DÂY NHÔM TRẦN (AAC) - LS VINA

  • Sản phẩm & Giải pháp
  • Giới thiệu sản phẩm
  • Cáp cho đường truyền trên cao
  • Cáp trần
prindshare
  • facebook
  • twitter
  • linkedin
  • URL
DÂY NHÔM TRẦN (AAC)

Dây nhôm trần(AAC) có thể được sử dụng như dây dẫn trần trên không cho đường dây phân phối. Nhưng vì tỷ lệ sức bền trên trọng lượng của nó thấp nên ít được sử dụng trong các đường dây truyền tải. AAC được sử dụng rộng rãi tại các khu vực đô thị với khoảng cách thường là ngắn nhưng cần độ dẫn điện cao.Download Catalogue Send Email Chat nowOVERVIEW SPECIFICATIONS TECHNICAL & SALES SUPPORT

Cấu trúc

Dây nhôm trần (AAC) là dây dẫn bao gồm các sợi nhôm rút cứng được bện đồng tâm với cấu trúc gồm một hay nhiều lớp sợi nhôm

Tiêu chuẩn

Dây nhôm trần (AAC) được cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như sau:

TCVN 5064:1994, SĐ 1995

BS 215/1

IEC61089

ASTMB231

AS 1531

Bên cạnh đó, LS VINA Cable & System có thể cung cấp các loại dây dẫn tương ứng khác theo yêu cầu của khách hàng.

TCVN 5064:1994, SĐ 1995

Tiết diện danh định

Cấu trúc

Tiết diện tính toán

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều tối đa ở 20oC

Lực kéo đứt nhỏ nhát

mm2

No. x mm

mm2

mm

kg/km

Ω/km

N

16

7 x 1.70

15.9

5.10

43.3

1.8007

3,021

25

7 x 2.13

24.9

6.39

68.0

1.1489

4,500

35

7 x 2.51

34.6

7.53

94.5

0.8347

5,913

50

7 x 3.00

49.5

9.00

134.9

0.5748

8,198

70

7 x 3.55

69.3

10.65

188.9

0.4131

11,288

95

7 x 4.10

92.4

12.30

252.0

0.3114

14,784

120

19 x 2.80

117.0

14.00

320.6

0.2459

19,890

150

19 x 3.15

148.0

15.75

405.8

0.1944

24,420

185

19 x 3.50

182.8

17.50

501.0

0.1574

29,832

240

19 x 4.00

238.7

20.00

654.3

0.1205

38,192

300

37 x 3.15

288.3

22.05

794.1

0.1000

47,569

400

37 x 3.66

389.2

25.62

1,072.1

0.0740

63,420

IEC 61089 Standard – A1 Conductor

Tiết diện danh định

Cấu trúc

Tiết diện tính toán

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều tối đa ở 20oC

Độ bền danh định

mm2

No. x mm

mm2

mm

kg/km

Ω/km

N

10

7 x 1.35

10.02

4.05

27.4

2.8633

1.95

16

7 x 1.71

16.08

5.12

43.8

1.7896

3.04

25

7 x 2.13

24.94

6.40

68.4

1.1458

4.50

40

7 x 2.70

40.08

8.09

109.4

0.7158

6.80

63

7 x 3.39

63.18

10.2

172.3

0.4545

10.39

100

19 x 2.59

100.10

12.9

274.8

0.2877

17.00

125

19 x 2.89

124.63

14.5

343.6

0.2302

21.25

160

19 x 3.27

159.57

16.4

439.8

0.1798

26.40

200

19 x 3.66

199.90

18.3

549.7

0.1439

32.00

250

19 x 4.09

249.63

20.5

687.1

0.1151

40.00

315

37 x 3.29

314.55

23.0

867.9

0.0916

51.97

400

37 x 3.71

410.79

26.0

1,102.0

0.0721

64.00

450

37 x 3.94

451.11

27.5

1,239.8

0.0641

72.00

500

37 x 4.15

500.48

29.0

1,377.6

0.0577

80.00

560

37 x 4.39

333.96

30.7

1,542.9

0.0515

89.60

630

61 x 3.63

631.30

32.6

1,733.3

0.0458

100.80

710

61 x 3.85

710.14

34.6

1,959.1

0.0407

113.60

800

61 x 4.09

801.43

36.8

2,207.4

0.0361

128.00

900

61 x 4.33

898.25

39.0

2,483.3

0.0321

144.00

1,000

61 x 4.57

1,000.58

41.1

2,759.2

0.0289

160.00

1,120

91 x 3.96

1,120.78

43.5

3,093.5

0.0258

179.20

1,250

91 x 4.18

1,248.77

46.0

3,452.6

0.0231

200.00

1,400

91 x 4.43

1,402.62

48.7

3,868.9

0.0207

224.00

1,500

91 x 4.58

1,499.21

50.4

4,143.1

0.0193

240.00

ASTM B321 Standard

Tiêu chuẩn ASTM B231

Dây lõi nhôm

Số sợi

Đường kính sợi

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở một chiều tối đa ở 20oC

Độ bền danh định

Tiết diện lõi

Mã tên

cmils or AWG

mm2

No.

mm

mm

kg/km

Ω/km

kN

3 500 000

1773

Bluebonnet

127

4.22

54.81

4,977

0.01653

261

3 000 000

1520

Trillium

127

3.90

50.75

4,226

0.01927

223

2 750 000

1393

Bitterroot

91

4.42

48.57

3,872

0.02083

205

2 500 000

1267

Lupine

91

4.21

46.30

3,519

0.02292

186

2 250 000

1140

Sagebrush

91

3.99

43.92

3,166

0.02547

167

2 000 000

1013

Cowslip

91

3.77

41.40

2,787

0.02866

153

1 750 000

886.7

Jessamine

61

4.30

38.73

2,442

0.03239

132

1 590 000

805.7

Coreopsis

61

4.10

36.90

2,216

0.03568

120

1 510 500

765.4

Gladiolus

61

4.00

35.98

2,108

0.03752

114

1 431 000

725.1

Carnation

61

3.89

35.02

1,997

0.03961

108

1 351 000

694.8

Columbine

61

3.78

34.02

1,884

0.04197

104

1 272 000

644.5

Narcissus

61

3.67

33.01

1,774

0.04458

98.1

1 192 500

604.2

Hawthorn

61

3.55

31.96

1,662

0.04757

93.5

1 113 000

564.0

Marigold

61

3.43

30.89

1,553

0.05092

87.3

1 033 500

523.7

Bluebell

37

4.25

29.71

1,441

0.05489

78.8

1 033 500

523.7

Larkspur

61

3.31

29.76

1,442

0.05485

81.3

1 000 000

506.7

Hawkweed

37

4.18

29.23

1,395

0.05671

76.2

1 000 000

506.7

Camellia

61

3.25

29.26

1,394

0.05675

78.3

954 000

483.4

Magnolia

37

4.08

28.55

1,331

0.05944

72.6

954 000

483.4

Goldenrod

61

3.18

28.60

1,331

0.05939

75.0

900 000

456.0

Cockscomb

37

3.96

27.73

1,256

0.06299

68.4

900 000

456.0

Snapdragon

61

3.09

27.77

1,256

0.06297

70.8

795 000

402.8

Arbutus

37

3.72

26.07

1,109

0.07129

61.8

795 000

402.8

Lilac

61

2.90

26.11

1,110

0.07127

63.8

750 000

380.0

Petunia

37

3.62

25.32

1,046

0.07559

58.6

750 000

380.0

Cattail

61

2.82

25.35

1,046

0.07558

60.3

715 500

362.6

Violet

37

3.53

24.73

998.5

0.07923

56.7

715 500

362.6

Nasturtium

61

2.75

24.76

998.5

0.07926

58.4

700 000

354.7

Verbena

37

3.49

24.45

975.7

0.08105

55.4

700 000

354.7

Flag

61

2.72

24.48

975.8

0.08106

57.1

650 000

329.4

Heuchera

37

3.37

23.58

907.4

0.08717

51.7

636 000

322.3

Orchid

37

3.33

23.31

886.9

0.08918

50.4

600 000

304.0

Meadowsweet

37

3.23

22.63

836.3

0.09461

47.5

556 500

282.0

Dahlia

19

4.35

21.73

775.8

0.1019

43.3

556 500

282.0

Mistletoe

37

3.12

21.80

775.7

0.1020

44.3

500 000

253.3

Zinnia

19

4.12

20.60

697.1

0.1134

38.9

500 000

253.3

Hyacinth

37

2.95

20.66

696.8

0.1136

40.5

477 000

241.7

Cosmos

19

4.02

20.12

664.8

0.1190

37.0

477 000

241.7

Syringa

37

2.88

20.18

664.8

0.1190

38.6

450 000

228.0

Goldentuft

19

3.91

19.55

627.6

0.1260

35.0

397 500

201.4

Canna

19

3.67

18.38

554.9

0.1426

31.6

350 000

177.3

Daffodil

19

3.45

17.24

487.9

0.1621

28.4

336 400

170.5

Tulip

19

3.38

16.91

469.5

0.1685

27.3

300 000

152.0

Peony

19

3.19

15.97

418.3

0.1889

24.3

266 800

135.2

Daisy

7

4.96

14.88

372.3

0.2123

21.4

266 800

135.2

Laurel

19

3.01

15.05

372.2

0.2125

22.1

250 000

126.7

Sneezewort

7

4.80

14.40

348.8

0.2267

20.1

250 000

126.7

Valerian

19

2.91

14.57

348.6

0.2269

20.7

4/0

107.2

Oxlip

7

4.42

13.25

295.2

0.2680

17.0

3/0

85.0

Phlox

7

3.93

11.80

233.9

0.3381

13.5

2/0

67.4

Aster

7

3.50

10.51

185.7

0.4259

11.1

1/0

53.5

Poppy

7

3.12

9.357

147.2

0.5372

8.84

1

42.4

Pansy

7

2.78

8.328

116.6

0.6783

7.30

2

33.6

Iris

7

2.47

7.422

92.6

0.8539

5.99

4

21.1

Rose

7

1.96

5.883

58.2

1.359

3.91

6

13.3

Peachbell

7

1.56

4.662

36.6

2.164

2.53

BS 215: Loại 1 Standard

BS EN 50182:2001 – Dây lõi nhôm – Loại AL1

Mã tên

Tiết diện tính toán

Cấu trúc lõi dẫn

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều tối đa ở 20oC

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Old Code

mm2

No. x mm

mm

kg/km

Ω/km

kN

23-AL1

MIDGE

23.3

7 x 2.06

6.18

63.8

1.224 9

4.20

27-AL1

GNAT

26.9

7 x 2.21

6.63

73.4

1.064 3

4.83

37-AL1

MOSQUITO

36.9

7 x 2.59

7.77

100.8

0.774 9

6.27

43-AL1

LADYBIRD

42.8

7 x 2.79

8.37

117.0

0.667 8

7.28

53-AL1

ANT

52.8

7 x 3.10

9.30

144.4

0.540 9

8.72

64-AL1

FLY

63.6

7 x 3.40

10.2

173.7

0.449 7

10.49

74-AL1

BLUEBOTTLE

73.6

7 x 3.66

11.0

201.3

0.388 0

11.78

79-AL1

EARWIG

78.6

7 x 3.78

11.3

214.7

0.363 8

12.57

84-AL1

GRASSHOPPER

84.1

7 x 3.91

11.7

229.7

0.340 0

13.45

96-AL1

CLEGG

95.6

7 x 4.17

12.5

261.3

0.298 9

15.30

106-AL1

WASP

106.0

7 x 4.39

13.2

289.6

0.269 7

16.95

106-AL1

BEETLE

106.4

19 x 2.67

13.4

292.4

0.270 1

18.08

132-AL1

BEE

132.0

7 x 4.90

14.7

360.8

0.216 5

21.12

158-AL1

HORNET

157.6

19 x 3.25

16.3

433.2

0.182 3

26.01

186-AL1

CATERPILLAR

185.9

19 x 3.53

17.7

511.1

0.154 6

29.75

213-AL1

CHAFER

213.2

19 x 3.78

18.9

586.0

0.134 8

34.12

238-AL1

SPIDER

237.6

19 x 3.99

20.0

652.9

0.121 0

38.01

266-AL1

COCKROACH

265.7

19 x 4.22

21.1

730.4

0.108 1

42.52

323-AL1

BUTTERFLY

322.7

19 x 4.65

23.3

886.8

0.089 1

51.63

373-AL1

MOTH

373.1

19 x 5.00

25.0

1 025.3

0.077 0

59.69

372-AL1

DRONE

372.4

37 x 3.58

25.1

1 027.1

0.077 4

59.59

415-AL1

CENTIPEDE

415.2

37 x 3.78

26.5

1 145.1

0.069 5

66.43

486-AL1

MAYBUG

486.1

37 x 4.09

28.6

1 340.6

0.059 3

77.78

530-AL1

SCORPION

529.8

37 x 4.27

29.9

1 461.2

0.054 4

84.77

628-AL1

CICADA

628.3

37 x 4.65

32.6

1 732.9

0.045 9

100.54

AS 1531 - Standard

Mã AAC1350

Cấu trúc

Tiết diện tính toán

Đường kính tổng gần đúng

Trọng lượng tổng gần đúng

Điện trở 1 chiều lớn nhất ở 20oC

Lực kéo đứt tính toán

Tiết diện dây nhôm có dòng tải tương ứng

No. x mm

mm2

mm

kg/km

Ω/km

kN

mm2

LEO

7 x 2.50

34.36

7.50

94.3

0.833

5.71

33.9

LEONIDS

7 x 2.75

41.58

8.25

113

0.689

6.72

41.1

LIBRA

7 x 3.00

49.48

9.00

135

0.579

7.98

48.9

MARS

7 x 3.75

77.28

11.3

211

0.370

11.8

76.3

MERCURY

7 x 4.50

111.3

13.5

304

0.258

16.9

110

MOON

7 x 4.75

124.0

14.3

339

0.232

18.9

122

NEPTUNE

19 x 3.25

157.6

16.3

433

0.183

24.7

154

ORION

19 x 3.50

182.8

17.5

503

0.157

28.7

180

PLUTO

19 x 3.75

209.8

18.8

576

0.137

31.9

206

SATURN

37 x 3.00

261.6

21.0

721

0.110

42.2

256

SIRIUS

37 x 3.25

307.0

22.8

845

0.094

48.2

301

TAURUS

19 x 4.75

336.7

23.8

924

0.0857

51.3

331

TRITON

37 x 3.75

408.5

26.3

1,120

0.0706

62.2

400

URANUS

61 x 3.25

506.1

29.3

1,400

0.0572

75.2

495

URSULA

61 x 3.50

586.9

31.5

1,620

0.0493

87.3

574

VENUS

61 x 3.75

673.7

33.8

1,860

0.0429

97.2

659

Thông tin liên hệ

  • Người phụ trách : Mr Trần Minh Trung
  • Trưởng khối kinh doanh nội địa
  • Điện thoại : +84-225-352-8802
  • Fax : +84-225-382-4969
  • Điện thoại di động : +84-91-240-2426
  • Email : tranminhtrung@lsvina.com

Hỗ trợ kỹ thuật

  • Phòng kỹ thuật
  • Điện thoại: +84-225-354-0335

If you have any questions, please contact us. We’ll do our best to help

12345>5Send Catalogue Download

Catalogue Download

Please find detailed information on LS VINA Cable & System products. Find contact

Find contact

Product managers at LS VINA Cable & System will provide you with detailed Inquiry

Inquiry

We will reply promptly to inquiries on our products

Từ khóa » Dây Aac 885