DÂY NHÔM LÕI THÉP (ACSR) - LS VINA

  • Sản phẩm & Giải pháp
  • Giới thiệu sản phẩm
  • Cáp cho đường truyền trên cao
  • Cáp trần
prindshare
  • facebook
  • twitter
  • linkedin
  • URL
DÂY NHÔM LÕI THÉP (ACSR)

Dây dẫn nhôm, thép chịu lực (ACSR) có thể được sử dụng trong các đường dây truyền tải điện áp trung bình, cao và siêu cao thế, cũng được sử dụng cho các đường dây phân phối sơ cấp và thứ cấp. Sự kết hợp của nhôm và thép trong thiết kế dây dẫn đáp ứng cả hai yếu tố hiệu quả về độ dẫn điện và độ bền kéo cao làm cho ACSR là giải pháp kinh tế tốt nhất cho các dự án truyền tải điện trên không và phân phối.Download Catalogue Send Email Chat nowOVERVIEW SPECIFICATIONS TECHNICAL & SALES SUPPORT

Cấu trúc

Dây dẫn nhôm dẫn điện kết hợp với lõi thép chịu lực (ACSR), kết cấu dây gồm một hay nhiều lớp dây nhôm rút cứng được bện đồng tâm xung quanh lõi thép chịu lực gồm một hay nhiều sợi. Các sợi thép được bảo vệ chống ăn mòn bằng cách mạ kẽm.

Bên cạnh đó để tăng cường khả năng chống ăn mòn có thể dùng thêm mỡ trung tính.

Tiêu chuẩn

Dây dẫn nhôm, thép chịu lực (ACSR) có thể được cung cấp để đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế sau:

TCVN 5064:1994, SĐ 1995

IEC 61089

ASTM B 232

DIN 48204

BS 215-2

AS 3607

Bên cạnh đó LS VINA Cable & System có thể cung cấp các loại dây dẫn tương ứng khác theo yêu cầu của khách hàng.

TCVN 5064:1994, SĐ 1995

Tiết diện danh định(AL/ST)

Nhôm

Thép mạ kẽm

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều tối đa ở 20oC

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Khả năng mang dòng(*)

mm2

No. x mm

No. x mm

mm

kg/km

Ω/km

kN

A

10/1.8

6 x 1.50

1 x 1.50

4.50

43

2.7064

4,089

89

16/2.7

6 x 1.85

1 x 1.85

5.55

65

1.7818

6,220

116

25/4.2

6 x 2.30

1 x 2.30

6.90

100

1.1521

9,296

153

35/6.2

6 x 2.80

1 x 2.80

8.40

149

0.7774

13,524

197

50/8.0

6 x 3.20

1 x 3.20

9.60

195

0.5951

17,112

234

70/11

6 x 3.80

1 x 3.80

11.40

274

0.4218

24,130

291

70/72

18 x 2.20

19 x 2.20

15.40

755

0.4194

96,826

318

95/16

6 x 4.50

1 x 4.50

13.50

384

0.3007

33,369

362

95/141

24 x 2.20

37 x 2.20

19.80

1,357

0.3146

180,775

395

120/19

26 x 2.40

7 x 1.85

15.15

471

0.244

41,521

415

120/27

30 x 2.20

7 x 2.20

15.40

523

0.2531

49,465

410

150/19

24 x 2.80

7 x 1.85

16.75

554

0.2046

46,307

467

150/24

26 x 2.70

7 x 2.10

17.10

600

0.2039

52,279

471

150/34

30 x 2.50

7 x 2.50

17.50

675

0.2061

62,643

471

185/24

24 x 3.15

7 x 2.10

18.90

705

0.1540

58,075

557

185/29

26 x 2.98

7 x 2.30

18.82

727

0.1591

62,055

547

185/43

30 x 2.80

7 x 2.80

19.60

847

0.1559

77,767

560

185/128

54 x 2.10

37 x 2.10

23.10

1,525

0.1543

183,816

590

240/32

24 x 3.60

7 x 2.40

21.60

920

0.1182

75,050

661

240/39

26 x 3.40

7 x 2.65

21.55

952

0.1222

80,895

650

240/56

30 x 3.20

7 x 3.20

22.40

1,106

0.1197

98,253

664

300/39

24 x 4.00

7 x 2.65

23.95

1,132

0.0958

90,574

756

300/48

26 x 3.80

7 x 2.95

24.05

1,187

0.0978

100,623

750

300/66

30 x 3.50

19 x 2.10

24.50

1,312

0.1000

117,520

746

300/67

30 x 3.50

7 x 3.50

24.50

1,320

0.1000

126,270

746

300/204

54 x 2.65

37 x 2.65

29.15

2,428

0.0968

284,579

798

330/30

48 x 2.98

7 x 2.30

24.80

1,151

0.0861

88,848

805

330/43

54 x 2.80

7 x 2.80

25.20

1,255

0.0869

103,784

806

400/18

42 x 3.40

7 x 1.85

26.00

1,199

0.0758

85,600

870

400/22

76 x 2.57

7 x 2.00

26.60

1,260

0.0733

95,115

890

400/51

54 x 3.05

7 x 3.05

27.50

1,490

0.0733

120,481

900

400/64

26 x 4.37

7 x 3.40

27.70

1,571

0.0741

129,183

897

400/93

30 x 4.15

19 x 2.50

29.10

1,850

0.0711

173,715

930

Tiêu chuẩn IEC 61089 – Lõi dẫn A1/S1 A

Mã số

Tiết diện danh định

Cấu trúc lõi

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Độ bền danh định

Nhôm

Thép

Nhôm

Thép

mm2

mm2

No.xmm

No.xmm

mm

kg/km

Ω/km

kN

16

16

2.67

6 x 1.84

1 x 1.84

5.53

64.6

1.79340

6.08

25

25

4.17

6 x 2.30

1 x 2.30

6.91

100.9

1.14780

9.13

40

40

6.67

6 x 2.91

1 x 2.91

8.74

161.5

0.71740

14.40

63

63

10.50

6 x 3.66

1 x 3.66

11.00

254.4

0.45550

21.63

100

100

16.70

6 x 4.61

1 x 4.61

13.80

403.8

0.28690

34.33

125

125

6.94

18 x 2.97

1 x 2.97

14.90

397.9

0.23040

29.17

125

125

20.40

26 x 2.47

7 x 1.92

15.70

503.9

0.23100

45.69

160

160

8.89

18 x 3.36

1 x 3.36

16.80

509.3

0.18000

36.18

160

160

26.10

26 x 2.80

7 x 2.18

17.70

644.9

0.18050

57.69

200

200

11.10

18 x 3.76

1 x 3.76

18.80

636.7

0.14400

44.22

200

200

32.60

26 x 3.13

7 x 2.43

19.80

806.2

0.14440

70.13

250

250

24.60

22 x 3.80

7 x 2.11

21.60

880.6

0.11540

68.72

250

250

40.70

26 x 3.50

7 x 2.72

22.20

1,007.7

0.11550

87.67

315

315

21.80

45 x 2.99

7 x 1.99

23.90

1,039.6

0.09170

79.03

315

315

51.30

26 x 3.93

7 x 3.05

24.90

1,269.7

0.09170

106.83

400

400

27.70

45 x 3.36

7 x 2.24

26.90

1,320.1

0.07220

98.36

400

400

51.90

54 x 3.07

7 x 3.07

27.60

1,510.3

0.07230

123.04

450

450

31.10

45 x 3.57

7 x 2.38

28.50

1,485.2

0.06420

107.47

450

450

58.30

54 x 3.26

7 x 3.26

29.30

1,699.1

0.06430

138.42

500

500

34.60

45 x 3.76

7 x 2.51

30.10

1,650.2

0.05780

119.41

500

500

64.80

54 x 3.43

7 x 3.43

30.90

1,887.9

0.05780

153.80

560

560

38.70

45 x 3.98

7 x 2.65

31.80

1,848.2

0.05160

133.74

560

560

70.90

54 x 3.63

19 x 2.18

32.70

2,103.4

0.05160

172.59

630

630

43.60

45 x 4.22

7 x 2.81

33.80

2,079.2

0.04590

150.45

630

630

79.80

54 x 3.85

19 x 2.31

34.70

2,366.3

0.04590

191.77

710

710

49.10

45 x 4.48

7 x 2.99

35.90

2,343.2

0.04070

169.56

710

710

89.90

54 x 4.09

19 x 2.45

36.80

2,666.8

0.04070

216.12

800

800

34.60

72 x 3.76

7 x 2.51

37.60

2,480.2

0.03610

167.41

800

800

66.70

84 x 3.48

7 x 3.48

38.30

2,732.7

0.03620

205.33

800

800

101.0

54 x 4.34

19 x 2.61

39.10

3,004.9

0.03620

243.52

900

900

38.90

72 x 3.99

7 x 2.66

39.90

2,790.2

0.03210

188.33

900

900

75.00

84 x 3.69

7 x 3.69

40.60

3,074.2

0.03220

226.50

1,000

1,000

43.20

72 x 4.21

7 x 2.80

42.10

3,100.3

0.02890

209.26

1,120

1,120

47.30

72 x 4.45

19 x 1.78

44.50

3,464.9

0.02580

234.53

1,120

1,120

91.20

84 x 4.12

19 x 2.47

45.30

3,811.5

0.02580

283.17

1,250

1,250

102.00

84 x 4.35

19 x 2.61

47.90

4,253.9

0.02320

316.04

1,250

1,250

52.80

72 x 4.70

19 x 1.88

47.00

3,867.1

0.02310

261.75

BS 215: Tiêu chuẩn phần 2

BS EN 50128:2001 –Dây hợp kim nhôm lõi thép ở Anh – Loại AL1/ST1A

Mã tên

Tiết diện tính toán

Cấu trúc dây dẫn

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều tối đa ở 20oC

Độ bền danh định

Nhôm

Thép

Nhôm

Thép

Mã cũ

mm2

mm2

No.xmm

No.xmm

mm

kg/km

Ω/km

kN

11-AL1/2-ST1A

MOLE

10.6

1.77

6 x 1.50

1 x 1.50

4.50

42.8

2.7027

4.14

21-AL1/3-ST1A

SQUIRREL

21.0

3,50

6 x 2.11

1 x 2.11

6.33

84.7

1.3659

7.87

26-AL1/4-ST1A

GOPHER

26.2

4,37

6 x 2.36

1 x 2.36

7.08

106.0

1.0919

9.58

32-AL1/5-ST1A

WEASEL

31.6

5,27

6 x 2.59

1 x 2.59

7.77

127.6

0.9065

11.38

37-AL1/6-ST1A

FOX

36.7

6.11

6 x 2.79

1 x 2.79

8.37

148.1

0.7812

13.21

42-AL1/7-ST1A

FERRET

42.4

7.07

6 x 3.00

1 x 3.00

9.00

171.2

0.6757

15.27

53-AL1/9-ST1A

RABBIT

52.9

8.81

6 x 3.35

1 x 3.35

10.1

213.5

0.5419

18.42

63-AL1/11-ST1A

MINK

63.1

10.5

6 x 3.66

1 x 3.66

11.0

254.9

0.4540

21.67

63-AL1/37-ST1A

SKUNK

63.2

36.9

12 x 2.59

7 x 2.59

13.0

463.0

0.4568

52.79

75-AL1/13-ST1A

BEAVER

75.0

12.5

6 x 3.99

1 x 3.99

12.0

302.9

0.3820

25.76

73-AL1/43-ST1A

HORSE

73.4

42.8

12 x 2.79

7 x 2.79

14.0

537.3

0.3936

61.26

79-AL1/13-ST1A

RACOON

78.8

13.1

6 x 4.09

1 x 4.09

12.3

318.3

0.3635

27.06

84-AL1/14-ST1A

OTTER

83.9

14.0

6 x 4.22

1 x 4.22

12.7

338.8

0.3415

28.81

95-AL1/16-ST1A

CAT

95.4

15.9

6 x 4.50

1 x 4.50

13.5

385.3

0.3003

32.76

105-AL1/17-ST1A

HARE

105.0

17.5

6 x 4.72

1 x 4.72

14.2

423.8

0.2730

36.04

105-AL1/14-ST1A

DOG

105.0

13.6

6 x 4.72

7 x 1.57

14.2

394.0

0.2733

32.65

132-AL1/20-ST1A

COYOTE

131.7

20.1

26 x 2.54

7 x 1.91

15.9

520.7

0.2192

45.86

132-AL1/7-ST1A

COUGAR

131.5

7.31

18 x 3.05

1 x 3.05

15.3

418.8

0.2188

29.74

131-AL1/31-ST1A

TIGER

131.2

30.6

30 x 2.36

7 x 2.36

16.5

602.2

0.2202

57.87

158-AL1/37-ST1A

WOLF

158.1

36.9

30 x 2.59

7 x 2.59

18.1

725.3

0.1829

68.91

159-AL1/9-ST1A

DINGO

158.7

8.81

18 x 3.35

1 x 3.35

16.8

505.2

0.1814

35.87

183-AL1/43-ST1A

LYNX

183.4

42.8

30 x 2.79

7 x 2.79

19.5

841.6

0.1576

79.97

184-AL1/10-ST1A

CARACAL

184.2

10.2

18 x 3.61

1 x 3.61

18.1

586.7

0.1562

40.74

212-AL1/49-ST1A

PANTHER

212.1

49.5

30 x 3.00

7 x 3.00

21.0

973.1

0.1363

92.46

211-AL1/12-ST1A

JAGUAR

210.6

11.7

18 x 3.86

1 x 3.86

19.3

670.8

0.1366

46.57

238-AL1/56-ST1A

LION

238.3

55.6

30 x 3.18

7 x 3.18

22.3

1 093.4

0.1213

100.47

264-AL1/62-ST1A

BEAR

264.4

61.7

30 x 3.35

7 x 3.35

23.5

1 213.4

0.1093

111.50

324-AL1/76-ST1A

GOAT

324.3

75.7

30 x 3.71

7 x 3.71

26.0

1 488.2

0.0891

135.13

375-AL1/88-ST1A

SHEEP

375.1

87.5

30 x 3.99

7 x 3.99

27.9

1 721.3

0.0771

156.30

374-AL1/48-ST1A

ANTELOPE

374.1

48.5

54 x 2.97

7 x 2.97

26.7

1 413.8

0.0773

118.88

382-AL1/49-ST1A

BISON

381.7

49.5

54 x 3.00

7 x 3.00

27.0

1 442.5

0.0758

121.30

430-AL1/100-ST1A

DEER

429.6

100.2

30 x 4.27

7 x 4.27

29.9

1 971.4

0.0673

179.00

429-AL1/56-ST1A

ZEBRA

428.9

55.6

54 x 3.18

7 x 3.18

28.6

1 620.8

0.0674

131.92

477-AL1/111-ST1A

ELK

477.1

111.3

30 x 4.50

7 x 4.50

31.5

2 189.5

0.0606

198.80

476-AL1/62-ST1A

CAMEL

476.0

61.7

54 x 3.35

7 x 3.35

30.2

1 798.8

0.0608

146.40

528-AL1/69-ST1A

MOOSE

528.5

68.5

54 x 3.53

7 x 3.53

31.8

1 997.3

0.0547

159.92

DIN 48204

BS EN 50182:2001 – Dây dẫn hợp kim nhôm lõi thép ở Đức – Loại AL1/ST1A

Mã tên

Tiết diện danh định

Cấu trúc dây dẫn

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Độ bền danh định

Khả năng mang dòng

Nhôm

Thép

Nhôm

Thép

Mã cũ

mm2

mm2

No.xmm

No.xmm

mm

kg/km

Ω/km

kN

A

15-AL1/3-ST1A

16/2.5

15.3

2.54

6 x 1.80

1 x 1.80

5.40

61.6

1.8769

5.80

105

24-AL1/4-ST1A

25/4

23.9

3.98

6 x 2.25

1 x 2.25

6.75

96.3

1.2012

8.95

140

34-AL1/6-ST1A

35/6

34.4

5.73

6 x 2.70

1 x 2.70

8.10

138.7

0.8342

12.37

170

44-AL1/32-ST1A

44/32

44.0

31.7

14 x 2.00

7 x 2.40

11.2

369.3

0.6574

44.24

-

48-AL1/8-ST1A

50/8

48.3

8.04

6 x 3.2.0

1 x 3.20

9.60

194.8

0.5939

16.81

210

51-AL1/30-ST1A

50/30

51.2

29.8

12 x 2.33

7 x 2.33

11.7

374.7

0.5644

42.98

-

70-AL1/11-ST1A

70/12

69.9

11.4

26 x 1.85

7 x 1.44

11.7

282.2

0.4132

26.27

290

94-AL1/15-ST1A

95/15

94.4

15.3

26 x 2.15

7 x 1.67

13.6

380.6

0.3060

34.93

350

97-AL1/56-ST1A

95/55

96.5

56.3

12 x 3.20

7 x 3.20

16.0

706.8

0.2992

77.85

-

106-AL1/76-ST1A

105/75

105.7

75.5

14 x 3.10

19 x 2.25

17.5

885.3

0.2742

105.82

-

122-AL1/20-ST1A

120/20

121.6

19.8

26 x 2.44

7 x 1.90

15.5

491.0

0.2376

44.50

410

122-AL1/71-ST1A

120/70

122.1

71.3

12 x 3.60

7 x 3.60

18.0

894.5

0.2364

97.92

-

128-AL1/30-ST1A

125/30

127.9

29.8

30 x 2.33

7 x 2.33

16.3

587.0

0.2260

56.41

425

149-AL1/24-ST1A

150/25

148.9

24.2

26 x 2.70

7 x 2.10

17.1

600.8

0.1940

53.67

470

172-AL1/40-ST1A

170/40

171.8

40.1

30 x 2.70

7 x 2.70

18.9

788.2

0.1683

74.89

520

184-AL1/30-ST1A

185/30

183.8

29.8

26 x 3.00

7 x 2.33

19.0

741.0

0.1571

65.27

535

209-AL1/34-ST1A

210/35

209.1

34.1

26 x 3.20

7 x 2.49

20.3

844.1

0.1381

73.36

590

212-AL1/49-ST1A

210/50

212.1

49.5

30 x 3.00

7 x 3.00

21.0

973.1

0.1363

92.46

610

231-AL1/30-ST1A

230/30

230.9

29.8

24 x 3.50

7 x 2.33

21.0

870.9

0.1250

72.13

630

243-AL1/39-ST1A

240/40

243.1

39.5

26 x 3.45

7 x 2.68

21.8

980.1

0.1188

85.12

645

264-AL1/34-ST1A

265/35

263.7

34.1

24 x 3.74

7 x 2.49

22.4

994.4

0.1095

81.04

680

304-AL1/49-ST1A

300/50

304.3

49.5

26 x 3.86

7 x 3.00

24.4

1227.3

0.0949

105.09

740

305-AL1/39-ST1A

305/40

304.6

39.5

54 x 2.68

7 x 2.68

24.1

1151.2

0.0949

96.80

740

339-AL1/30-ST1A

340/30

339.3

29.8

48 x 3.00

7 x 2.33

25.0

1171.2

0.0852

91.71

790

382-AL1/49-ST1A

380/50

381.7

49.5

54 x 3.00

7 x 3.00

27.0

1442.5

0.0758

121.30

840

386-AL1/34-ST1A

385/35

386.0

34.1

48 x 3.20

7 x 2.49

26.7

1333.6

0.0749

102.56

850

434-AL1/56-ST1A

435/55

434.3

56.3

54 x 3.20

7 x 3.20

28.8

1641.3

0.0666

133.59

900

449-AL1/39-ST1A

450/40

448.7

39.5

48 x 3.45

7 x 2.68

28.7

1549.1

0.0644

119.05

920

490-AL1/64-ST1A

490/65

490.3

63.6

54 x 3.40

7 x 3.40

30.6

1852.9

0.0590

150.81

960

494-AL1/34-ST1A

495/35

494.4

34.1

45 x 3.74

7 x 2.49

29.9

1632.6

0.0584

117.96

985

511-AL1/45-ST1A

510/45

510.5

45.3

48 x 3.68

7 x 2.87

30.7

1765.3

0.0566

133.31

995

550-AL1/71-ST1A

550/70

549.7

71.3

54 x 3.60

7 x 3.60

32.4

2077.2

0.0526

166.32

1 020

562-AL1/49-ST1A

560/50

561.7

49.5

48 x 3.86

7 x 3.00

32.2

1939.5

0.0515

146.28

1 040

571-AL1/39-ST1A

570/40

571.2

39.5

45 x 4.02

7 x 2.68

32.2

1887.1

0.0506

136.40

1 050

653-AL1/45-ST1A

650/45

653.5

45.3

45 x 4.30

7 x 2.87

34.4

2159.9

0.0442

156.18

1 120

679-AL1/86-ST1A

680/85

678.6

86.0

54 x 4.00

19 x 2.40

36.0

2549.7

0.0426

206.56

1 150

1046-AL1/45-ST1A

1045/45

1 045.6

45.3

72 x 4.30

7 x 2.87

43.0

3248.2

0.0277

218.92

1 580

Chú ý: Giá trị dòng mang tải cho phép tính ở tần số 60 Hz, tốc độ gió 0,6 m/s nhiệt độ môi trường 35oC và nhiệt độ dây dẫn là 70°C.

Đối với các ứng dụng đặc biệt, khi không có nhiễu loạn không khí, các giá trị nên được giảm 30%.

Tiêu chuẩn ASTM B232

Tiết diện

CM or AWG

Cấu trúc lõi

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Độ bền danh định

Nhôm

Thép mã kẽm

Cmil

AWG

No.xmm

No.xmm

mm

kg/km

Ω/km

kN

Thrasher

2 312 000

76 x 4.430

19 x 2.068

45.78

3,760

0.02477

252.21

Kiwi

2167 000

72 x 4.407

7 x 2.939

44.07

3,429

0.02642

221.52

Bluebird

2156 000

84 x 4.069

19 x 2.441

44.76

3,737

0.02656

268.23

Chukar

1780000

84 x 3.698

19 x 2.220

40.68

3,088

0.03216

226.86

Falcon

1590000

54 x 4.359

19 x 2.616

39.23

3,043

0.03601

242.43

Lapwing

1590000

45 x 4.775

7 x 3.183

38.19

2,667

0.03583

187.71

Parrot

1510500

54 x 4.247

19 x 2.548

38.22

2,888

0.03794

229.97

Nuthatch

1510500

45 x 4.653

7 x 3.101

37.22

2,533

0.03774

178.37

Plover

1431 000

54 x 4.135

19 x 2.482

37.22

2,739

0.04002

218.41

Bobolink

1431 000

45 x 4.529

7 x 3.020

36.23

2,401

0.03984

170.37

Martin

1 351 500

54 x 4.018

19 x 2.410

36.16

2,584

0.04238

205.95

Dipper

1 351 500

45 x 4.402

7 x 2.934

35.21

2,268

0.04216

161.03

Pheasant

1272 000

54 x 3.899

19 x 2.339

35.09

2,434

0.04501

193.94

Bittern

1272 000

45 x 4.270

7 x 2.847

34.16

2,133

0.04480

151.68

Skylark

1272 000

36 x 4.775

1 x 4.775

33.43

1,916

0.04457

117.43

Grackle

1192 500

54 x 3.774

19 x 2.266

33.97

2,282

0.04803

186.38

Bunting

1192 500

45 x 4.135

7 x 2.756

33.07

2,000

0.04779

142.34

Finch

1113 000

54 x 3.647

1 x 92.189

32.83

2,131

0.05144

173.93

Bluejay

1113 000

45 x 3.995

7 x 2.664

31.96

1,868

0.05118

132.56

Curlew

1033500

54 x 3.513

7 x 3.513

31.62

1,980

0.05518

162.80

Ortolan

1033500

45 x 3.848

7 x 2.565

30.78

1,733

0.05517

123.22

Tanager

1033500

36 x 4.303

1 x 4.303

30.12

1,556

0.05488

95.19

Cardinal

954000

54 x 3.376

7 x 3.376

30.39

1,828

0.05973

150.35

Rail

954000

45 x 3.698

7 x 2.466

29.59

1,600

0.05975

115.21

Catbird

954000

36 x 4.135

1 x 4.135

28.95

1,438

0.05944

88.07

Canary

900 000

54 x 3.279

7 x 3.279

29.51

1,725

0.06332

141.90

Ruddy

900 000

45 x 3.592

7 x 2.395

28.74

1,509

0.06332

108.54

Mallard

795 000

30 x 4.135

19 x 2.482

28.95

1,839

0.07186

170.81

Condor

795 000

54 x 3.081

7 x 3.081

27.73

1,522

0.07173

125.44

Tern

795 000

45 x 3.376

7 x 2.250

27.01

1,333

0.07168

98.31

Drake

795 500

26 x 4.442

7 x 3.454

28.13

1,628

0.07167

140.12

Cuckoo

795 500

24 x 4.623

7 x 3.081

27.73

1,524

0.07166

124.11

Coot

795 500

36 x 3.774

1 x 3.774

26.42

1,197

0.07134

74.73

Redwing

715 000

30 x 3.922

19 x 2.352

27.45

1,653

0.07987

153.91

Starling

715 000

26 x 4.214

7 x 3.277

26.69

1,466

0.07963

126.33

Stilt

715 000

24 x 4.387

7 x 2.924

26.32

1,372

0.07961

113.43

Gannet

666 600

26 x 4.067

7 x 3.162

25.75

1,365

0.08551

117.43

Flamingo

666 600

24 x 4.234

7 x 2.822

25.40

1,278

0.08546

105.42

Egret

636.000

30 x 3.698

19 x 2.220

25.89

1,470

0.08984

140.12

Scoter

636.000

30 x 3.698

7 x 3.698

25.89

1,483

0,08984

135.23

Grosbeak

636 000

26 x 3.973

7 x 3.089

25.15

1,303

0.08957

112.10

Rook

636 000

24 x 4.135

7 x 2.756

24.80

1,219

0.08960

100.53

Swift

636 000

36 x 3.376

1 x 3.376

23.63

958.2

0.08916

61.39

Kingbird

636 000

18 x 4.775

1 x 4.775

23.88

1,028

0.08914

69.84

Teal

605 000

30 x 3.607

19 x 2.164

25.25

1,398

0.09443

133.45

Wood duck

605 000

30 x 3.607

7 x 3.607

25.25

1,411

0.09443

128.55

Squab

605 000

26 x 3.874

7 x 3.012

24.53

1,239

0.09422

108.09

Peacock

605 000

24 x 4.034

7 x 2.690

24.21

1,161

0.09413

96.08

Eagle

566 500

30 x 3.459

7 x 3.459

24.21

1,297

0.1027

123.66

Dove

556 500

26 x 3.716

7 x 2.891

23.53

1,140

0.1024

100.53

Parakeet

556 500

24 x 3.868

7 x 2.578

23.20

1,067

0.1024

88.07

Osprey

556 500

18 x 4.465

1 x 4.465

22.33

898.8

0.1090

60.94

Hen

477 000

30 x 3.203

7 x 3.203

22.42

1,112

0.1197

105.87

Hawk

477 000

26 x 3.439

7 x 2.675

21.78

976.5

0.1196

86.74

Flicker

477 000

24 x 3.581

7 x 2.388

21.48

914.5

0.1195

76.51

Pelican

477 000

18 x 4.135

1 x 4.135

20.68

771.0

0.1189

52.49

Lark

397 500

30 x 2.924

7 x 2.924

20.47

927.0

0.1437

90.30

Ibis

397 500

26 x 3.139

7 x 2.441

19.88

813.4

0.1435

72.51

Brant

397 500

24 x 3.269

7 x 2.179

19.61

762.1

0.1434

64.94

Chickadee

397 500

18 x 3.774

1 x 3.774

18.87

642.2

0.1427

44.04

Oriole

336 400

30 x 2.690

7 x 2.690

18.83

784.6

0.1698

76.95

Linnet

336 400

26 x 2.888

7 x 2.245

18.28

688.5

0.1696

62.72

Widgeon

336 400

18 x 3.472

1 x 3.472

17.36

543.5

0.1686

38.70

Ostrich

300 000

26 x 2.728

7 x 2.121

17.27

614.3

0.1900

56.49

Partridge

266 800

26 x 2.573

7 x 2,002

16.29

546.5

0.2136

50.26

Waxwing

266 800

18 x 3.091

1 x 3.091

15.46

430.7

0.2127

30.69

Penguin

211600

0000

6 x 4.770

1 x 4.770

14.31

433.1

0.2666

37.14

Cochin

211 300

12 x 3.371

7 x 3.371

16.86

785.2

0.2697

92.08

Brahma

203 200

16 x 2.863

19 x 2.482

18.14

1,008

0.2803

126.33

Darking

190 800

12 x 3.203

7 x 3.203

16.02

708.9

0.2986

83.18

Dotterel

176 900

12 x 3.084

7 x 3.084

15.42

657.2

0.3221

76.95

Pigeon

167 800

000

6 x 4.247

1 x 4.247

12.74

343.4

0.3365

29.45

Guinea

159 000

12 x 2.924

7 x 2.924

14.62

590.7

0.3583

71.17

Leghorn

134600

12 x 2.690

7 x 2.690

13.45

500.0

0.4234

60.50

Quail

133100

00

6 x 3.782

1 x 3.782

11.35

272.4

0.4243

23.58

Minorca

110 800

12 x 2.441

7 x 2.441

12.21

411.7

0.5142

50.26

Raven

105 600

0

6 x 3.371

1 x 3.371

10.11

216.3

0.5341

19.48

Petrel

101.800

12 x 2.339

7 x 2.339

11.70

378.0

0.5600

46.26

Robin

83 690

1

6 x 3.000

1 x 3.000

9.000

171.4

0.6743

15.79

Grouse

80.000

8 x 2.540

1 x 4.242

9.322

221.6

0.7089

23.13

Sparate

66 360

2

7 x 2.474

1 x 3.299

8.247

158.8

0.8497

16.19

Sparrow

66 360

3

6 x 2.672

1 x 2.672

8.016

136.0

0.8499

12.68

Swanate

41740

4

7 x 1.961

1 x 2.614

6.536

99.76

1.353

10.50

Swan

41740

4

6 x 2.118

1 x 2.118

6.354

85.41

1.353

8.27

33 090

5

6 x 1.887

1 x 1.887

5.661

67.74

1.704

6.63

Turkey

26 240

6

6 x 1.679

1 x 1.679

5.037

53.67

2.152

5.29

AS 3607

Tiết diện danh định

Cấu trúc lõi

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Tiết diện dây nhôm có dòng tải tương đương

Nhôm

Thép

mm2

No.xmm

No.xmm

mm

kg/km

Ω/km

kN

mm2

Almond

34.36

6 x 2.50

1 x 2.50

7.5

119

0.975

10.5

29.0

Apricot

41.58

6 x 2.75

1 x 2.75

8.3

144

0.805

12.6

35.1

Apple

49.48

6 x 3.00

1 x 3.00

9.0

171

0.677

14.9

41.8

Banana

77.31

6 x 3.75

1 x 3.75

11.3

268

0.433

22.7

65.2

Cherry

120.4

6 x 4.75

7 x 1.60

14.3

402

0.271

33.4

105

Grape

181.6

30 x 2.50

7 x 2.50

17.5

677

0.196

63.5

144

Lemon

261.5

30 x 3.00

7 x 3.00

21.0

973

0.136

90.4

207

Lychee

306.9

30 x 3.25

7 x 3.25

22.8

1,140

0.116

105

243

Lime

356.0

30 x 3.50

7 x 3.50

24.5

1,320

0.100

122

282

Mango

431.2

54 x 3.00

7 x 3.00

27.0

1,440

0.0758

119

373

Orange

506.0

54 x 3.25

7 x 3.25

29.3

1,690

0.0646

137

438

Olive

586.9

54 x 3.50

7 x 3.50

31.5

1,960

0.0557

159

508

Pawpaw

672.0

54 x 3.75

19 x 2.25

33.8

2,240

0.0485

178

583

Quince

16.84

3 x 1.75

4 x 1.75

5.3

95

3.25

12.7

8.74

Raisin

34.36

3 x 2.50

4 x 2.50

7.5

195

1.59

24.4

17.8

Sultana

49.48

4 x 3.00

3 x 3.00

9.0

243

0.897

28.3

31.5

Walnut

77.31

4 x 3.75

3 x 3.75

11.3

380

0.573

43.9

49.2

JIS C3110 – 1994 Standard

Tiết diện danh định

Tiết diện tính toán

Cấu trúc lõi dẫn

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Lực kéo đứt nhỏ nhất

mm2

Nhôm

mm2

Thép

mm2

Nhôm

No.x mm

Thép

No.x mm

mm

kg/km

Ω/km

kN

25

24.93

4.155

6 x 2.3

1 x 2.3

6.9

100.7

1.150

8.89 { 907}

32

31.85

5.300

6 x 2.6

1 x 2.6

7.8

128.6

0.899

11.2 {1 140}

58

57.73

9.621

6 x 3.5

1 x 3.5

10.5

233.1

0.497

19.4 {1 980}

95

95.40

15.90

6 x 4.5

1 x 4.5

13.5

385.2

0.301

31.3 {3 190}

120

124.7

29.09

30 x 2.3

7 x 2.3

16.1

573.7

0.233

54.3 { 5 540}

160

159.3

37.16

30 x 2.6

7 x 2.6

18.2

732.8

0.182

68.4 { 6 970}

200

198.2

46.24

30 x 2.9

7 x 2.9

20.3

911.7

0.147

84.4 { 8 610}

240

241.3

56.29

30 x 3.2

7 x 3.2

22.4

1,110

0.120

99.5 {10 150}

330

326.8

52.84

26 x 4.0

7 x 3.1

25.3

1,320

0.0888

107.2 {10 930}

410

413.4

67.35

26 x 4.5

7 x 3.5

28.5

1,673

0.0702

136.1 {13 880}

610

612.4

79.38

54 x 3.8

7 x 3.8

34.2

2,320

0.0474

180.0 {18 350}

810

814.5

56.29

45 x 4.8

7 x 3.2

38.4

2,700

0.0356

180.9 {18 450}

Thông tin liên hệ

  • Người phụ trách : Mr Trần Minh Trung
  • Trưởng khối kinh doanh nội địa
  • Điện thoại : +84-225-352-8802
  • Fax : +84-225-382-4969
  • Điện thoại di động : +84-91-240-2426
  • Email : tranminhtrung@lsvina.com

Hỗ trợ kỹ thuật

  • Phòng kỹ thuật
  • Điện thoại: +84-225-354-0335

If you have any questions, please contact us. We’ll do our best to help

12345>5Send Catalogue Download

Catalogue Download

Please find detailed information on LS VINA Cable & System products. Find contact

Find contact

Product managers at LS VINA Cable & System will provide you with detailed Inquiry

Inquiry

We will reply promptly to inquiries on our products

Từ khóa » Dây Acsr 400/51