Dây Kéo Quần – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một thanh niên mặc quần có dây kéo dạng khóa kẹp
Dây kéo quần dạng khuy bấm

Dây kéo quần (tiếng Anh: suspenders hay braces) là chiếc dây làm bằng vải hoặc da, móc vào quần để giữ quần cố định, không bị xộc xệch hay tụt xuống. Hai dây kéo quần được móc vào hông trước, đeo qua vai và móc vào hông sau. Thông thường có hai loại dây: chữ X (hai dây kéo phía sau được kẹp lại và vắt chéo để tránh bị tuột khỏi vai) và chữ Y (hai dây kéo phía sau kẹp lại thành một). Dây kéo quần có công dụng tương tự thắt lưng.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời trang đã chứng kiến nhiều phiên bản dây đeo có công dụng tương tự như dây kéo quần ngày nay từ khoảng thế kỷ 18 - 19. Tuy vậy, phải đến năm 1822, chúng mới được Albert Thurston, một chủ cửa hàng quần áo người London thống nhất và phổ biến.[1][2][3][4][5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Một dạng dây kéo khác: móc bít tất vào quần để nó không bị tuột Một dạng dây kéo khác: móc bít tất vào quần để nó không bị tuột
  • Dây chữ Y Dây chữ Y
  • Dây chữ X Dây chữ X

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ ID: Magazine of International Design Volume 55, Issues 5-7 p144 Susan Yelavich Brace Yourself An uplifting history of suspenders Today it's hard to fathom suspenders as radical chic, but not so in the late 1780s.... a British haberdasher named Albert Thurston who made them a gentleman's commodity in 1822. (Thurston's in London still sells them today.)"
  2. ^ Textile Technology Digest Volume 51, Issues 7-12 1994 p.84 "Although founded in London in 1820, the company has been trading in Leicester only since 1984, when Richard Kew bought the name of Thurston from a company owned by Gallaghers."
  3. ^ "A Brief History of Suspenders", Retrieved ngày 31 tháng 3 năm 2014
  4. ^ Flusser, Alan (2002). Dressing the Man: Mastering the Art of Permanent Fashion. HarperCollins. tr. 221–225. ISBN 0-06-019144-9.
  5. ^ “Nation Splits on Suspenders”. Life. ngày 25 tháng 7 năm 1938. tr. 41. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Trang phục
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
  • Áo ngực
    • Thả rông ngực
  • Yếm
phần dưới
  • Quần lót
  • Quần sịp
    • Quần boxer
  • Xà cạp
Bộ
  • Pyjama
  • Bikini
  • Tankini
  • Monokini
  • Microkini
Mũ (Nón)
  • Mũ bảo hiểm
  • Mũ lưỡi trai
  • Nón lá
Giày
  • Dép tông
  • Dép lốp
  • Giày bánh mì
  • Giày búp bê
  • Ủng
  • Sandal
  • Bít tất
Phụ kiện
  • Cà vạt
  • Dây thắt lưng
  • Khuy măng sét
  • Kính râm
  • Nơ bướm
  • Ô
  • Trang sức
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 7565579-2
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dây_kéo_quần&oldid=64563486” Thể loại:
  • Thời trang thập niên 1960
  • Phụ kiện thời trang
Thể loại ẩn:
  • Bài viết chứa nhận dạng GND

Từ khóa » Dây đai Quần Chữ Y Tiếng Anh Là Gì