Dãy Nguyên Tố Có Số Hiệu Nguyên Tử ( Thứ Tự Trong Bảng Tuần Hoàn ...

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar ctvloga169 6 năm trước

Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?

A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51

Loga Hóa Học lớp 10 1 lượt thích 7576 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar ctvloga169

Chọn B

Vote (1) Phản hồi (0) 6 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. N, C, O. D. O, Se, S.

Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?

  1. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K = 2.

C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?

  1. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn. B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
  2. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn. D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.

Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử ) có tính oxi hóa là

A. Mg. B. Cu2+. C. Cl-. D. S2-.

Cho sơ đồ phản ứng

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là

A. 10. B. 8. C. 6. D. 2.

Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hoá khử?

A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế

Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ: NO2, NH3, NO-2, NO-3, N2, NO2.

A. NO2 < NO < NH3 < NO-2 < NO-3 < N2 < N2O.

B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO-2 < NO2 < NO-3.

C. NH3 < N2 < NO < NO-2 < N2O < NO2 < NO-3.

D. NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NH < N2 < NO-3

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

A. 4HCl + MnO2 -->MnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2

C. HCl + NaOH--> NaCl + H2O

D. 2HCl + CuO --> CuCl2 + H2O

/ Cho phư­ơng trình phản ứng hoá học sau:

1. 4HClO3 + 3H2S --> 4HCl + 3H2SO4

2. 8Fe + 30 HNO3 --> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

3. 16HCl + 2KMnO4 --> 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2

4. Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu

5. 2NH3 + 3Cl2 --> N2 + 6HCl

Dãy các chất khử là

A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3.

C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2.

Trong phản ứng:

2NO2 + 2NaOH -->NaNO3 + NaNO2 + H2O

NO2 đóng vai trò

A. là chất oxi hoá.

B. là chất khử.

C. là chất oxi hoá, đồng thời cũng là chất khử.

D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Số Hiệu Nguyên Tử 33