Dãy Kim Loại Tác Dụng Với H2so4 Loãng - Mua Trâu
Có thể bạn quan tâm
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Tính chất hóa học của kim loại
Nội dung chính Show- Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- Kim loại phản ứng với H2SO4 loãng
- Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- Tính chất hóa học chung của kim loại
- 1. Tác dụng với phi kim
- 2. Tác dụng với axit
- 3. Tác dụng với dung dịch muối
- 4. Tác dụng với nước
- Câu hỏi vận dụng liên quan
- Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng
- Kim loại tác dụng được với H2SO4 loãng
- Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- Tính chất hóa học của kim loại
- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch muối
- Câu hỏi vận dụng liên quan
2 2.446
Tải về Bài viết đã được lưu
Kim loại phản ứng với H2SO4 loãng
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Hóa 9 Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi cũng như trả lời, giúp củng cố nâng cao kiến thức bài học, từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Cu, Ag không tác dụng với axit loãng.
Đáp án C
Tính chất hóa học chung của kim loại
1. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi
Nhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành oxit.
3Fe + 2O2 Fe3O4
Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi
b. Với lưu huỳnh
- Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua (=S)
2Al + 2S Al2S3
c. Phản ứng với clo
Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua (-Cl)
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với axit
- Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng (chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
- Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, nóng.
Tác dụng với HNO3: kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhau
M + HNO3 → M(NO3)n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O) + H2O
Tác dụng với H2SO4: kết quả tạo thành muối sunfat và nhiều loại khí
M + H2SO4 → M2(SO4)n + {S, SO2, H2S} + H2O
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước
Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.
2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
4. Tác dụng với nước
Những kim loại mạnh gồm: R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.
R + nH2O → H2 + R(OH)n
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Xem đáp án
Đáp án A
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa.
Vậy kim loại Cu không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 2. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2.
B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
C. K2O, NaOH, K2CO3.
D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 3.Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học
A. K, Al, Fe, Ag
B. Al, K, Ag, Fe
C. Ag, Fe, Al, K
D. Fe, Ag, K, Al
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 4. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. Na, K, Mg, Ba
B. Na, Fe, K, Mg
C. Na, Li, K, Ba
D. K, Al, K, Ba
Xem đáp án
Đáp án C
..............................
VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
1 4.284
Tải về Bài viết đã được lưu
Kim loại tác dụng được với H2SO4 loãng
- Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- Tính chất hóa học của kim loại
- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch muối
- Câu hỏi vận dụng liên quan
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng nằm trong nội dung bài học Hóa 9 Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại . Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan. Giúp bạn đọc củng cố, nâng cao kĩ năng thao tác trả lời câu hỏi. Mời các bạn tham khảo.
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Kim loại tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng là kim loại mạnh đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Do đó đáp án đúngĐáp án C
Đáp án A, B loại vì có Cu
Đáp án D loại vì có Ag
Đáp án C
Tính chất hóa học của kim loại
Tác dụng với phi kim
1. Với oxi
Nhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành oxit.
3Fe + 2O2 Fe3O4
Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi
2. Với lưu huỳnh
- Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua (=S)
2Al + 2S Al2S3
3. Phản ứng với clo
Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua (-Cl)
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Tác dụng với axit
Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng (chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Dung dịch HNO3 đặc, loãng, H2SO4 đặc
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Tác dụng với dung dịch muối
Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước
Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.
2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1.Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Mg?
A. ZnCl2, Fe(NO3)2 và CuSO4
B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2
C. CaCl2, NaNO3 và FeCl3
D. Ca(NO3)2, FeCl2 và CuSO4
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 2. Cho các chất: AlCl3, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Dùng hóa chất nào để nhận biết các dung dịch trên?
A. Na.
B. I2.
C. dung dịch Cl2.
D. dung dịch HCl.
Xem đáp án
Đáp án A
Dùng Na cho vào các ống nghiệm:
+ Thấy có kết tủa keo trắng đó là AlCl3
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.
NaOH + AlCl3 → NaCl + Al(OH)3↓.
+ không có hiện tượng là HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
Cho AlCl3 vào các dung dịch thấy có kết tủa trắng là Ba(OH)2 còn lại HCl, H2SO4.
AlCl3 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Al(OH)3↓.
Dùng Ba(OH)2 nhỏ vào dung dịch còn lại thấy có kết tủa là H2SO4 còn lại là HCl.
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
Câu 3.Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
A. Na, Fe, Ca
B. Na, Ca, Li
C. Na, Li, Mg
D. Na, li, Fe
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 4. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2 và H2O
Xem đáp án
Đáp án A
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào từng mẩu kim loại :
Mẩu kim loại tan dần và xuất hiện khí: Al
Không hiện tượng gì là nhóm Fe; Mg (1)
Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào từng mẩu kim loại ở nhóm (1) gồm Fe; Mg :
Mẩu kim loại tan dần, xuất hiện khí và dung dịch có màu trắng xanh: Fe
Mẩu kim loại tan dần, xuất hiện khí và dung dịch không màu: Mg
Phương trình hóa học
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Fe + 2HCl → FeCl2 +H2
Mg + 2HCl → MgCl + H2
Câu 5.Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Xem đáp án
Đáp án C
H2SO4 đặc có tính háo nước sẽ than hóa đường saccarozo (màu đen xuất hiện):
C12H22O11 → 12C + 11H2O
Sau đó: C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O (Có khí CO2, SO2 thoát ra)
Câu 6. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng vì:
A. Nhôm là kim loại.
B. Nhôm có tính dẻo nên dễ tác dụng với axit.
C. Nhôm có lớp oxit mỏng.
D. Nhôm là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
Xem đáp án
Đáp án D
Nhôm tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng vì nhôm là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
------------------------------
Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 17: Dãy hoạt động hóa học
VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làtới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Từ khóa » Dãy Kim Loại Nào Tác Dụng Với H2so4 Loãng
-
Kim Loại Tác Dụng Với H2SO4 Loãng
-
Dãy Gồm Các Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là:
-
Các Kim Loại Nào Sau đây Tác Dụng được Với Dung ...
-
Các Kim Loại Nào Sau đây Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng?
-
Dãy Kim Loại Phản ứng được Với H2SO4 Loãng Là:
-
Dãy Gồm Các Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là
-
Top 15 Dãy Kim Loại Nào Tác Dụng được Với H2so4 Loãng
-
Dãy Kim Loại Nào Sau đây đều Tác Dụng Với Dung ... - MarvelVietnam
-
Dãy Kim Loại Nào Sau đây đều Tác Dụng Với ... - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Dãy Kim Loại Nào đều Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4
-
Top 30 Kim Loại Phản ứng được Với Dung Dịch H2so4 Loãng Là 2022
-
Kim Loại Nào Không Tác Dụng Với H2SO4 Loãng? - Top Lời Giải
-
[LỜI GIẢI] Dãy Kim Loại Phản ứng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là
-
Đây Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch H2 So4 Loãng Là
-
Đây Gồm Các Chất Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Là
-
Kim Loại Nào Không Tác Dụng Với H2SO4 Loãng
-
Dãy Gồm Các Kim Loại Tác Dụng Với H2So4 Loãng ?