh giá là cạnh tranh nhất trên thị trường.
Nếu khách hàng có nhu cầu báo giá chi tiết, cụ thể thì có thể liên hệ đến trung tâm chăm sóc khách hàng của Thuận Thịnh Phát để được tư vấn và báo giá cụ thể từng loại dây điện khác nhau.
Báo giá dây điện Cadivi 4.0, 2.5, 1.5….
0 | Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng) | 0 | ||
1040102 | CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 3,290 | 3,619 |
1040104 | CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 5,360 | 5,896 |
1040106 | CV-4 (7/0.85) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 8,030 | 8,833 |
1040108 | CV-6 (7/1.04) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 11,720 | 12,892 |
1040110 | CV-10 (7/1.35) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 19,600 | 21,560 |
1040201 | CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 30,400 | 33,440 |
1040203 | CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 47,900 | 52,690 |
1040205 | CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 66,000 | 72,600 |
1040208 | CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 92,100 | 101,310 |
1040212 | CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 129,000 | 141,900 |
1040217 | CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 178,200 | 196,020 |
1040219 | CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 226,500 | 249,150 |
1040223 | CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 290,200 | 319,220 |
1040227 | CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 348,000 | 382,800 |
1040230 | CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 457,100 | 502,810 |
1040235 | CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 572,700 | 629,970 |
1040239 | CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 756,100 | 831,710 |
102110 | Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) | 0 | ||
1021102 | VCm-0,5 (1×16/0.2 ) -300/500V | mét | 1,280 | 1,408 |
1021103 | VCm-0,75 (1×24/0,2 ) -300/500V | mét | 1,720 | 1,892 |
1021104 | VCm-1.0 (1×32/0,2 ) -300/500V | mét | 2,200 | 2,420 |
0 | Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) | 0 | ||
1021106 | VCm-1.5-(1×30/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000) | mét | 3,250 | 3,575 |
1021108 | VCm-2.5-(1×50/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000) | mét | 5,190 | 5,709 |
1021110 | VCm-4-(1×56/0.30)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000) | mét | 8,020 | 8,822 |
1021112 | VCm-6-(7×12/0.30)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000) | mét | 12,020 | 13,222 |
1021113 | VCm-10 (7×12/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 21,500 | 23,650 |
1021114 | VCm-16 (7×18/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 31,500 | 34,650 |
1021115 | VCm-25 (7×28/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 48,400 | 53,240 |
1021116 | VCm-35 (7×40/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 68,300 | 75,130 |
1021117 | VCm-50 (19×21/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 100,500 | 110,550 |
1021118 | VCm-70 (19×19/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 137,800 | 151,580 |
1021119 | VCm-95 (19×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 180,700 | 198,770 |
1021120 | VCm-120 (19×32/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 228,700 | 251,570 |
1021121 | VCm-150 (37×21/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 295,900 | 325,490 |
1021122 | VCm-185 (37×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 350,800 | 385,880 |
1021123 | VCm-240 (61×20/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) | mét | 464,100 | 510,510 |
Ngoài mức chiết khấu hấp dẫn thì Thuận Thịnh Phát còn hỗ trợ khách hàng tối đa trong việc vận chuyển miễn phí trong vòng bán kính 20km. Cùng nhiều chương trình hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết, mua hàng với số lượng lớn.
Dây điện Cadivi 4.0 chịu được bao nhiêu Ampe?
Mỗi loại dây điện khác nhau của Cadivi đều sẽ có những mức chịu tải khác nhau. Chính vì vậy khách hàng nên hiểu rõ về công suất tiêu thụ tải điện, và dòng điện cho phép của dây dẫn để có thể có những thiết kế phù hợp. Tránh trường hợp sử dụng quá công suất cho phép, hoặc tải trọng điện năng. Sẽ dễ dẫn đến hiện tượng chập mạch điện trong sinh hoạt, cháy, nổ. Gây ra thiệt hại nặng nề cho người và tài sản xung quanh.
Công suất chịu tải của các dòng dây cáp điện Cadivi thường tuân theo những quy định nhất định. Trong thi công hệ thống điện hệ số sử dụng an toàn phải nằm trong công suất chịu tải an toàn cho phép là 70% công suất hiệu dụng. Khách hàng có thể tra cứu trị số dây dẫn điện Cadivi trong bảng sau:
Dây đơn cứng VC
Công suất (kW) | Loại dây | Công suất (kW) | Loại dây |
Đến 1,2 | VC1 (12/10) | Đến 3,9 | VC3 (20/10) |
Đến 2 | VC1,5 (14/10) | Đến 5,5 | VC5 (26/10) |
Đến 2,6 | VC 2 (16/10) | Đến 7,7 | VC7 (30/10) |
Dây điện lực CV, CX, CX/FR
Công suất (kW) | Dây CV | Dây CX | Công suất (kW) | Dây CV | Dây CX |
Đến 1,2 | CV 1 | CX 1 | Đến 6,6 | CV 6 | CX 5,5 |
Đến 2 | CV 1,5 | CX 1,25 | Đến 7,7 | CV 8 | CX 6 |
Đến 2,6 | CV 2 | CX 1,5 | Đến 9 | CV 10 | CX 8 |
Đến 3,3 | CV 2,5 | CX 2 | Đến 9,6 | CV 11 | CX 10 |
Đến 3,7 | CV 3,5 | CX 3 | Đến 12 | CV 14 | CX 11 |
Đến 4,4 | CV 4 | CX 3,5 | Đến 14 | CV 16 | CX 14 |
Đến 5,9 | CV 5,5 | CX 5,5 | Đến 22 | CV 25 | CX 22 |
Bảng tra cáp điện Cadivi 4.0 hạ thế:
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ THUẬN THỊNH PHÁT Địa chỉ: 57/KDC1 Tổ 27 Khu Phố, Bình Phước B, Thuận An, Bình Dương (xem bản đồ)
ZALO: 0852 690000
TIN LIÊN QUAN
- Khái niệm và cấu tạo dây cáp điện năng lượng mặt trời mà người tiêu dùng nên biết.
- Dây cáp điện năng lượng mặt trời Cadivi và bảng giá mới nhất năm 2022.
- Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất năm 2024
- Bảng tra cáp điện Cadivi
- Đại lý phân phối dây cáp điện Cadivi hàng đầu tại Bình Dương
BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM
CadiviBáo Giá Dây Điện Cadivi 2.5 và 4.0: Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Hệ Thống Điện Gia Đình và Công Trình
Cadisun3 cách tính tiết diện dây dẫn điện
CadisunThu mua phế liệu giá cao ở Bình Dương
Từ khóa » Dây điện đơn Cadivi 4mm
-
DÂY ĐIỆN ĐƠN CADIVI 4.0 - CUỘN 100 MÉT | Shopee Việt Nam
-
Dây Cáp điện Cadivi CV 4.0 (cuộn 100m, Dây đơn) | Shopee Việt Nam
-
Dây điện Cadivi 4.0 Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Mới Nhất - Thuận Phong
-
Bảng Báo Giá Dây điện Cadivi CV 4.0 - 0,6/1kV | Thuận Phong
-
Dây Điện Cadivi 4.0 Mm2 Giá Rẻ, Chiết Khấu Cao
-
Dây điện Cadivi 4.0 - Dây đơn | Giá TỐT Nhất Tại EvnBamBo 2019
-
THÔNG SỐ - BẢNG GIÁ - HÌNH ẢNH [Dây điện Cadivi 4.0] Mm2 - VIKI
-
Dây điện Cadivi 4mm Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Nơi Bán Dây Điện Cadivi 4 Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất - Websosanh
-
Dây Điện Đơn Cadivi 4.0 Mm2 CV Giá Tốt Nhất 2021 - CD STAR
-
Giá Tiền Dây điện Cadivi (Giá Tiền Dây điện Cadivi 4.0, 2.5, 1.5...)
-
DÂY CÁP ĐIỆN ĐƠN CADIVI CV 4.0 - PHÂN PHỐI THIẾT BỊ ĐIỆN
-
Dây Điện Đơn Cadivi CV 4.0 Mm2 CU/PVC - An Lạc Phát
-
Dây điện đơn 4mm2 CADIVI CV 4.0 | .com
-
Dây Cáp điện đơn Cadivi CV 4.0 Mm2 - Cuộn 100 Mét - ThaiTuPC
-
Tổng Hợp Cadivi 4.0 Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 8/2022 - BeeCost